Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 15: Công suất - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
+ Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
+ Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
- Kĩ năng: Vận dụng được công thức P =
- Thái độ: tích cực trong học tập, cận thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Tranh phóng to hình 15.1 SGK + Bảng phụ ghi sẵn đề C2
- Trò: xem trước bài.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút).
Phát biểu định luật về công. Làm bài tập 14.1SBT
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 15: Công suất - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 15: Công suất - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Tuần: 21 Ngày soạn: 27/12/2018 Tiết: 21 Bài 15 . CÔNG SUẤT I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: + Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất. + Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. - Kĩ năng: Vận dụng được công thức P = - Thái độ: tích cực trong học tập, cận thận trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Tranh phóng to hình 15.1 SGK + Bảng phụ ghi sẵn đề C2 - Trò: xem trước bài. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1.Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút). Phát biểu định luật về công. Làm bài tập 14.1SBT 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (17 phút). Tạo tình huống học tập. -GV đưa ra tranh phóng to hình 15.1SGK -GV nêu bài toán SGK -GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm C1 + Tính công A =? -GV treo bảng phụ ghi sẵn đề C2 -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm (2 em) làm C2 (yêu cầu HS giải thích tại sao chọn đáp án đó) +GV gọi HS đọc đề +GV?: a) không cho biết thời gian thực hiện công của từng ngườià biết ai làm việc khỏe hơn ? b) không cho biết công thực hiện được của từng ngườià biết ai làm việc khỏe hơn ? -GV yêu cầu HS hoàn thành C3 -HS quan sát -HS lắng nghe -HS độc lập suy nghĩ làm C1 à trả lời -HS quan sát -HS thảo luận nhóm (2 em) làm C2 a) t1t2 b) A1A2 c) Tính thời gian thực hiện 1 công 1J à so sánh d) Tính công thực hiện trong 1 giây à so sánh -HS dựa vào kết quả C2 à hoàn thành C3 I. Ai làm việc khoẻ hơn?: C1: - Công của anh An thực hiện là: A = F.S = P.h = 10.16.4 = 640(J) - Công của anh Dũng thực hiện là: A = F.S = P.h = 15.16.4 = 960 (J) C2: c, d C3: - Theo phương án c: Anh Dũng làm việc khoẻ hơn vì để thực hiện cùng một công 1J thì Dũng mất thời gian ít hơn. - Theo phương án d: Anh Dũng làm việc khoẻ hơn vì trong cùng 1s Dũng thực hiện được công lớn hơn. Hoạt động 2: (7 phút). Thông báo kiến thức mới (Xoáy sâu) -GV thông báo khái niệm công suất, công thức tính, giới thiệu đơn vị công suất. -HS lắng nghe, ghi bài II. Công suất: Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là công suất. P = III. Đơn vị công suất: P = 1J/s (Jun trên giây) Đơn vị công suất J/s được gọi là oát, kí hiệu là W 1 W = 1J/s 1kW = 1000 W 1MW = 1000kW = 1000000 W Hoạt động 3: (12 phút). Vận dụng giải bài tập: -GV gọi HS đọc đề -GV lần lượt yêu cầu HS làm việc cá nhân làm C4 -GV gọi đại diện HS trình bày kết quả bài làm -GV gọi HS đọc đề -GV lần lượt yêu cầu HS làm việc cá nhân làm C4 -GV ghi đề lên bảng -GV gọi HS tóm tắt đề -GV?: Muốn biết ai làm việc khỏe hơn thì em phải làm gì? -GV yêu cầu HS giải Tìm A khi biết P và t? -HS đọc đề, độc lập suy nghĩ làm theo yêu cầu của GV -HS lên bảng trình bày bài làm -HS đọc đề, độc lập suy nghĩ làm theo yêu cầu của GV -HS chép đề vào vở -HS: P =147100 W t =2 giờ =7200s A = ? IV. Vận dụng: C4: - Công suất của anh An là: P = 12,8(W) - Công suất của anh Dũng là: P = 16(W) C5: Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần vì cùng thực hiện một công nhưng thời gian máy cày làm việc ít hơn 6 lần. Bài: Một ô tô có công suất 147100W. Tính công của động cơ ô tô khi làm việc hết công suất trong thời gian 2 giờ. Giải Công của động cơ ô tô khi làm việc hết công suất trong thời gian 2 giờ P = A = P . t = 147100.7200 = 1059120000 (J) 4. Củng cố: (5 phút) - GV?: + Công suất là gì? Biểu thức tính công suất, đơn vị đo các đại lượng trong biểu thức? + Công suất của máy bằng 80W có nghĩa là gì? 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) - Học bài - Làm bài tập: 15.1 ; 15.2 SBT ; C6 .SGK - Đọc phần “Có thể em chưa biết” ở cuối bài - Xem trước bài 16. Cơ năng IV. RÚT KINH NGHIỆM: - Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình kí tuần 21:
File đính kèm:
giao_an_vat_li_lop_8_bai_15_cong_suat_nam_hoc_2018_2019_truo.doc