Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản về các phép tính về phân số; tìm x.
- Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt, phối hợp các kiến thức để làm bài tập.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính nhanh, hợp lí.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập một cách hợp lí.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: ……
6D: …..
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 36 Ngày soạn: 16/4/2019 Tiết: 112 ÔN TẬP CUỐI NĂM. (T2) (Ôn theo cấu trúc đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản về các phép tính về phân số; tìm x. - Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt, phối hợp các kiến thức để làm bài tập. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính nhanh, hợp lí. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập một cách hợp lí. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (phút) 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p) - Mục đích của hoạt động: Ôn tập các nội dung đã học trong chương III. - Nội dung: Cộng, trừ, nhân, chia phân số. Bài học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức đã học về phân số. HS lắng nghe Hoạt động 2: Ôn tập. (39 phút) * Kiến thức thứ 1: Các phép tính về phân số. (15 phút) - Mục đích của hoạt động: Ôn tập về các phép tính về phân số. - Nội dung: Các phép tính về phân số. Gv gọi HS nhắc lại quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số và tính chất. cho HS làm bài 1 GV: y/c HS nêu cách làm từ ý GV: gọi HS lên bảng làm GV HD cách thực hiện và gọi HS lên bảng GV: cho HS làm bài 2 GV: y/c HS nêu cách làm từng ý GV: gọi HS thực hiện GV: cho HS làm bài 3 GV: y/c HS nêu cách làm từng ý Giải và nêu cách làm câu a) Cho HS thảo luận nhóm câu b,c HS: trả lời quan sát đề trả lời mỗi em 1 ý HS: quan sát đề HS: trả lời HS: mỗi em 1 ý Hs quan sát đề HS: trả lời HS1: ta làm trong ngoặc trước, tới phép nhân, rồi phép trừ HS3: ta áp dụng quy tắc dấu ngoặc trước, dùng tính chất kết hợp, rồi thực hiện phép trừ HS4: ta áp dụng quy tắc dấu ngoặc, t/c kết hợp, rồi tính phép cộng I. Các phép tính về phân số. * Quy tắc: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. * Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân Bài 1: Tính: a) = b) = Bài 2: Tính: a) = b) = Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau: * Kiến thức thứ 2: Tìm x. (10 phút). - Mục đích của hoạt động: Biết tìm x. - Nội dung: Tìm x. YC HS giải bài 4 HDHS làm bài 4 H: tìm x là tìm số gì trong phép tính GV: y/c HS nêu cách làm bài GV: gọi HS lên bảng làm HS: xem bài 21 HS: ta đưa các số thập phân, hỗn số về dạng phân số, rồi thực hiện các phép tính HS: thực hiện mỗi em 1 ý II. Tìm x: Bài 4: Tìm x, biết: a) x : = -2,5 x = x = b) 5,5 . x = x = x = * Kiến thức 3: Dạng toán cơ bản về phân số. (14 phút) - Mục đích của hoạt động: Ôn tập các dạng toán cơ bản về phân số. - Nội dung: Dạng toán cơ bản về phân số. GV: cho HS làm bài 5 GV: để biết trên đĩa còn lại bao nhiêu quả táo sau khi bạn Mai và bạn Lan đã ăn ta làm ntn ? GV: cho HS làm bài 6 GV: Muốn tìm số HS trai ta làm ntn? GV: gọi HS lên bảng làm GV: cho HS làm bài 7 GV: Muốn tìm dung tích bể ta làm ntn ? GV: gọi HS lên bảng làm HS: đọc đề HS: ta phải tìm số táo Mai ăn trước, tìm số táo trên đĩa sau khi Mai đã ăn, tìm số táo Lan ăn, tìm số táo còn lại trên đĩa HS: thực hiện HS: đọc đề HS: để tìm số bạn trai ta phải tìm số bạn gái trước, rồi lấy tổng số HS trừ đi số HS gái. HS : lên bảng làm HS: đọc đề HS: ta phải tìm 600 lít ứng với bao nhiêu phần của bể, rồi tìm dung tích bể. III. Dạng toán cơ bản về phân số. * Muốn tìm của số b cho trước, ta tính (m, n N, n0) * Muốn tìm một số biết của số đó bằng a, ta tính a : (m, n N*) Bài 5: Giải Số táo Mai ăn là: 25 . 20% = 25 . = 5 (quả) Số táo còn lại khi Mai đã ăn là 25 – 5 = 20 (quả) Số táo Lan ăn là 20 . 25% = 20 . = 5 (quả) Số táo còn lại trên đĩa sau khi Mai và Lan ăn 25 – (5 + 5) = 15 (quả) ĐS : 15 quả Bài 6: Giải Số bạn gái là: 30 . = 20 (bạn) Số bạn trai là: 30 - 20 = 10 (bạn) ĐS : 10 bạn. Bài 7: Giải. 600 lít ứng với (phần bể) Bể chứa được là: 600 : = 600 . = 1000 (lít) Đ/S: 1000 lít. