Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt (Tiết 1) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu.
- Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức về đối lưu để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
- Thái độ: + Hợp tác trong hoạt động nhóm, ham thích môn học.
+ Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống: BVMT: Sống và làm việc lâu trong phòng kín à cảm thấy khó chịu à cần có biện pháp để không khí lưu thông.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: + Dụng cụ làm TN biểu diễn: hình 23.1; 23.3; 23.3SGK (hoặc TN ảo)
+ Đầu chiếu projector.
- Trò: xem trước bài.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Thế nào là sự dẫn nhiệt?
- So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt (Tiết 1) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt (Tiết 1) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Tuần: 30 Ngày soạn: 15/3/2018 Tiết: 30 Bài 23. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT (T1) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu. - Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức về đối lưu để giải thích một số hiện tượng đơn giản. - Thái độ: + Hợp tác trong hoạt động nhóm, ham thích môn học. + Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống: BVMT: Sống và làm việc lâu trong phòng kín à cảm thấy khó chịu à cần có biện pháp để không khí lưu thông. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: + Dụng cụ làm TN biểu diễn: hình 23.1; 23.3; 23.3SGK (hoặc TN ảo) + Đầu chiếu projector. - Trò: xem trước bài. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Thế nào là sự dẫn nhiệt? - So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (5 phút). Tổ chức tình huống học tập. -GV làm TN hình 23.1 SGK, yêu cầu HS quan sát. -GV đặt vấn đề như SGK. -HS: quan sát TN -HS lắng nghe, suy nghĩ Hoạt động 2: (20 phút). Tìm hiểu hiện tương đối lưu. -GV gọi HS đọc yêu cầu TN -GV trình chiếu, giới thiệu dụng cụ TN, cách làm TN. - GV trình chiếu TN ảo, yêu cầu HS trả lời C1, C2, C3 -GV thông báo: sự truyền nhiệt năng như trong thí nghiệm gọi là sự đối lưu. -GV đặt vấn đề: sự đối lưu có thể xảy ra trong chất khí không? -GV trình chiếu thí nghiệm hình 23.3 SGK, yêu cầu HS quan sát -GV yêu cầu HS nêu hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng -GV chính xác hóa câu trả lời. -GV thông báo: sự truyền nhiệt năng như trong thí nghiệm gọi là sự đối lưu. -GV?: Đối lưu là gì? -HS đọc yêu cầu TN -HS quan sát, lắng nghe -HS quan sát hiện tượng, trả lời -HS lắng nghe -HS lắng nghe, nhận thức vấn đề (có thể trả lời) -HS quan sát TN -HS mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra. -HS trả lời I. Đối lưu: 1. Thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: C1: di chuyển thành dòng từ dưới lên, từ trên xuống C2 : lớp nước ở dưới nóng (trọng lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước lạnh) nổi lên, nước lạnh chìm xuống dưới à tạo thành dòng C3: nhờ nhiệt kế Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí. Hoạt động 2: (11 phút). Vận dụng -GV yêu cầu HS trả lời C5, C6 -GV giáo dục HS BVMT: Sống và làm việc lâu trong phòng kín à cảm thấy khó chịu à cần có biện pháp để không khí lưu thông -HS trả lời -HS lắng nghe 3. Vận dụng: C5: Muốn đun chất lỏng và chất khí phải đun từ phía dưới để phần ở dưới nóng lên trước đi lên, phần ở trên chưa được đun nóng đi xuống tạo thành dòng đối lưu. C6: Trong chân không và chất rắn không xảy ra đối lưu vì trong chân không cũng như trong chất rắn không thể tạo các dòng đối lưu. 4. Củng cố: (đã củng cố ở mục 3) 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) - Học bài - Đọc phần “Có thể em chưa biết” ở cuối bài - Làm bài tập: 23.1; 23.3SBT - Xem trước mục II bài 23. Đối lưu – Bức xạ nhiệt. IV. RÚT KINH NGHIỆM: - Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình kí tuần 30:
File đính kèm:
giao_an_vat_li_lop_8_bai_23_doi_luu_buc_xa_nhiet_tiet_1_nam.doc