Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì I môn Vật lí Lớp 9 - Mã đề 916 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh

Câu 6: Điện trở R của dây dẫn biểu thị

A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.                 B. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.

C. tính cản trở êlectrôn của dây dẫn.                   D. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây không thể bỏ qua khi thay bóng đèn điện bị hỏng?

A. Dùng bút thử điện.

B. Ngắt công tắc đèn điện.

C. Ngắt cầu dao điện hoặc rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm.

D. Thay dây chì tiết diện lớn bằng dây chì tiết diện nhỏ hơn.

doc 2 trang Khánh Hội 17/05/2023 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì I môn Vật lí Lớp 9 - Mã đề 916 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì I môn Vật lí Lớp 9 - Mã đề 916 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì I môn Vật lí Lớp 9 - Mã đề 916 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh
Trường THCS Long Thạnh
Lớp: 9
Họ và tên: ..................................
Thứ ngày tháng năm 2018
Kiểm tra 1 tiết 
Môn: Vật lý 9
Mã đề 916
Điểm
Lời phê của thầy
......
..
..
.......
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Khi quạt điện hoạt động, điện năng được biến đổi thành năng lượng nào đây là có ích?
A. Năng lượng ánh sáng.	B. Cơ năng và nhiệt năng.
C. Cơ năng.	D. Nhiệt năng.
Câu 2: Các công thức sau đây, công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc nối tiếp?
A. R = 	B. R = R1 + R2	C. R =	D. 
A
Hình 1
Hình 3
Hình 4
Hình 2
- +
Câu 3: Hình vẽ nào sau đây là ký hiệu của biến trở?
A. Hình 4	B. Hình 1	
C. Hình 3	D. Hình 2
Câu 4: Hai dây dẫn bằng đồng, cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài 3m và có điện trở 0,4Ω. Dây thứ hai có chiều dài 12m thì có điện trở là bao nhiêu?
A. 0,8Ω .	B. 0,1Ω.	C. 0,4Ω.	D. 1,6Ω.
Câu 5: Biện pháp nào sau đây không góp phần tiết kiệm điện năng?
A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn compact.
B. Dùng dây chì có tiết diện đúng quy định.
C. Thay dây dẫn nối với nguồn bằng dây cùng loại nhưng có tiết diện lớn hơn.
D. Hạn chế sử d
ụng các thiết bị đun nóng.
Câu 6: Điện trở R của dây dẫn biểu thị
A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.	B. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
C. tính cản trở êlectrôn của dây dẫn.	D. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
Câu 7: Biện pháp nào sau đây không thể bỏ qua khi thay bóng đèn điện bị hỏng?
A. Dùng bút thử điện.
B. Ngắt công tắc đèn điện.
C. Ngắt cầu dao điện hoặc rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm.
D. Thay dây chì tiết diện lớn bằng dây chì tiết diện nhỏ hơn.
Câu 8: Trong số các kim loại đồng nhôm, sắt. bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? (Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8m, của bạc là 1,6.10-8m, của nhôm là 2,8.10-8m, của sắt là 12,0.10-8m)
A. Bạc.	B. nhôm.	C. Đồng.	D. Sắt.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
B
-
R1
R2
A
+
Câu 9: (1đ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm.
Câu 10: (1đ) Một bóng đèn có ghi (12V-3W). Hãy cho biết ý nghĩa các số ghi này?
Câu 11: (2đ) Một đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 10W; R2 = 15W 
mắc như hình vẽ, đặt ở hiệu điện thế UAB = 18V
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở và cường độ dòng điện chạy qua mạch chính?
Câu 12: (2đ) Một bếp điện hoạt động bình thường khi được mắc với hiệu điện thế 220V và cường độ dòng điện chạy qua bếp khi đó là 3A.
a) Tính điện trở và công suất của bếp khi đó.
b) Mỗi ngày bếp được sử dụng 2 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện đó trong một tháng (30 ngày), nếu giá 1kW.h là 2000 đồng.
BÀI LÀM
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_9_ma_de_916.doc