Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 28+29 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức:
+ Biết: Biết được cách chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt (rang, nấu, luộc)
+ Vận dụng: Chế biến thức ăn cho vật nuôi trong nhà
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lao động cẩn thận, chính xác, đảm bảo an toàn
Thái độ: Nghiêm túc trong việc thực hành và hợp tác nhóm
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS:
+ Phẩm chất: Có ý thức kiểm tra trạng thái hạt trước khi chế biến thức ăn cho vật nuôi
+ Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, trình bày kết quả thực hành, tư duy, giao tiếp, TL nhóm
+ Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Một số dụng cụ và vật liệu cần thiết cho buổi thực hành
Học sinh: Chuẩn bị chảo rang, nồi hấp, bếp, hạt đậu, rổ rá, chậu nước.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
- Ổn định lớp:
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 28+29 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành
Ngày soạn: 15/02/2019 Tuần: 28 - Tiết: 44 Bài 41: Thực hành: CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: + Biết: Biết được cách chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt (rang, nấu, luộc) + Vận dụng: Chế biến thức ăn cho vật nuôi trong nhà Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lao động cẩn thận, chính xác, đảm bảo an toàn Thái độ: Nghiêm túc trong việc thực hành và hợp tác nhóm 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: + Phẩm chất: Có ý thức kiểm tra trạng thái hạt trước khi chế biến thức ăn cho vật nuôi + Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, trình bày kết quả thực hành, tư duy, giao tiếp, TL nhóm + Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống II. Chuẩn bị: Giáo viên: Một số dụng cụ và vật liệu cần thiết cho buổi thực hành Học sinh: Chuẩn bị chảo rang, nồi hấp, bếp, hạt đậu, rổ rá, chậu nước. III. Tổ chức các hoạt động dạy học Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cơ bản HĐ 1: Tổ chức thực hành. (7 phút) Mục tiêu: HS phân loại được các loại đậu và sử dụng dụng cụ để chế biến phù hợp - Nội dung: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Chia nhóm và phân công cho từng nhóm các công việc phải thực hiện trong và sau tiết thực hành. - Trưng bày các dụng cụ chuẩn bị - Kết luận: I. Chuẩn bị 1. Nguyên liệu: Đậu nành, đậu xanh (thay bằng đậu phộng) 2. Dụng cụ: Chảo rang, nồi nấu, luộc, bếp ga, rổ, rá, thau, nước, khay men,.. HĐ 2: Tổ chức và thực hiện quy trình (22 phút) - Mục tiêu: HS biết được phương pháp chế biến thức ăn giàu protein bằng nhiệt - Nội dung: - Hướng dẫn quy trình thực hành: + Rang hạt đậuphộng, + Nấu, luộc hạt đậu xanh - Các nhóm lắng nghe sự hướng dẫn của giáo viên về qui trình thực hành cách: Rang hạt đậu phộng nấu, luộc - Kết luận: II. Thực hành 1. Quy trình thực hành: * Rang hạt nành (đậu phộng) - Bước 1: Làm sạch đậu (loại bỏ vỏ quả, rác,.. ) HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cơ bản - Yêu cầu kĩ thuật từng phương pháp hạt đậu xanh - Nắm rõ kĩ thuật yêu cầu từng phương pháp - Bước 2: Rang khấy đảo liên tục trên bếp. - Bước 3: Khi hạt đậu chín vàng, có mùi thơm tắt bếp - GV phân chia nhóm và dụng cụ cho các nhóm tiến hành thực hành. - Nhắc nhở HS cẩn thận khi sử dụng lửa và coi chừng phỏng - Quan sát giúp đỡ nhóm HS TB, yếu, nhóm làm chưa đúng kỹ thuật HS làm thực hành - Kết quả nấu luộc: Hạt chín kĩ, bở là dùng được, cho vật nuôi ăn cùng với thức ăn khác. * Nấu, luộc hạt đậu xanh - Bước 1: Làm sạch vỏ đậu. - Bước 2: Cho hạt đậu vào nồi và đổ ngập nước, luộc kĩ. Khi sôi, mở vung 2. Tiến hành thực hành HĐ 3: Đánh giá kết quả (10 phút) Mục tiêu: HS trao đổi bài thu hoạch và đánh giá chéo giữa các nhóm III. Viết bài thu hoạch Chỉ tiêu đánh giá Chưa chế biến Kết qủa Chế biến Yêu cầu đạt được Đánh giá SP - trạng thái hạt - màu sắc - Mùi 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (4’) - Thông qua hệ thống câu hỏi: + Mục đích của việc rang hạt đậu tương để làm gì ? MĐ của việc luộc hạt đậu? + Hấp chín hạt khác luộc chín hạt thế nào ? + Khi hấp đậu tương, luộc đậu, rang đậu phải chú ý khâu kỹ thuật gì ? - Thu bài về nhà chấm. * Hướng dẫn: - Về nhà xem tiếp và chuẩn bị bài 42: Thực hành. Mỗi nhóm chuẩn bị gồm: + Bột: 200g (Bột ngô, bột sắn, gạo) + Men: 8g + Nước sạch + Thau, ni lông sạch, bao tay, khăn lau IV. Kiểm tra, đánh giá bài học (2’) - Kiểm tra: Quy trình rang, luộc, nấu đậu - Đánh giá bài giờ học: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, an toàn vệ sinh lao động. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... V. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Duyệt tuần 28 Ngày: /02/2019 Ngày soạn: 21/02/2019 Tuần: 29 – Tiết: 45 Bài 42: THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLU-XÍT BẰNG MEN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: + Biết: Biết được tên các nguyên liệu, dụng cụ cần thiết để chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men rượu. + Vận dụng: Chế biến thức ăn cho vật nuôi trong nhà Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lao động cẩn thận, chính xác, đảm bảo an toàn Thái độ: Rèn luyện tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, khoa học khi xem xét đánh giá sự vật hiện tượng. Biết giữ gìn trật tự, vệ sinh khi học các bài thực hành. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: + Phẩm chất: Có ý thức kiểm tra trạng thái bột trước khi chế biến thức ăn cho vật nuôi + Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, trình bày kết quả thực hành, tư duy, giao tiếp, TL nhóm + Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh vẽ về quy trình thực hiện chế biến thức ăn giàu glu-xít. - HS: Kẻ sẵn bảng báo cáo thực hành theo mẫu và vật liệu, dụng cụ theo sự phân công III. Tổ chức các hoạt động dạy học Ổn định lớp: phút. Kiểm tra bài cũ: (phút) 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cơ bản HĐ 1: Mục tiêu, nội dung thực hành. ( 5 phút ) Mục tiêu: HS phân loại được các loại bột và sử dụng dụng cụ để chế biến phù hợp I. Mục tiêu, nội dung thực hành. - Nội dung: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Chia nhóm và phân công cho từng nhóm các công việc phải thực hiện trong và sau tiết thực hành. - HS lắng nghe, ghi nhận thực hiện theo. - HS chia lớp làm 3 nhóm và ngồi vào vị trí: - Kết luận: I. Chuẩn bị 1. Nguyên liệu: + Bột: 200g (Bột ngô, bột sắn, gạo) + Men: 8g Dụng cụ: + Nước sạch + Thau, ni lông sạch, bao tay, khăn lau HĐ 2: Tổ chức cho hs thực hành. (34 phút ) - Mục tiêu: HS biết được phương pháp chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men II. Thực hành: - Nội dung: - Yc hs tiến hành TH với câu hỏi gợi ý. + Để dùng men rượu chế biến thức ăn giàu glu xit ta phải tiến hành theo trình tự nào? - HS lắng nghe và trả lời. => Các nhóm tiến hành làm công việc như đã phân công. => Các nhóm ghi kết quả vào bảng BCTH. - Kết luận: * Quy trình chế biến thức ăn giàu glu-xít bằng men: - B1:+ Cân 1kg bột + 40g men - B2: giã nhỏ men rượu, bỏ trấu. - B3: Trộn men với bột. - B4: Cho nước sạch, nhào kĩ đến đủ ẩm. - B5: Nén nhẹ bột cho đều, phủ ni lông, ủ nơi kín gió trong 24 h. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (4’) - Thông qua hệ thống câu hỏi: + Mục đích của việc chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men để làm gì? + Khi chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men phải chú ý khâu kỹ thuật gì ? - Thu bài về nhà chấm. * Hướng dẫn: - Xem lại các cách chế biến thức ăn đã học. - Về nhà xem chuẩn bị bài 44, nghiên cứu trước sơ đồ 10, 11 và hình 69, 70,71 IV. Kiểm tra, đánh giá bài học (2’) - Kiểm tra: Quy trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men - Đánh giá bài giờ học: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, an toàn vệ sinh lao động. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... V. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Duyệt tuần 29 Ngày: /02/2019 Lớp: 7.......Nhóm: ............. BÀI THU HOẠCH Bài 41: Thực hành: CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT ĐIỂM LỜI PHÊ TÊN CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chuẩn bị: Mẫu vật: (1 điểm) Dụng cụ: (1 điểm) Thực hành Trật tự: (1 điểm) Vệ sinh: (1 điểm) Sản phẩm thực hành: .(5 điểm) Báo cáo kết quả trước lớp đủ các bước trong quy trình: .............................(1 điểm) Lớp: 7.......Nhóm: ............. BÀI THU HOẠCH Bài 42: THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLU-XÍT BẰNG MEN ĐIỂM LỜI PHÊ TÊN CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chuẩn bị: Mẫu vật: (1 điểm) Dụng cụ: (1 điểm) Thực hành Trật tự: (1 điểm) Vệ sinh: (1 điểm) Sản phẩm thực hành: .(5 điểm) Báo cáo kết quả trước lớp đủ các bước trong quy trình: .............................(1 điểm) BẢNG BÁO CÁO Chỉ tiêu đánh giá Chưa chế biến Kết qủa chế biến Yêu cầu đạt được Đánh giá SP - Trạng thái hạt - Màu sắc - Mùi
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_2829_nam_hoc_2018_2019_truong_t.doc