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (2 phút) a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học. Nội dung: Ôn tập cuối năm. b) Cách thức tổ chức hoạt động: HS: + Về nhà xem lại các nội dung đã ôn. + Xem tiếp các kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước. Gv: Nhắc lại nội dung đã ôn về phân số. c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Xem lại bài vừa học. chuẩn bị bài ôn tập cuối năm. (tiết 3). d) Kết luận của giáo viên: .............................................................................................................................................................................................................................................................. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút) - Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Tuần 36 Ngày soạn: 16/4/2019 Tiết 113. ÔN TẬP CUỐI NĂM. (T3) (Ôn theo cấu trúc đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản về các phép tính về phân số; các dạng bài tập về phân số. - Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt, phối hợp các kiến thức để làm bài tập. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính nhanh, hợp lí. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập một cách hợp lí. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (phút) 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p) - Mục đích của hoạt động: Ôn tập các nội dung đã học trong chương III. - Nội dung: Cộng, trừ, nhân, chia phân số. Bài học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức đã học. HS lắng nghe Hoạt động 2: Ôn tập. (39 phút) * Kiến thức thứ 1: Lý thuyết (10 phút) - Mục đích của hoạt động: Ôn tập về lí thuyết. - Nội dung: Lý thuyết. GV: cho HS trả lời các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 9 HS: trả lời phần đã chuẩn bị ở nhà A. Lý thuyết: Câu 1 đến câu 9 sgk * Kiến thức thứ 2: Bài tập (29 phút) - Mục đích của hoạt động: làm các dạng bài tập - Nội dung: các dạng bài tập. YC HS giải bài 171 GV: các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số có ứng dụng gì trong tính toán? GV: gọi từng em lên bảng giải GV: gọi HS đọc đề YC HS lên bảng thực hiện GV: để tìm HS lớp 6C ta làm ntn? Gv: gọi HS đọc đề GV: hướng dẫn HS làm HS để tính nhanh, hợp lí các giá trị của biểu thức. HS: mỗi em làm 1 ý HS: đọc to HS: gọi số HS lớp 6C là x, sau đó tìm số kẹo đã chia bằng cách tìm x Ư(47) và x > 13 HS: đọc to HS: lắng nghe GV hướng dẫn B. Bài tập: Bài 171/67: tính giá trị của các biểu thức A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (45 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239 B = -377 – 98 + 277 = (-377 + 277) – 98 = -100 – 98 = -198 C = -1,7.2,3 + 1,7.(-3,7) - 1,7.3 -0,17: 0,1 = -1,7(2,3 + 3,7 + 3 + 1) = -1,7.10 =-17 Bài 172/67: Giải Gọi số học sinh lớp 6C là x Số kẹo đã chia là: 60 – 13 = 47 x Ư(47) và x > 13 x = 47 Bài 173/67: Giải Khi xuôi dòng, 1 giờ ca nô đi được khúc sông. Khi đi ngược dòng 1 giờ ca nô đi được khúc sông. 1 giờ dòng nước chảy được: (khúc sông) ứng với 3km Độ dài khúc sông là: (km) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (2 phút) a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học. Nội dung: Ôn tập cuối năm. b) Cách thức tổ chức hoạt động: HS: + Về nhà xem lại các nội dung đã ôn. + Chuẩn bị kiểm tra HKII. Gv: - Về nhà xem lại toàn bộ kiến thức đã ôn trong ba tiết - Chuẩn bị kiểm tra HKII c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Xem lại bài vừa học. chuẩn bị bài kiểm tra học kì II. d) Kết luận của giáo viên: .............................................................................................................................................................................................................................................................. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút) - Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Tuần 36 Ngày soạn: 16/4/2019 Tiết 114,115: KIỂM TRA CUỐI NĂM. (cả số và hình) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về chương phân số, góc, tia phân giác của góc. - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học làm tốt các bài tập trong tiết kiểm tra. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập một cách hợp lí. Năng lực trình bày một bài toán khoa học và logic II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (phút) 3. Bài mới: a) Ma trận b) Đề c) Đáp án 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thống kê điểm: Lớp Từ 0 – dưới 5 Từ 5 – dưới 7 Từ 7 – dưới 9 Từ 9 – 10 So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 6A 6D Tuần 37. Tiết 116; 117; 118; 119: Giảm tải
File đính kèm:
giao_an_so_hoc_lop_6_tuan_36_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

