Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I/ Mục tiêu:

  • KT: 

Trình bày được vai trò của nuôi thủy sản đối với đời sống nhân dân, đối với phát triển chăn nuôi và đối với nền kinh tế của đất nước.

+ Trình bày các nhiệm vụ chính trong nuôi thủy sản nhằm khai thác ngày càng có hiệu quả nguồn lợi mặt nước, đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho nhân dân, phát triển công nghiệp chế biến và xuất khẩu.

     - KN: Vận dụng kiến thức vào thực tế nuôi thủy sản.

- TĐ: Có ý thức học tập, ý thức bảo vệ môi trường nước và môi trường nuôi thủy sản.

II/ Chuẩn bị:

1. Thầy:  Soạn giáo án; sưu tầm một số nội dung có liên quan

2. Trò: Tìm hiểu bài trước, sưu tầm một số tranh ảnh nuôi thủy sản

III/ Các bước lên lớp:

1. Ổn định lớp: 1 phút.

2. Kiểm tra bài cũ: Không

doc 3 trang Khánh Hội 19/05/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày Soạn: 15/10/2018
Tiết số: 21 Tuần: 13
	Phần II: THỦY SẢN
Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT NUÔI THUỶ SẢN
Bài 49: VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA NUÔI THỦY SẢN
I/ Mục tiêu:
KT: 
+ Trình bày được vai trò của nuôi thủy sản đối với đời sống nhân dân, đối với phát triển chăn nuôi và đối với nền kinh tế của đất nước.
+ Trình bày các nhiệm vụ chính trong nuôi thủy sản nhằm khai thác ngày càng có hiệu quả nguồn lợi mặt nước, đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho nhân dân, phát triển công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
	- KN: Vận dụng kiến thức vào thực tế nuôi thủy sản.
- TĐ: Có ý thức học tập, ý thức bảo vệ môi trường nước và môi trường nuôi thủy sản.
II/ Chuẩn bị:
1. Thầy: Soạn giáo án; sưu tầm một số nội dung có liên quan
2. Trò: Tìm hiểu bài trước, sưu tầm một số tranh ảnh nuôi thủy sản
III/ Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: 1 phút.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dumg cơ bản
HĐ 1: Tìm hiểu vai trò nuôi thủy sản (16 phút)
- Yêu cầu HS đọc thông tin và quan sát H75 SGK 
+ Nuôi thuỷ sản là nuôi những con vật gì ?
+ H75 cho ta biết điều gì?
+ Nhà em thường dùng những món ăn nào ngoài những món này?
+ Những loại thuỷ sản nào có thể xuất khẩu được?
+ Người ta thường thả cá vào trong lu để làm gì? 
+ Bột cá tôm dùng để làm gì?
+ Bột cá tôm cung cấp chất gì?
+ Ở địa phương em có nuôi những loài thủy sản nào?
+ Tại sao người ta không nuôi cá linh,cá chốt ?
+ Vai trò của nuôi thủy sản?
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết
- HS nghiên cứu thông tin và quan sát H75 SGK
+ Là nuôi những loài cá nước ngọt, cá nước lợ, nước mặn, ba ba, ếch, tôm, cua, sò  và một số loài thủy sản khác.
+H a. Các đĩa đựng tôm , cá và các sản phẩm thủy sản khác làm thức ăn à Cung cấp thực phẩm cho con người.
+ Hb. Xuất khẩu thủy sản như: cá ba sa, tôm đông lạnh à Xuất khẩu thủy sản ra nước ngoài.
+Hc. Cá ăn nhiều sinh vật nhỏ làm sạch môi trường nướcà Ăn lăng quăng, làm sạch nước trong lu à Làm sạch môi trường nước.
+ Làm thức ăn cho gia súc gia cầm à Chất đạm (50% prôtêin)
 + Học sinh kể ra.
+ Một số loại cá, tôm, cua, sò,
+ Diệt bọ gậy
+ Làm thức ăn cho gia súc, gia cầm
+ Giàu protein
+ Cá mè. Cá trôi, cá tra,...
 + Vì thu nhập thấp và dễ mắc bệnh.
- Nhận xét ,bổ sung, kết luận
 I. Vai trò của nuôi thủy sản
 Có 4 vai trò :
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu.
- Làm sạch môi trường nước.
- Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi .
HĐ 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của nuôi thủy sản (20 phút)
- Yêu cầu học sinh đọc mục thông tin và trả lời các câu hỏi:
+ Muốn nuôi thủy sản cần có những điều kiện gì?
+ Tại sao phải khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuôi?
+ Cần chọn giống nuôi như thế nào?
+ Tại sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi nuôi thủy sản?
+ Muốn chăn nuôi thủy sản có hiệu quả ta cần phải làm gì?
+ Hiện nay người ta nuôi loài thủy sản nào nhiều nhất?
+ Thủy sản tươi là thế nào?
*THGDMT: Giáo dục HS về giữ gìn vệ sinh môi trường nuôi thủy sản à cung cấp thực phẩm sạch để bảo vệ sức khỏe con người
+ Thủy sản khi cung cấp cho tiêu thụ phải như thế nào?
+ Cung cấp thực phẩm tươi sạch nhằm mục đích gì?
 + Để phát triển toàn diện ngành nuôi thủy sản cần phải làm gì?
+ Vậy nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản gì?
- Nhận xét, tiểu kết ghi bảng.
- Đọc mục thông tin và trả lời các câu hỏi:
* Các điều kiện:
+ Diện tích mặt nước.
+ Giống nuôi.
- Tạo ra nhiều sản phẩm thuỷ sản.
- Chọn giống có giá trị xuất khẩu cao
- Phần lớn nước ta là đồng bằng và có khí hậu thích hợp, nước ta lại có nhiều sông, ao hồ và giáp với biển 
* Bằng cách:
+ Tăng diện tích nuôi thuỷ sản 
+ Thuần hoá các giống mới năng suất cao.
+ Như : cá da trơn, tôm sú, ba ba, cá sấu, sò, nghiêu  Cung cấp 40 – 50% lượng thực phẩm cho xã hội.
- Mới đánh bắt lên khỏi mặt nước được chế biến ngay để làm thực phẩm 
+ Cần cung cấp thực phẩm tươi, sạch không nhiễm bệnh, không nhiễm độc .
+ Nhằm đảm bảo sức khoẻ và vệ sinh cộng đồng 
+ Cung cấp thực phẩm tươi sạch à cần ứng dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật trong sản xuất giống, sản xuất thức ăn thủy sản, bảo vệ môi trường và phòng trừ dịch bệnh 
+ Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi .
+ Cung cấp thực phẩm tươi sạch .
+ Ứng dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật trong sản xuất giống, sản xuất thức ăn thủy sản, bảo vệ môi trường và phòng trừ dịch bệnh trong nuôi thủy sản.
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
II. Nhiệm vụ của nuôi thủy sản
Có 3 nhiệm vụ chính:
- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi 
- Cung cấp thực phẩm tươi sạch .
- Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản .
4. Củng cố: (5 phút)
Nêu vai trò trò của nuôi thủy sản và lấy ví dụ cụ thể.
Nhiệm vụ của nuôi thủy sản nước ta hiện nay?
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
 Về nhà soạn và chuẩn bị bài 50 tiết sau học, Sưu tầm tranh một số mô hình nuôi thủy sản
IV. Rút kinh nghiệm: 
1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Châu Thới, ngày tháng năm 2018
Ký duyệt 13
..................................................................
...............................................................................
.....................................................................
.........................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_13_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.doc