Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về phân số (cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân số, so sánh phân số và hỗn số, số thập phân, phần trăm)

- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm tốt các bài tập mà GV cho trong tiết kiểm tra

- Thái độ: Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.

Năng lực tính toán: về phân số (cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân số, so sánh phân số và hỗn số, số thập phân, phần trăm)

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: soạn ma trận, đề, đáp án.

- Học sinh: ôn các kiến thức mà GV đã dặn.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học:

           1. Ổn định lớp: (1 phút)

6A: ……

6D: …..

           2. Kiểm tra bài cũ: 

3. Bài mới:  

A. Ma trận đề:

doc 15 trang Khánh Hội 27/05/2023 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 32	 Ngày soạn: 25/3/2019
Tiết 99.	
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về phân số (cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân số, so sánh phân số và hỗn số, số thập phân, phần trăm)
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm tốt các bài tập mà GV cho trong tiết kiểm tra
- Thái độ: Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: về phân số (cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân số, so sánh phân số và hỗn số, số thập phân, phần trăm)
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: soạn ma trận, đề, đáp án.
- Học sinh: ôn các kiến thức mà GV đã dặn.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
A. Ma trận đề:
a) Ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Thấp
Cao
 1. Rút gọn phân số. So sánh phân số.
- Biết rút gọn phân số. 
- Biết so sánh hai phân số.
Số câu
2 câu
2 câu
Số điểm
2 điểm
2 điểm
Tỷ lệ	
20%
20%
2. Các phép tính về phân số
- Biết tìm số đối.
- Biết tìm số nghịch đảo.
Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Tìm x, biết
Số câu
2 câu
1 câu
1 câu
4 câu
Số điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
6 điểm
Tỷ lệ	
20%
20%
20%
60%
3. Hỗn số, số thập phân, phần trăm
Viết phân số dưới dạng hỗn số.
Tính giá trị của biểu thức.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
1 điểm 
1 điểm
2 điểm
Tỷ lệ
10%
10%
20%
Tổng
4 câu
2 câu
2 câu
8 câu
4 điểm
3 điểm
3 điểm
10 điểm
40%
30%
30%
100%
Mô tả câu hỏi:
Câu 1: (1 điểm). Biết rút gọn phân số. 
Câu 2: (1 điểm). Biết so sánh hai phân số.
Câu 3: (1 điểm). Biết tìm số đối.
Câu 4: (1 điểm). Biết tìm số nghịch đảo.
Câu 5: (2 điểm). Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Câu 6: (2 điểm). Tìm x, biết
Câu 7: (1 điểm). Viết phân số dưới dạng hỗn số.
Câu 8: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.
B. Đề bài:
Câu 1: (1 điểm). Rút gọn phân số sau: 
a) ; 	b) .
Câu 2: (1 điểm). So sánh hai phân số sau: và .
Câu 3: (1 điểm). Tìm số đối của các số sau: -5, .
Câu 4: (1 điểm). Tìm số nghịch đảo của các số sau: -7, .
Câu 5: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a) ;	b);	c) .
Câu 6: (2 điểm). Tìm x, biết
a) x + = ;	b) . 
Câu 7: (1 điểm). Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
a) ; 	b) 
Câu 8: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau: .
C. Hướng dẫn chấm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) = 	
b) = 
0,5
0,5
2
 và MSC: 12
Ta có = 
 và = 
Vì 9 > 8 nên > . Vậy < 
0,25
0,25
0,5
3
Số đối của - 5 là 5
Số đối của là 
0,5
0,5
4
Số nghịch đảo của -7 là 
 Số nghịch đảo của là 
0,5
0,5
5
a) = 	
b) = 	
c) = 
 =
0,5
0,5
0,5
0,5
6
a) x + = 
 x = - 
 x = 	
b) 
0,5
0,5
0,5
0,5
7
a) = 	
b) = 
0,5
0,5
8
= 
= 
= 
= 
0,25
0,25
0,25
0,25
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (0 phút)
a) Mục đích của hoạt động: 
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: 
Gv: 
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: 
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (0 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết kiểm tra.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
Từ 7 – dưới 9
Từ 9 – 10
So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
6A
6D
Tuần: 32	 Ngày: 25/3/2016
