Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

  1.            - Kiến thức: Biết khái niệm phần trăm.          
  2.            - Kỹ năng: Biết sử dụng kí hiệu phần trăm.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.

Năng lực tính toán: Tính được các phép tính về phần trăm.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: SGK, giáo án.

- Học sinh: Xem bài tập  trước ở nhà.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học:

           1. Ổn định lớp: (1 phút)

6A: ……

6D: …..

           2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)

- Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.

- Định nghĩa phân số thập phân? Nêu thành phân của số thập phân.

- Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân 

doc 12 trang Khánh Hội 27/05/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 31	Ngày soạn: 18/3/2019
Tiết: 96. 
§13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM. (T2)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
	- Kiến thức: Biết khái niệm phần trăm.	 
	- Kỹ năng: Biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: Tính được các phép tính về phần trăm.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
- Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Định nghĩa phân số thập phân? Nêu thành phân của số thập phân.
- Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân 
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Giới thiệu khái niệm phần trăm. 
- Nội dung: khái niệm phần trăm.
Các khái niệm phần trăm các em đã được biết ở Tiểu học. Trong tiết học này chúng ta sẽ ôn tập lại về phần trăm và mở rộng cho các số âm.
Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (6 phút)
* Kiến thức thứ 1: Phần trăm. (6 phút) 
- Mục đích của hoạt động: Hiểu được khái niệm phần trăm.
- Nội dung: khái niệm phần trăm. 
Chỉ rõ những phân số có mẫu là 100 còn viết được dưới dạng phân phần trăm, kí hiệu % thay cho mẫu.
GV: cho HS làm ?5
H: 6,3 viết về dạng phân số có mẫu là bao nhiêu?Muốn viết về dạng % ta cần làm ntn?
Gv cho HS làm bài 98
HS: lắng ngh và ghi bài
HS: làm ?5
HS: bài 98
 + 91%, 82%
 + 96%
 + 94%
3. Phần trăm.
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %.
Ví dụ: ; 
Hoạt động 3. Luyện tập (26 phút)
- Mục đích của hoạt động: thực hiện phép cộng và trừ phân số, số thập phân, phần trăm. 
- Nội dung: Thực các hiện phép tính.
Gv yêu cầu HS làm bài 99
 Treo bảng phụ ghi đề bài 99.
Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số ntn?
Có cách nào tính nhanh hơn không?
Gv yêu cầu HS làm bài 100
GV: để tính giá trị của biểu thức ta làm ntn?
 GV giải câu A và HD chi tiết cho HS cách thực hiện, gọi HS giải câu B
 GV gọi 2 em lên bảng giải
YC HS làm bài 104
hướng dẫn HS làm bài 104 có hai cách
C1: làm cho mẫu xuất hiện100
C2: Lấy tử chia cho mẫu
GV: gọi 3 em lên bảng làm 
HS làm bài 99
HS: quan sát
HS: trả lời
HS: có
HS làm bài 100
HS: có hai cách làm
- Đưa hỗn số về dạng phân số rồi tính
- Cộng các phần nguyên lại với nhau và các phân số lại với nhau.
HS: lên bảng làm
HS làm bài 104
HS: lắng nghe GV hướng dẫn
HS: mỗi em 1 ý
a)=
b)=
c)= 
Bài 99/47:
Khi cộng hai hỗn số và , bạn Cường làm như sau:
 a) Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi tiến hạnh cộng hai phân số khác mẫu.
Còn cách tính nhanh hơn 
Bài 100/47: Tính gía trị của các biểu thức sau:
A =
 Bài104/47 Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %
a) =, 
b) = 
c)= 
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Khái niệm phần trăm.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: - Nhắc lại khái niệm phần trăm.
- Làm bài tập 105, 107. 
- Chuẩn bị phần luyện tập tiết tới sửa
Gv: cho Hs nêu quy tắc
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs học thuộc khái niệm phần trăm, Làm bài tập 105, 107. 
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- GV: Treo bảng phụ ghi bài 61 trang 33 SGK. Đúng hay sai?	
HS: Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
************************************
Tuần: 31	Ngày soạn: 18/3/2019
Tiết: 97
 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN. (T1)
(VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO HOẶC MÁY TÍNH NĂNG TƯƠNG ĐƯƠNG) 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về các phép tính về phân số. 
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập.
- Thái độ: Cẩn thận trong biến đổi và tính toán. 
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: Tính thành thạo phép tính về phân số.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGV, SGK, giáo án, MTCT.
