Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 16: Cơ năng - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: 

    + Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. 

+ Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.

+ Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. 

     - Thái độ: 

+ Hứng thú học tập bộ môn.

+ Có thói quen quan sát các hiện tượng trong thực tế 

+ Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống: BVMT: xe chạy với vận tốc lớn sẽ khó khăn trong việc xử lí sự cố, gây ra hậu quả nghiêm trọng khi xảy ra tai nạn; các vật rơi từ trên cao xuống bề mặt Trái đất có động năng lớn nên rất nguy hiểm đến tính mạng con người và các công trình à cần tuân thủ các quy tắc an toàn giao thông và an toàn lao động. 

II. CHUẨN BỊ:

- Thầy: + Tranh mô tả TN hình 16.1 a,b

      + Thiết bị TN mô tả hình 16.2 SGK, 16.3 SGK   

- Trò: xem trước bài. 

doc 4 trang Khánh Hội 22/05/2023 420
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 16: Cơ năng - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 16: Cơ năng - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 16: Cơ năng - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 22	Ngày soạn: 03/1/2019	
Tiết: 22	 	
Bài 16. CƠ NĂNG 
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: 
	+ Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. 
+ Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
+ Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. 
 - Thái độ: 
+ Hứng thú học tập bộ môn.
+ Có thói quen quan sát các hiện tượng trong thực tế 
+ Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống: BVMT: xe chạy với vận tốc lớn sẽ khó khăn trong việc xử lí sự cố, gây ra hậu quả nghiêm trọng khi xảy ra tai nạn; các vật rơi từ trên cao xuống bề mặt Trái đất có động năng lớn nên rất nguy hiểm đến tính mạng con người và các công trình à cần tuân thủ các quy tắc an toàn giao thông và an toàn lao động. 
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: + Tranh mô tả TN hình 16.1 a,b
 + Thiết bị TN mô tả hình 16.2 SGK, 16.3 SGK 
- Trò: xem trước bài. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút).
- Công suất là gì ? Biểu thức tính công suất, đơn vị đo các đại lượng trong biểu thức ? 
- Công suất của máy bằng 80W có nghĩa là gì ?
- Yêu cầu HS trả lời C5 SGK
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (4 phút). Tạo tình huống học tập. 
-GV đặt vấn đề như phần đầu bài SGK
-GV thông báo khái niệm cơ năng
-HS lắng nghe 
-HS lắng nghe, ghi bài
I. Cơ năng:
 - Khi vật có khả năng thực hiện công, ta nói vật đó có cơ năng.
 - Vật có khả năng thực hiện công càng lớn thì cơ năng của vật càng lớn
 - Đơn vị cơ năng là jun (J)
Hoạt động 2: (12 phút). Hình thành khái niệm thế năng. 
-GV treo tranh phóng to hình 16.1a,b SGK
-GV chỉ vào hình 16.1 a giới thiệu: quả nặng A nằm trên mặt đất, không có khả năng sinh công.
-GV chỉ vào hình 16.1b và ?C1 
-GV thông báo: cơ năng đó gọi là thế năng.
-GV?: nếu đưa quả nặng càng lên cao thì thế năng của A ntn?
-GV gọi HS đọc chú ý SGK
-GV chốt lại, giải thích thêm
-GV giới thiệu dụng cụ, làm TN hình 16.2b SGK
-GV? Câu C2
-GV?: nếu lò xo càng bị nén nhiều (bị biến dạng càng nhiều) thì cơ năng của lò xo ntn?
-GV giới thiệu cơ năng này à thế năng đàn hồi.
-HS quan sát
-HS quan sát, lắng nghe
-HS: Có. Vì khi đưa lên độ cao nào đó, quả nặng A chuyển động xuống phía dưới làm căng sợi dây à miếng gỗ B chuyển động, tức là thực hiện công hay có cơ năng.
-HS lắng nghe, ghi bài
-HS: thế năng càng lớn
-HS đọc chú ý
-HS lắng nghe, ghi bài
-HS quan sát
-HS: Đốt cháy sợi dây, lò xo đẩy miếng gỗ lên cao tức là thực hiện công.
-HS: cơ năng càng lớn
-HS lắng nghe, ghi bài.
II. Thế năng:
1.Thế năng trọng trường:
 Thế năng được xác định bởi vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng trọng trường.
 Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao thì thế năng trọng trường càng lớn.
2. Thế năng đàn hồi:
 - Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
 - Vật bị biến dạng càng nhiều thì thế năng đàn hồi càng lớn.
Hoạt động 3: (15 phút). Hình thành khái niệm động năng. 
-GV giới thiệu dụng cụ TN, làm TN hình 16.3
-GV lần lượt yêu cầu HS trả lời C3, C4, C5
-GV giới thiệu khái niệm động năng
-GV làm TN2, yêu cầu HS quan sát trả lời C6
-GV làm TN3, yêu cầu HS quan sát, trả lời C7, C8
-GV giới thiệu chú ý SGK
-GV giáo dục HS BVMT: xe chạy với vận tốc lớn sẽ khó khăn trong việc xử lí sự cố, gây ra hậu quả nghiêm trọng khi xảy ra tai nạn; các vật rơi từ trên cao xuống bề mặt Trái đất có động năng lớn nên rất nguy hiểm đến tính mạng con người và các công trình à cần tuân thủ các quy tắc an toàn giao thông và an toàn lao động.
-HS quan sát
-HS:C3: Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng gỗ Bà miếng gỗ B chuyển động 1 đoạn.
C4: quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B một lực làm miếng gỗ chuyển động, tức là thực hiện công.
C5: thực hiện công 
-HS lắng nghe, ghi bài
-HS quan sát, trả lời: 
+Vận tốc của quả cầu A lớn hơn.
+Công của quả cầu A lớn hơn lần thực hiện trước.
-HS quan sát, trả lời:miếng gỗ chuyển động đoạn đường dài hơn à A’ > A
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
III. Động năng:
1. Khi nào vật có động năng?
 - Cơ năng của vật do chuyển động mà có được gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
 Phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng của vật.
*) Chú ý: (SGK)
4. Củng cố: (6 phút)
 	- GV?: 
 + Cơ năng có mấy dạng? Kể tên. 
 + Thế năng là gì? Động năng là gì? 
 + Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
- GV cho HS làm 16.1 SBT; C10 SGK; C9SGK.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Học bài
- Làm bài tập: 16.3 à 16.5 SBT
- Đọc phần “Có thể em chưa biết” ở cuối bài
- Xem trước bài 17. Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Trình kí tuần 22: 

File đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_lop_8_bai_16_co_nang_nam_hoc_2018_2019_truong.doc