Tiết: 100. 
§ 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	- Kỹ năng: Vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: Tính giá trị phân số của một số cho trước.
Năng lực đọc hiểu khái niện tính giá trị phân số của một số cho trước 
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: ( phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 
- Nội dung: giá trị phân số của một số cho trước.
? Muốn tính nhẩm 76% của 25 như thế nào?
Gv: Để trả lời được câu hỏi này chúng ta cùng tìm hiểu bài tìm giá trị của một phân số cho trước.
Hs: Suy nghĩ.
Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (29 phút)
* Kiến thức thứ 1: Ví dụ. (19 phút) 
- Mục đích của hoạt động: ví dụ về tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Nội dung: ví dụ. 
 Gọi 2 HS đọc đề bài.
YC HS lên bảng trình bày lời giải
Hỏi: Đề bài cho biết gì? Và yêu cầu điều gì?
 Ghi tóm tắt lên bảng.
GV: Hỏi: Muốn tìm số HS thích đá bóng ta làm như thế nào?
GV: Ta có thể làm một trong hai cách thực hiện ở sơ đồ đã hoàn thành trên.
GV: Tương tự, em hãy tính 60% số HS thích chơi đá cầu? (gợi ý: Viết 60% dưới dạng phân số để dễ tính).
GV: YC HS làm ?1.
Từ VD GV HD HS thực hiện ?1
 Đọc đề và suy nghĩ
 Trả lời 
 số HS thích đá bóng
60 % số HS thích chơi đá cầu
 số HS thích chơi bóng bàn
 số HS thích chơi bóng chuyền
Yêu cầu: Tính số HS thích bóng đá? đá cầu? bóng bàn? bóng chuyền?
HS: Ta tìm của 45 
 bằng cách lấy 45 chia cho 3 rồi nhân kết quả cho 2 được 30 HS.
HS: 45. 60% = 45. = 27 HS
HS: Lên bảng trình bày.
1. Ví dụ:
 (sgk)
Cho biết:
 số HS thích đá bóng
60 % số HS thích chơi đá cầu
 số HS thích chơi bóng bàn
 số HS thích chơi bóng chuyền
Yêu cầu: Tính số HS thích bóng đá? đá cầu? bóng bàn? bóng chuyền?
Giải:
Số HS thích bóng đá là:
45 . = 30 (HS)
Số HS thích đá cầu là:
45 . 60% = 45 . = 27 (HS)
?1
Số HS thích bóng bàn là:
45 . = 10 (HS)
Số HS thích bóng chuyền là:
45 . = 12 (HS)
* Kiến thức thứ 2: Quy tắc (10 phút)
- Mục đích của hoạt động: Học sinh biết quy tắc.
- Nội dung: Quy tắc.
 Giới thiệu cách làm trên chính là tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Gọi HS nêu cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. 
Hỏi: Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào?
 Một cách tổng quát, muốn tìm của số b cho trước ta làm như thế nào?
Lưu ý: m, n N, n ≠ 0
Giải thích công thức của b chính là .b
GV nhắc thật kỹ công thức của b, ta tính 
- Cho ví dụ yêu cầu HS lên bảng thực hiện:
- Liên hệ thực tế: 
 Bài toán trên nhằm nhắc nhở các em ngoài việc học tập ta cần phâỉ tham gia hoạt động TDTT để rèn luyện sức khỏe tốt hơn.
Gọi HS làm ?2
GV giải câu b trên bảng và giải thích cách giải.
 Để trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài "tính nhẩm 75% của 25 như thế nào?" 
Ta lấy số cho trước nhân với phân số đó.
Phát biểu như SGK
HS: Lắng nghe.
 chú ý lắng nghe
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: Lắng nghe.
HS: 3hs làm ?2
HS: nhận xét.
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính 
Ví dụ:
 Để tìm của 14, ta tính
 14. = 6
Vậy của 14 bằng 6
?2
a) của 76 cm.
 .
Vậy của 76 cm bằng 57cm.
b) 62,5% của 96 tấn.
 Vậy 62,5% của 96 tấn bằng 60 tấn.
 c) 0,25 của 1 giờ.
 Vậy 0,25 của 1 giờ bằng 15 phút.
Hoạt động 3. Luyện tập (9 phút)
- Mục đích của hoạt động: tìm giá trị phân số của một số cho trước. 
- Nội dung: tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Cho HS làm bài 116/51 SGK.
- Yêu cầu so sánh 16%. 25 vả 25% . 16
Nhận xét: Muốn tính 16% của 25 ta có thể tính 25% của 16 việc tính toán sẽ dễ dàng hơn.
GV: Dựa vào nhận xét, tính câu a, b
GV: Lưu ý 25% = ; 
50% = 
16% . 25 = . 25 = 
25% . 16 = . 16 = 
=> 16% . 25 = 25%. 16
HS: 2HS lên bảng thực hiện.
Bài tập 116/51(sgk)
a) 84% của 25
Vậy 84% của 25 bằng 21. 
b) 48% của 50
 Vậy 48% của 50 bằng 24
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: - Nhắc lại khái niệm tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Làm bài tập 115, 118, 120. 
- Chuẩn bị phần luyện tập tiết tới sửa
Gv: cho Hs nêu quy tắc
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs học thuộc khái niệm tìm giá trị phân số của một số cho trước, Làm bài tập 115, 118, 120.