- Học sinh: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập, MTCT
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Củng cố lại kiến thức về các phép tính về phân số. 
- Nội dung: Các phép tính về phân số.
Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng chữa một số bài tâp để củng cố cách thực hiện các phép tính với hỗn số viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân). 
Hs lắng nghe
Hoạt động 2: Luyện tập: (38 phút)
* Kiến thức thứ 1: Tính giá trị của biểu thức. (18 phút)
- Mục đích của hoạt động: tính được giá trị của biểu thức.
- Nội dung: Tính giá trị của biểu thức.
Gv ghi đề bài 106
YC HS nêu cách làm và lên bảng thực hiện
để thực hiện bài tập trên ở bước 1 em phải làm công việc gì?
 Hãy hoàn thành các bước quy đồng mẫu các phân số.
 lưu ý đưa kết quả về tối giản. 
 Hướng dẫn HS dựa vào cách trình bày mẫu ở bài 106 để làm bài 107
GV: cho mỗi tổ làm 1 ý
GV: gọi đại diện các nhóm lên trình bày 
GV giải câu A và HD chi tiết cho HS cách thực hiện, gọi HS giải các câu còn lại
HS: quy đồng mẫu
HS: thực hiện
HS: lắng nghe
Hs làm bài 107
HS: thảo luận
HS: trình bày
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 106/48: 
 Hoàn thành các phép tính sau:
Bài 107/48:
a) 
b) 
c) 
d) 
* Kiến thức thứ 2: Tìm số hạng chưa biết. (10 ph)
- Mục đích của hoạt động: Củng cố về tìm thành phần chưa biết. 
- Nội dung: Tìm số chưa biết.
GV: cho HS làm dạng toán tìm x
GV: em hãy nêu cách làm?
 gọi HS lên bảng làm
GV giải và giảng cho hs hiểu cách giải
HS: 
- Đưa số thập phân về dạng phân số 
- Áp dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
- Tìm thừa số chưa biết 
HS: thực hiện
* Kiến thức thứ 3: Cộng, trừ hỗn số. ( 10 phút)
- Mục đích của hoạt động: Cộng, trừ hỗn số.
- Nội dung: Thực hiện phép tính, cộng, trừ hỗn số.
HD HS tìm hiểu, thảo luận nhóm
Các nhóm đại diện lên trình bày 
C1: em làm ntn?
C2: em làm ntn?
HD và theo dõi HS hực hiện trên bảng
HS: hoạt động nhóm
HS: 
C1: - đưa hỗn số về phân số 
- quy đồng mẫu
- thực hiện cộng (hay trừ)
C2: - quy đồng mẫu của phân số phần hỗn số 
- phần nguyên cộng phần nguyên, phần phân số cộng phần phân số.
- đưa kết quả về hỗn số.
b) tính hiệu: 
Cách 1:
Cách 2: 
Bài 108 /48
a) Tính tổng 
 cách 1:
Cách 2:
b) tính hiệu: 
Cách 1:
Cách 2: 
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Khắc sâu lại kiến thức về các phép tính về phân số.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: Chuẩn bị bài luyện tập 2.
Gv: cho Hs về nhà làm bài tập 110, 114.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs làm bài tập ở nhà.
d) Kết luận của giáo viên:
.....................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Tuần: 31	Ngày soạn: 18/3/2019
Tiết: 98
 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (T2)
(VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO HOẶC MÁY TÍNH NĂNG TƯƠNG ĐƯƠNG.)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về các phép tính về phân số. 
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập.
- Thái độ: Cẩn thận trong biến đổi và tính toán. 
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: Tính thành thạo phép tính về phân số.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGV, SGK, giáo án, MTCT.
- Học sinh: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập, MTCT
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Về thực hiện phép tính. 
- Nội dung: thực hiện các phép tính.
Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng chữa một số bài tâp để củng cố cách thực hiện các phép tính với hỗn số viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân). 
Hs lắng nghe
Hoạt động 2: Luyện tập: (38 phút)
* Kiến thức thứ 1: Cộng, trừ hỗn số. (15 phút)
- Mục đích của hoạt động: tính được biểu thức.
- Nội dung: Tính giá trị của biểu thức.
GV: Ghi đề bài lên bảng.
Gv gọi Hs lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét và sữa chữa.
HS: Ghi đề
HS lên bảng tính.
HS: còn lại làm vào giấy nháp và nhận xét. 
= 
= 
= = 
= 
Bài tập 114. Tính: 
(- 3,2).
= 
= 
= = 
= 
* Kiến thức thứ 2: vận dụng tính chất thực hiện phép tính. (15 ph)
- Mục đích của hoạt động: vận dụng tính chất thực hiện phép tính.
- Nội dung: Thực hiện phép tính.
GV: Ghi đề bài lên bảng.
YC HS giải trên bảng và nêu cách giải 
GV: Hướng dẫn:
 Áp dụng tính chất các phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau :
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: Nhận xét.
Bài tập 110/49: (Sgk) 
