Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trương Thị Kiều Linh

I. Mục tiêu:

           - Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học ở chương II.

           - Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống.

          - Thái độ: Có ý thức trong quá trình học tập.

II. Chuẩn bị:

           - Thầy:  Hệ thống câu hỏi.

                        Sơ đồ hệ thống nội dung của chương II.

           - Trò: Ôn bài.

III. Các bước lên lớp:

1. Ổn định lớp: ( 1’)

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Ôn tập:

doc 8 trang Khánh Hội 18/05/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trương Thị Kiều Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trương Thị Kiều Linh

Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trương Thị Kiều Linh
Tuần: 18
Tiết: 34
Ngày soạn: 21/11/2017.
Ôn tập: Chương II
TRANG TRÍ NHÀ Ở (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học ở chương II.
	- Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống.
 - Thái độ: Có ý thức trong quá trình học tập.
II. Chuẩn bị:
	- Thầy: Hệ thống câu hỏi.
	 Sơ đồ hệ thống nội dung của chương II.
	- Trò: Ôn bài.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ôn tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
* Hoạt Động 1: ( 21’)Hệ thống kiến thức.
- Treo sơ đồ hệ thống nội dung kiến thức chương II.
- Đặt câu hỏi ôn tập.
1. Cho biết vai trò của nhà ở đối với đời sống con người?
2. Nhà ở được sắp xếp, bố trí như thế nào? Nêu đặc điểm ở nhà của một số vùng trong nhà ở Việt Nam?
3. Thế nào là nhà nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Em cần làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
4. Hãy kể một số vật dụng dùng trong trang trí nhà ở? Cho biết công dụng của chúng?
5. Cho biết ý nghĩa cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? Kể tên cây cảnh và hoa thông dụng? Có thể trang trí hoa, cây cảnh ở những vị trí nào?
6. Em thích trang trí nhà em bằng loại hoa nào? Vì sao.
- Theo dõi
- Ghi câu hỏi
I. Về kiến thức:
1. Ý nghĩa của nhà ở.
2. Sắp xếp và trang trí nhà ở.
3. Một số hình thức trang trí nhà ở.
* Cần ý thức như thế nào để nhà luôn sạch sẽ.
4. Một số vật dụng dùng trong trang trí nhà ở: Tranh ảnh, gương, rèm cửa
* Công dụng: ( SGK)
5. Ý nghĩa của cây cảnh và hoa:
Một số loại cây cảnh thông dụng: cây có hoa, cây thường chỉ có lá,
* Trang trí ở ngoài nhà, trong nhà.
* Hoạt Động 2: ( 15’)Hướng dẫn thảo luận giải dáp.
- Yêu cầu học sinh giải đáp các câu hỏi ôn tập.
- Củng cố lại kiến thức cần nắm.
- Nhận xét.
+ Kỹ năng cần nắm:
- Biết cách trang trí nhà ở.
- Biết giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
- Biết sắp xếp nhà ở và có thể cắm hoa để làm tăng vẻ đẹp cho ngôi nhà.
- Giải đáp câu hỏi.
Lắng nghe
II. Về kỹ năng: (SGK)
- Áp dụng vào cuộc sông.
3. Tổng kết ôn tập: (5’)
 - Nhắc lại một số câu hỏi ôn tập.
 - Nhận xét giờ ôn tập.
4. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3’)
 - Học kỹ bài ôn tập.
 - Chuẩn bị ôn tập thi học kỳ I
IV. Rút kinh nghiệm:
 1. GV: ..
 2. HS: ..
Ngày soạn: 21/11/2017
Tuần: 18
Tiết: 36
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học.
 - Kỹ năng: Áp dụng làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
 - Thái độ: Nghiêm túc, tự giác khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
 - Thầy: + Soạn đề + đáp án + ma trận.
 - Trò: Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ thực hành.
III. Các bước lên lớp:
 1. Ổn định lớp: 1’
 - Kiểm tra sỉ số
 2. Kiểm tra bài cũ: không.
 3. Phát đề: (1’)
 * MA TRẬN:
MA TRẬN CÔNG NGHỆ 6 ( ĐỀ 1)
Nội dung
Các mức độ tư duy
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc.
Nguồn gốc vải sợi thiên nhiên.
Nguồn gốc vải pha.
Số câu: 2
Số điểm: 2,5 điểm
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1
Số điểm: 2 điểm
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5 điểm
Tỉ lệ: 25%
Bài 2: Lựa chọn trang phục.
- Trang phục là gì ?
-Trang phục đi lao động gì.
- Lựa màu sắc cho từng dáng người.
