Đề cương ôn tập Tuần 24 đến 27 môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Hưng Thành

Câu 1 . Không khí ,hơi nước ,ô xy đều là những thí dụ về:

A. Thể lỏng.          B. Thể rắn.             C. Thể khí.           D. Cả 3 thể rắn ,lỏng,khí.

Câu 2 . Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng:

 A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.                    C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất .               

 B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.                      D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.

  Câu 3. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo :

 A.Đo nhiệt độ.              B. Đo lực.                 C. Đo thời gian.              D. Đo thể tích

docx 3 trang Khánh Hội 13/05/2023 2460
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tuần 24 đến 27 môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Hưng Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Tuần 24 đến 27 môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Hưng Thành

Đề cương ôn tập Tuần 24 đến 27 môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Hưng Thành
Đề cương ôn tập ở nhà, Môn Lý 6.(T24-27)
I.Phần Trắc Nghiệm:
Câu 1 . Không khí ,hơi nước ,ô xy đều là những thí dụ về: 
A. Thể lỏng. B. Thể rắn. C. Thể khí. D. Cả 3 thể rắn ,lỏng,khí.
Câu 2 . Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng:
 A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất . 
 B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
 Câu 3. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo : 
 A.Đo nhiệt độ. B. Đo lực. C. Đo thời gian. D. Đo thể tích
Câu 4. Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
	A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau.
	B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
	C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
	D.Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Câu 5. Khi được đun nóng thì thể tích của chất khí:
A. Ttăng lên.	 B. Giảm xuống.	 
 C. Không thay đổi. D. Lúc tăng lên, lúc giảm xuống.
Câu 6. Khi nút chai bị kẹt, để lấy nút chai ra dễ dàng người ta thường:
 A. Hơ nóng nút chai.	 B. Hơ nóng cổ chai.
 C. Hơ nóng cả cổ chai lẫn nút chai. D. Hơ nóng đáy chai.
Câu 7.Trong nhiệt giai Xen-xi –út,có đơn vị là:
 A. 00C B. 320F. C. 2120F. D. 1000C.
Câu 8 . Nhiệt độ của cơ thể người bình thường là:
A. 470C. B. 370C. C. 570C. D. 270C.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai khi nghiên cứu sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
A. Chất lỏng nở khi nóng lên. 
B. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
C. Các chất lỏng khác nhau dãn nở vì nhiệt giống nhau. 
D. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 10.Các chất rắn ,lỏng ,khí đều giãn nở vì nhiệt. Chất nào giãn nở vì nhiệt ít nhất?
A. Rắn. B. Khí . C. Lỏng. D. Giãn nở như nhau.
Câu 11. Rượu là chất gì ? 
 A. Lỏng	B. Khí 	C. Rắn	D. Một chất khác
Câu 12. Trong các chất sau đây chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất ?
A.. Rắn, lỏng, khí 	B. Khí	C.Rắn	D. Lỏng 
II. Phần Tự Luận:
Câu 13: Nhiệt kế dùng để làm gì? Kể tên các loại nhiệt kế thường dùng? 
Câu 14 : a )Trình bày kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí?
 So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ?
Câu 15: Tại sao khi nối các thanh ray của đường xe tàu hỏa người ta lại để một khoảng hở nhỏ giữa 2 thanh ray?
Câu 16:Tại sao về mùa nóng,mọi người thường khuyên không nên bơm xe đạp quá căng Câu 17. Trình bày kết luận sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng ?

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_tuan_24_den_27_mon_vat_li_lop_6_truong_thcs.docx