* Kiến thức thứ 3: Củng cố về số nghịch đảo. (8 phút)
- Mục đích của hoạt động: Củng cố về số nghịch đảo.
- Nội dung: số nghịch đảo.
GV: treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 
GV: gọi HS trả lời nhanh các câu hỏi 
YC HS giải bài trên bảng.
 GV lưu ý HS viết về dạng phân số
HS: ghi đề 
 Trả lời
Bài 1: Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Số nghịch đảo của -3 là:
A. 3; B. ; C. 
TL:Chọn câu C
Bài 2: Tìm số nghịch đảo của:
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là -12
Số nghịch đảo của 0,31 là 
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Khắc sâu lại kiến thức về các phép tính về phân số.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: Chuẩn bị bài tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Gv: Cho học sinh chuẩn bị bài tìm giá trị phân số của một số cho trước.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs bài soạn ở nhà.
d) Kết luận của giáo viên: ..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
...
Ký duyệt tuần 31
Tuần: 31	Ngày soạn: 18/3/2019
Tiết: 26	 
§8. ĐƯỜNG TRÒN.
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
	- Kiến thức: Biết khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính. Nhận biết được các điểm nằm trên, bên ngoài, bên trong đường tròn. 	 
- Kỹ năng: 
+ Biết sử dụng compa vẽ đường tròn, cung tròn.
+ Biết gọi tên và kí hiệu đường tròn.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực: sử dụng compa vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và kí hiệu đường tròn.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, thước, compa.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà, thước, compa
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (1 phút) Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính. 
- Nội dung: đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính.
Các em đã biết một đường tròn vậy để vẽ được đường tròn ta cần biết yếu tố nào?
Hs lắng nghe.
Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (35 phút)
* Kiến thức thứ 1: Nhận biết và vẽ đường tròn, hình tròn: (15 phút)
- Mục đích của hoạt động: biết và vẽ đường tròn, hình tròn. 
- Nội dung: đường tròn, hình tròn. 
Em hãy cho biết để vẽ đường tròn ta dùng dụng cụ gì?
 Bằng thao tác vẽ các điểm cách đều một điểm cho trước, giới thiệu định nghĩa đường tròn.
- Đường tròn tâm O, bán kính R là gì?
- Giới thiệu điểm nằm trên, trong, ngoài đường tròn 
 - M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.
- N là điểm nằm bên trong đường tròn
- P là điểm nằm bên ngoài đường tròn .
GV: Kiểm tra lại nhận biết của HS bằng một vài điểm có tính chất tương tự .
GV: Hãy đo độ dài OM = ?
– OM là bán kính đúng hay sai ?
GV: Tương tự so sánh ON, OP với OM ?
GV: Ra câu hỏi kiểm tra ngược, so sánh khoảng cách cho biết điểm đó thuộc hay không thuộc đường tròn.
Gv nhắc kỹ vị trí của một điểm đối với đường tròn
 Giới thiệu định nghĩa hình tròn:
GV: Giới thiệu như sgk, kiểm tra một điểm có nằm trong (thuộc) hình tròn không ? 
HS: compa
HS: Quan sát thao tác vẽ hình.
HS: Phát biểu định nghĩa tương tự sgk: trang 89.
– Vẽ H. 43a, b .
HS: Xác định trên H. 43a điểm có tính chất như GV yêu cầu.
HS: Thực hiện việc đo độ dài và trả lời câu hỏi.
HS: ON < OM
OP > OM.
HS: lắng nghe
Nghe giảng và trả lời câu hỏi kiểm tra của gv.
1. Đường tròn và hình tròn:
a) Đường tròn:
 – Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
 K/h: (O; R) .
b) Hình tròn:
- Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
* Kiến thức thứ 2: Nhận biết và vẽ cung tròn, dây cung. (10 phút)
- Mục đích của hoạt động: Nhận biết và vẽ cung tròn, dây cung.
- Nội dung: vẽ cung tròn, dây cung. 
YC HS vẽ các hình 44, 45
GV Vẽ và HD HS vẽ H.44, 45 (sgk: tr 90) 
 Cung tròn là gì? dây cung là gì? Thế nào là đường kính của đường tròn?
Gv chốt lại vấn đề, giới thiệu định nghĩa.
HS: Vẽ H. 44, 45 (sgk: tr 90) 
- HS: Quan sát hình vẽ và trả lời theo nhận biết ban đầu.
- Hai điểm nằm trên đường tròn chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần là một cung tròn.
- Đoạn thẳng nối hai điểm ấy gọi là dây cung.
2. Cung và dây cung:
 A
 B
 C D
- Dây cung đi qua tâm O là đường kính.
- Đường kính dài gấp đôi bán kính.
* Kiến thức thứ 3: Giới thiệu công dụng khác của compa: so sánh hai đoạn thẳng. (10 p)
- Mục đích của hoạt động: Giới thiệu công dụng khác của compa: so sánh hai đoạn thẳng.
- Nội dung: so sánh hai đoạn thẳng.
Thực hiện các thao tác như sgk trong việc sử dụng compa so sánh hai đoạn thẳng, kết hợp đo độ dài đoạn thