Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 

- Kiến thức: Hệ thống kiến thức đã học.

- Kỹ năng: Học sinh nắm vững kiến thức, quy trình thực hiện để làm bài đạt hiệu quả.

 - Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh, thực hành đúng thao tác trong quá trình thực hành.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:

Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS qua nội dung bài:

- Năng lực tự học, đọc hiểu:

- Năng lực hợp tác nhóm:

- Năng lực  trình bày và trao đổi thông tin:

II. CHUẨN BỊ: 

   1.GV: Hệ thống kiến thức cả chương IV.

    Câu hỏi + đáp án.

   2. HS: Xem lại bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (phút)

docx 6 trang Khánh Hội 18/05/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 12/04/2019
Tuần: 36- tiết: 71. ÔN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 
- Kiến thức: Hệ thống kiến thức đã học.
- Kỹ năng: Học sinh nắm vững kiến thức, quy trình thực hiện để làm bài đạt hiệu quả.
 - Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh, thực hành đúng thao tác trong quá trình thực hành.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS qua nội dung bài:
- Năng lực tự học, đọc hiểu:
- Năng lực hợp tác nhóm:
- Năng lực trình bày và trao đổi thông tin:
II. CHUẨN BỊ: 
 1.GV: Hệ thống kiến thức cả chương IV.
 Câu hỏi + đáp án.
 2. HS: Xem lại bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức 
HĐ1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (1 phút)
a) Mục đích hoạt động: Dẫn dắt học sinh vào bài ÔN TẬP.
Nội dung: ÔN TẬP
b) Cách thức tổ chức hoạt động: 
Nhắc lại một số bài chuẩn bị ôn tập.
HS lắng nghe.
ÔN TẬP.
HĐ2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức.
Kiến thức 1: (5 phút)
a) Mục đích hoạt động: Dẫn dắt vào trọng tâm ôn tập 
Nội dung: Ôn tập
b) Cách thức tổ chức hoạt động: 
- Phân công nội dung ôn tập cho các tổ gồm câu hỏi và bài tập.
. HS lắng nghe.
ÔN TẬP.
Kiến thức 2: (25 phút)
a) Mục đích hoạt động: Trao đổi thảo luận các vấn đề của ôn tập
Nội dung: ôn tập
b) Cách thức tổ chức hoạt động: 
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm những câu hỏi sau:
? Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo, cần phải làm gì?
? Thực đơn là gì?
? Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn?
? Muốn chế biến món ăn phải trải qua mấy giai đoạn?
? Thu nhập của gia đình là gì? Có mấy khoản thu nhập?
? Hãy kể các loại thu nhập của gia đình em?
? Thu nhập của các gia đình ở thành phố và nông thôn có khác nhau không?
? Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình?
? Chi tiêu trong gia đình là gì?
? Em hãy kể tên những khoản chi tiêu của gia đình?
? Làm thế nào để cân đối thu, chi trong gia đình?
. - Trả lời: Xây dựng thực đơn, chọn lựa thực phẩm, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn.
- Trả lời: Là bảng ghi lại tất cả những món ăn.
- Trả lời: 3 nguyên tắc.
+ Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn.
+ Phải đủ các loại món ăn chính.
+ Đảm bảo yêu cầu về dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế.
- Thu nhập gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
+ Thu nhập bằng tiền.
+ Thu nhập bằng hiện vật.
- Trả lời theo cá nhân.
- Trả lời: Khác nhau.
- Trả lời theo cá nhân.
- Trả lời: Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ.
- Trả lời: 2 khoản chi tiêu (vật chất + tinh thần)
- Trả lời: Là đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình phải lớn hơn tổng chi tiêu.
Xây dựng thực đơn, chọn lựa thực phẩm, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn.
Là bảng ghi lại tất cả những món ăn
- Thu nhập gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
HĐ3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thí nghiệm (3 phút)
a) Mục đích hoạt động: Rèn kỹ năng thực hành
Nội dung: * Thực hành
b) Cách thức tổ chức hoạt động: 
* Xác định thu chi trong gia đình.
* Thực hành 
* Xác định thu chi trong gia đình. 
HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (3 phút) 
a) Mục đích hoạt động: * Xác định thu chi trong gia đình.
Nội dung: * Xác định thu chi trong gia đình.
b) Cách thức tổ chức hoạt động: 
 * Xác định thu chi trong gia đình.
* Thực hành
* Xác định thu chi trong gia đình.
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (3 phút) 
a) Mục đích hoạt động: Hướng dẫn HS học bài ở nhà, làm bài tập, chuẩn bị bài mới.
Nội dung: ôn tập.
 * Xác định thu chi trong gia đình.
b) Cách thức tổ chức hoạt động: 
- GV: Về nhà học bài ôn tập tiếp theo.
- HS: Học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài mới theo hướng dẫn của GV.
IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: (4 phút) 
- Ôn tập 
* Xác định thu chi trong gia đình.
- GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học: 
V. RÚT KINH NGHIỆM	
GV:......
	HS:... 
Ngày soạn: 12/4/2019.
Tuần: 36- tiết: 72
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I-Mục tiêu:
 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 
 - Kiến thức: Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học.
 - Kỹ năng: Áp dụng làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
 - Thái độ: Nghiêm túc, tự giác khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
 - GV: + Soạn đề + đáp án + ma trận.
 - HS: Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ thực hành.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
 Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS qua nội dung bài:
 - Năng lực tự học:
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
 1. Ổn định lớp: 1’
 - Báo cáo sỉ số
 2. Kiểm tra bài cũ: (không)
 3. Bài mới: (1’)
 A- Ma Trận:
 B- Đề bài:
 C. Hướng dẫn chấm:
4. Nhận xét: 5’
 - GV nhận xét trong quá trình kiểm tra
 - Nhắc nhở một số em trong giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn về nhà,hoạt động nối tiếp: (3’)
 Ôn tập và thực hành các bài đã học.
6. So sánh kết quả:
 So với kiểm tra 1 tiết.
IV- Rút kinh nghiệm: 
 1. GV:..
 2. HS:..
Bảng thống kê điểm
Sỉ số
(Tổng lớp)
[0→5)
[5→ 7)
[7→9)
[9→10)
Tăng (%)
Giảm (%)
6A
6B
 6C
 6D
Tổng 
TUẦN 37: Tiết 73, 74 Giảm tải 
 Châu Thới, ngày tháng 04 năm 2019
DUYỆT TUẦN 36:

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cong_nghe_lop_6_tuan_36_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.docx