Số câu: 3
Sốđiểm: 2 điểm
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1 điểm
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 3
Sốđiểm: 2 điểm
Tỉ lệ: 20 %
Bài 11 : Trang Trí Nhà ở bằng đồ vật
-Biết được công dung của tranh ảnh
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5 % 
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5 %
Bài 12: Trang Trí Nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
- Hiểu được ý nghĩa của cây cảnh và hoa.
- Vận dụng vào thực tế các loại cây có hoa.
Số câu: 3
Số điểm:3, 5 điểm
Tỉ lệ: 3,5%
Số câu: 1 Số điểm: 3 điểm
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 2
Số điểm: 1điểm
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 3
Số điểm: 3,5 điểm
Tỉ lệ: 35%
Bài 13: Cắm hoa trang trí.
- Biết được nguyên tắc cắm hoa, 
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5% 
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5% 
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5% 
Số câu: 11
Số điểm: 10 điểm
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,5 điểm
Tỉ lệ: 5% 
Số câu: 4
Sốđiểm:7,5 điểm
Tỉ lệ: 75%
Số câu: 2
Sốđiểm: 2 điểm
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 3
Số điểm: 1,5điểm
Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 11
Số điểm: 10 điểm
Tỉ lệ: 100 %
Đề 1: 
Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
 I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Nêu các loại hoa dùng trong trang trí nhà ở ?
A. Hoa hồng.	B. Hoa huệ.
C. Hoa đào, lys.	D. Hoa tươi, hoa khô, hoa giả.
Câu 2: Tranh ảnh có công dụng gì ?
A. Để soi	B. Trang trí tường nhà.
C. Trang trí	D. Tạo vẻ râm mát.
Câu 3: Trang phục mặc đi lao động nên chọn như thế nào ?
A. Màu rực rỡ.	B. Màu sáng.
C. Màu sẫm.	D. Màu sắc nhã nhặn.
Câu 4: Trẻ sơ sinh , tuổi mẫu giáo nên chọn vải như thế nào ?
A. Vải sợi nhân tạo.	B. Vải sợi hóa học.
C. Vải mềm, dễ thấm mồ hôi	D. Vải sợi tổng hợp.
Câu 5: Vải sợi pha có nguồn gốc từ đâu ?
A. Kết hợp hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau. B. Gỗ.
C. Than đá, dầu mỏ. D. Tre.
Câu 6: Cây cảnh dùng trong trang trí nhà ở gồm những loại nào ?	
A. Cây có hoa.	B. Cây có hoa, cây chỉ có lá, cây leo.
C. Hoa lan	 D. Cây leo
Câu 7: Người cao, gầy nên chọn vải như thế nào ?
A. Màu tối, hoa to.	B. Sọc dọc, hoa nhỏ.
C. Màu sáng, hoa nhỏ.	D. Màu sáng, hoa to, sọc ngang.
Câu 8: Trong một bình hoa có mấy cành chính ?
A. Ba cành.	B. Hai cành.	C. Một cành.	D. Bốn cành.
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Trang phục là gì ? (1đ)
Câu 2: Nêu nguồn gốc của vải sợi thiên nhiên ? (2đ)
Câu 3: Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ? (3đ)
Phần trắc nghiệm : (4 điểm )
 ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 6
*Mỗi câu đúng 0,5 đ
 Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
Đề 1
D
B
C
C
A
B
D
A
Đề 2
A
B
B
A
D
D
C
C
Đề 3
A
B
A
B
C
D
D
C
Đề 4
A
D
B
C
B
D
C
A
II. Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 1: Trang phục là : (1 điểm)
 Trang phục gồm các loại quần áo và một số vật dụng khác giầy, mũ, khăn quàng
Câu 2: Nguồn gốc của vải sợi thiên nhiên : (2 điểm)
- Thực vật: cây bông, đay, gai, lanh. ( 1đ)
- Động vật: con tằm, lông cừu, lông vịt, dê. ( 1đ)
Câu 3: Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở : (3 điểm
- Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ hơn.( 1đ)
- Cây cảnh góp phần làm trong sạch không khí. .( 1đ)
- Đem lại niềm vui, thư giãn và thu nhập cho con người. ( 1đ)
 HẾT
4. Nhận xét: 5’
 - GV nhận xét trong quá trình kiểm tra
 - Nhắc nhở một số em trong giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn: 3’
 - Xem bài tiếp theo.
6. So sánh kết quả:
 So với kiểm tra 1 tiết.
IV- Rút kinh nghiệm: 
 1. GV:..
 2. HS:..
Bảng thống kê điểm
Sỉ số
(Tổng lớp)
[0→5)
[5→ 7)
[7→9)
[9→10)
Tăng (%)
Giảm (%)
6A
6B
 6C
Tổng 
 Châu Thới, 30/11/2017.
 Trình kí,
 ..
 ..
 ..
TUẦN 19: Tiết 37, 38 Giảm tải.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_6_tuan_18_nam_hoc_2017_2018_truong_thi.doc