Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Nguyễn Thị Ngọc Hoa

I. Vai trò của các chất dinh dưỡng

Có 5 chất dinh dưỡng chính là:

Chất đạm

 Chất đường bột

 Chất béo

 Chất khoáng

 Sinh tố

Ngoài ra, còn có nước và chất xơ

I. Vai trò của các chất dinh dưỡng
 1.Chất đạm (prôtêin) 
a) Nguồn cung cấp
 @ - Đạm động vật: thịt, cá, trứng, …
 @ - Đạm thực vật: các loại đậu hạt 

ppt 32 trang Khánh Hội 13/05/2023 1480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Nguyễn Thị Ngọc Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Nguyễn Thị Ngọc Hoa

Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Nguyễn Thị Ngọc Hoa
CHƯƠNG III NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH 
 Tại sao chúng ta cần phải ăn uống ? 
Bài 15 : CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ  
- Quan sát hình em có nhận xét gì về thể trạng của hai em bé ? 
-Tại sao lại có sự khác nhau như vậy? 
Bài 15 : CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ  
I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 
 Hãy kể tên các chất dinh dưỡng mà em biết ? 
Bài 15 : CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ   I. Vai trò của các chất dinh dưỡng 
 Chất đạm 
 Chất đường bột 
 Chất béo 
 Chất khoáng 
 Sinh tố 
 Có 5 chất dinh dưỡng chính là: 
 Ngoài ra, còn có nước và chất xơ 
I. Vai trò của các chất dinh dưỡng . 1.Chất đạm (prôtêin) 
Quan sát các hình và cho biết chất đạm có 
trong thực phẩm nào ? 
 Bài 15 : CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ  ( Tiết 1)  I. Vai trò của các chất dinh dưỡng  1.Chất đạm (prôtêin)  a) Nguồn cung cấp  - Đạm động vật: thịt, cá, trứng,   - Đạm thực vật: các loại đậu hạt 
1.Chất đạm (prôtêin)  b) Chức năng dinh dưỡng 
Quan sát hình và rút ra nhận xét về chức năng dinh dưỡng của chất đạm ? 
1.Chất đạm (prôtêin)  b) Chức năng dinh dưỡng 
 Giúp cơ thể phát triển tốt về thể chất và trí tuệ 
 Tái tạo các tế bào đã chết 
 Tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể 
 Hãy quan sát hình và kể tên các nguồn cung cấp chất đường bột ? 
2. Chất đường bột( gluxit ) 
 Gồm 2 nhóm: 
  Nhóm có chất đường là thành phần chính: trái cây tươi hoặc khô, mật ong, mía, kẹo, .... 
  Nhóm có chất tinh bột là thành phần chính: ngũ cốc( bột, bánh mì), các loại củ quả( khoai lang, khoai tây, sắn) 
a) Nguốn cung cấp 
Quan sát hình và rút ra nhận xét về chức năng dinh dưỡng của chất đường bột ? 
2. Chất đường bột( gluxit ) b) Chức năng dinh dưỡng 
 Cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể:làm việc, vui chơi 
 Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác 
Kể tên những thực phẩm có chứa chất béo ? 
3.Chất béo ( Lipit ) a. Nguồn cung cấp 
 Chất béo thực vật: lạc, dầu ăn, dừa, 
 Chất béo động vật: mỡ, bơ,phô mai , 
Nêu chức năng dinh dưỡng của chất béo? 
 3.Chất béo b) Chức năng dinh dưỡng 
 Cung cấp năng lượng 
 Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể 
4. Sinh tố( Vitamin) 
a.Nguồn cung cấp 
Quan sát hình kể tên các thực phẩm chứa sinh tố A ? 
* Sinh tố A :Gan,trứng,bơ,sữa,rau củ  
 Quan sát hình kể tên các thực phẩm chứa sinh tố B ? 
* Sinh tố B: Ngũ cốc,sữa,gan,trứng  
 Quan sát hình kể tên các thực phẩm chứa sinh tố C ? 
 *Sinh tố C: Rau quả tươi 
Quan sát hình kể tên các thực phẩm chứa sinh tố D ? 
*Sinh tố D :Dầu cá, bơ, trứng,gan,rau quả 
*Sinh tố D :Dầu cá, bơ, trứng,gan,rau quả 
b.Chức năng ding dưỡng 
Hãy quan sát hình và nêu chức năng dinh dưỡng của các loại sinh tố ? 
b.Chức năng ding dưỡng H 3.7 SGK 
Củng cố 
1. Trong các thực phẩm sau, thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm: 
Khoai, Ngô, Cá 
Trứng, sữa, Mật ong 
Trứng, Thịt, Cá 
Khoai, Trứng, mật ong 
A 
B 
C 
D 
2. Điền vào chỗ trống các câu sau: 
a. Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp ................... cho hoạt động của cơ thể . 
b. ............... cung cấp năng lượng ,tích trữ ở dước một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể 
Năng lượng 
Chất béo 
HƯỚNG DẪN 
- Học bài. 
 Xem trước tiết sau :Phần 5, 6, 7 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_6_bai_15_co_so_cua_an_uong_hop_li_ng.ppt