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Tuần: 32	 Ngày soạn: 25/3/2019
Tiết: 101. 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cách tìm gía trị phân số của một số cho trước. 
- Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước tính toán hợp lý chính xác vào thực tế.
- Thái độ: Cẩn thận trong biến đổi và tính toán. 
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: Tính thành thạo phép tính về phân số.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGV, SGK, giáo án, MTCT.
- Học sinh: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập, MTCT
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số?
	Làm BT 118?
	a) Dũng cho tuấn:
	 (viên bi)
	b) Tuấn còn lại:
 	 21 – 9 = 12 (viên bi)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Củng cố lại kiến thức về các phép tính về phân số. 
- Nội dung: Các phép tính về phân số.
Tiết học hôm nay chúng ta cùng chữa một số bài tập để củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Hs lắng nghe
Hoạt động 2: Luyện tập: (32 phút)
* Kiến thức thứ 1: Bài toán dẫn đến tìm giá trị phân số của một số cho trước.( 22 phút)
- Mục đích của hoạt động: tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Nội dung: tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Gọi HS đọc đề bài.
YC HS giải bài 121
H:Quãng đường xe lửa đó đi được là bao nhiờu?
 Xe lửa cách Hải Phòng là?
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện.
GV: Gọi HS đọc đề bài.
Gọi HS nêu cách giải và lên bảng trình bày
GV: hỏi 
 Để tính lượng hành cần thiết ta làm thế nào?
GV: Tương tự tính lượng đường, muối ?
GV: gọi HS lên bảng thực hiện.
GV: Đưa đề bài lên bảng.
GV: cho HS thảo luận
Xoáy sâu: công thức của b, ta tính 
Gọi HS đọc đề bài.
- Đây là dạng toán gì?
- Đề bài cho ta biết điều gì và tìm điều gì?
GV giải trên bảng và HD cách giải cho HS biết
HS: Đọc đề.
HS: Nêu cách tính
HS: Lên bảng thực hiện
HS: Đọc đề.
HS: Nêu cách tính
5%.2
HS: lắng nghe
HS: Lên bảng thực hiện
HS: Đọc đề bài.
Hs làm bài tập: Tìm: của 5,1.
Giải: 
5,1. = (5,1.7) : 3 
 = 11,9
HS: Thảo luận tìm kết quả đúng.
HS: Trả lời
HS: Lên bảng thực hiện
HS: tìm giá trị phân số của một số cho trước
HS: trả lời
HS: Nhận xét và sửa chữa.
Bài tập 121/ 52(sgk)
 Quãng đường xe lửa đã đi được là:
 (km)
Xe lửa cách Hải Phòng Là:
 120 - 72 = 48 (km)
Bài tập 122/ 53(sgk)
Lượng hành là: (kg)
Lượng đường là:(kg)
Lượng muối là: (kg)
Bài tập 123/ 53(sgk)
Giá B, C, E đúng 
 Gía A, D sai
Bài tập 125/ 53(sgk)
Số tiền lãi trong 12 thàng là:
 1000000 .0,58% .12 = 69600(đ)
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng là.
1000000 + 69600 = 1069600(đ)
* Kiến thức thứ 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số phần trăm của các số cho trước.
(10 phút). 
- Mục đích của hoạt động: Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số phần trăm của các số cho trước. 
- Nội dung: tính tỉ số phần trăm của các số cho trước. 
Gv hướng dẫn như sgk.
 Hướng dẫn bấm máy
HS không đủ máy thì GV cho thực hiện theo nhóm.
 Thực hiện theo hướng dẫn của gv.
Bài tập 124/ 53(sgk)
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Giá mới của các mặt hàng
31500đ
108000đ
60300đ
405000đ
216000đ
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Khắc sâu lại kiến thức về các phép tính về phân số.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: Chuẩn bị bài 15. tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Gv: Chuẩn bị bài 15. tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs làm bài tập ở nhà.
d) Kết luận của giáo viên:
.....................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Ký duyệt tuần 32
Tuần: 32	Ngày soạn: 26/3/2019
Tiết: 27. 
§ 9. TAM GIÁC.
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Biết khái niệm tam giác. Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác.
	- Kỹ năng: + Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và kí hiệu tam giác 
	 + Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác. 
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực: Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác.
