Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng (Tiết 2) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố công thức tính nhiệt lượng Q = m.c.Dt
- Kĩ năng: Vận dụng được công thức Q = m.c.Dt làm được bài tập.
- Thái độ: ham thích môn học, cẩn thận trong tính toán
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Hệ thống bài tập
- Trò: xem trước bài.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
- Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào?
- Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên? Nêu tên và đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức?
- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết gì?
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng (Tiết 2) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng (Tiết 2) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Tuần: 33 Ngày soạn: 04/4/2018 Tiết: 33 Bài 24. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG (T2) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố công thức tính nhiệt lượng Q = m.c.Dt - Kĩ năng: Vận dụng được công thức Q = m.c.Dt làm được bài tập. - Thái độ: ham thích môn học, cẩn thận trong tính toán II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Hệ thống bài tập - Trò: xem trước bài. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) - Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? - Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên? Nêu tên và đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức? - Nhiệt dung riêng của một chất cho biết gì? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (5 phút). Hệ thống lí thuyết -GV?: Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? -GV?: Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào? Nêu tên và đơn vị đo của các đại lượng có mặt trong công thức. -HS: 3 yếu tố -HS: ghi công thức và nêu I. Lý thuyết: Nhiệt lượng vật thu vào tính bằng công thức: Q = m.c.t Hoạt động 2: (30 phút). Bài tập -GV treo bảng phụ ghi sẵn đề - GV gọi HS tóm tắt đề bài -GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải, HS bên dưới tự làm vào vở -GV gọi HS nhận xét à sau đó chốt lại (sửa sai nếu có) -GV treo bảng phụ ghi sẵn đề - GV gọi HS tóm tắt đề bài -GV?: muốn biết kim loại đó làm bằng chất gì ta làm như thế nào? -GV?: tính c như thế nào? (GV hướng dẫn HS từ Q = m.c.t à c =) -GV gọi HS đọc đề -GV gọi HS tóm tắt đề bài -GV?: muốn tính nhiệt lượng cần đun sôi ấm nước ta làm như thế nào? (GV thông báo tính Q = Qấm + Qnước ) -GV lần lượt gọi HS lên bảng tính -HS ghi đề vào vở -HS: m = 2kg c = 4200J/kg.K t1 = 200C t2 = 1000C Q = ?J -HS áp dụng công thức Q = m.c.t à giải -HS nhận xét bài giải -HS ghi đề vào vở -HS: m = 5kg t1 = 200C t2 = 500C Q = 59000(J) Kim loại là chất gì? -HS: tính c và tra bảng nhiệt dung riêng của một số chất. -HS: áp dụng Q = m.c.t à tìm c -HS đọc đề -HS: m1 = 0,5kg m2 = 2kg c1 = 880J/kg.k c2 = 4200J/kg.k Q =?J -HS: phải tính Qấm =? Qnước =? Q = Qấm + Qnước -HS: lên bảng tính theo yêu cầu của GV II. Bài tập: Bài 1: Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2kg nước từ 200C biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Giải Nhiệt lượng cần thiết là: Q = m.c.t = m.c. (t2 – t1) = 2. 4200.(100 – 20) =672000(J) Bài 2: Để đun nóng một vật có khối lượng 2kg từ 200C lên 1500C cần phải cung cấp một nhiệt lượng là 119,6KJ. Hỏi vật đó được làm bằng chất gì? Giải Ta có Q = m.c.t à c = = 460 J/kg.K Vậy vật đó làm bằng Thép. Bài 3 : Câu C10: (SGK trang 86) * Nhiệt lượng ấm nhôm thu vào là: Q1 = m1c1(t2 – t1) = 0,5.880.(100 – 25) = 33000 (J) * Nhiệt lượng nước thu vào là: Q2 = m2c2(t2 – t1) = 2.4200.(100 – 25) = 630000 (J) * Nhiệt lượng cần để đun sôi ấm nước là: Q = Q1 + Q2 = 33000 + 630000 = 663000 (J) 4. Củng cố: (2 phút) - GV chốt lại dạng bài tập đã sửa trong tiết à cách giải 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Xem lại công thức tính nhiệt lượng, các dạng bài tập đã sửa - Xem trước bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt IV. RÚT KINH NGHIỆM: - Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình kí tuần 33:
File đính kèm:
giao_an_vat_li_lop_8_bai_24_cong_thuc_tinh_nhiet_luong_tiet.doc