Năng lực: Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và kí hiệu tam giác. Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác. 
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án thước, compa.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà, thước, compa.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: ( phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Biết khái niệm tam giác. 
- Nội dung: Biết khái niệm tam giác.
Giáo viên ek, giới thiệu tam giác 
Hs lắng nghe
Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (20 phút)
* Kiến thức thứ 1: Tìm hiểu tam giác. (10 phút)
- Mục đích của hoạt động: Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác.
- Nội dung: Tìm hiểu tam giác. 
 Vẽ tam giác ABC lên bảng và yêu cầu HS vẽ vào vở.
YC HS tìm hiểu và nêu định nghĩa
 chỉ vào hình vẽ vừa vẽ và giới thiệu đó là 
Vậy tam giác ABC là gì?
 nêu định nghĩa
C
A
- vẽ hình:
B
Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA như trên có phải là tam giác ABC? Tại sao?
 GV: giới thiệu kí hiệu và cách đọc tam giác ABC: 
Tương tự em hãy nêu cách đọc khác?
YC HS nêu 6 cách đọc tên 
 GV nêu rõ các cách đọc tên tam giác để HS biết. 
 Các em đã biết tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc 
Hãy đọc tên 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc của ?
GV: yêu cầu HS đưa các vật có dạng 
GV: giới thiệu điểm M nằm trong , điểm N nằm ngoài 
 Vẽ hình.
HS: Trả lời.
 Ghi định nghĩa.
HS: Không vì A, B, C thẳng hàng.
HS: lắng nghe
HS: , , 
HS: đọc tên 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc của ?
Hs lắng nghe
1. Tam giác ABC là gì?
A
B
C
N
M.
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
* Kí hiệu:
	 hoặc 
+ 3 đỉnh: A, B, C
+ 3 cạnh: AB, BC, CA
+ 3 góc: 
+ Điểm M nằm bên trong tam giác 
+ Điểm N nằm bên ngoài tam giác 
* Kiến thức thứ 2: Vẽ tam giác. (10 phút)
- Mục đích của hoạt động: Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và kí hiệu tam giác.
- Nội dung: Vẽ tam giác.
GV: nêu đề bài 
GV: làm mẫu trên bảng vẽ 
Hs vẽ vào vở theo các bước Gv hướng dẫn.
2. Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ
(SGK - 94)
Hoạt động 3. Luyện tập (18 phút)
- Mục đích của hoạt động: Củng cố khái niện tam giác, vẽ tam giác. 
- Nội dung: Khái niện tam giác, vẽ tam giác .
GV: yêu cầu HS làm BT 43 (SGK - 94)
HD HS cỏch điền vào chỗ trống
GV: viết BT lên bảng phụ
- Gọi 2 hs lên bảng điền 2 câu
Gv yêu cầu HS làm BT44(95)
- GV: Đưa đề bài lên bảng phụ và yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV và HS kiểm tra bài làm của vài nhóm
 Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ.
HDHS làm BT47 (SGK - 94)
GV cho HS thực hiện theo nhóm 2 Hs trên cùng bàn. 
 GV HD HS thảo luận nhóm
Xoáy sâu: vẽ tam giác khi biết độ dài ba cạnh.
HS: Đọc đề bài 
HS: 2 hs lên bảng thực hiện.
HS: hoạt động theo nhóm 
HS: 1 hs lên bảng thực hiện.
Lên bảng thực hiện.
Hs vẽ tam giác khi biết độ dài ba cạnh.
Bài tập 43 / 94 (sgk)
a) Hình tạo thành bởi 3 đoạn thẳng MN, NP, PM khi M, N, P không thẳng hàng được gọi là tam giác MNP 
b) Tam giác TUV là hình gồm 3 đoạn thẳng TU, UV, TV khi T, U, V không thẳng hàng. 
Bài tập 44 / 94 (sgk)
Tên tam giác
Tên ba đỉnh
Tên ba góc
Tên ba cạnh
A, B, I
AB,AI
,BI
A, I, C
,
,
AC,AI
,CI
A, B, C
AB,BC
,CA
Bài 47/94: T
 I R 
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: khái niệm tam giác. Các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. 
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: - Nhắc lại khái niệm khái niệm tam giác. Các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. 
- Để vẽ được một tam giác cần phải có những dụng cụ nào?
- Nêu cách vẽ một tam giác biết ba cạnh của nó? 
- Chuẩn bị phần ôn tập.
Gv: cho Hs nêu khái niệm tam giác. Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs học thuộc các khái niệm tam giác, đỉnh, cạnh, góc của tam giác.
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Ký duyệt tuần 32

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tuan_32_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc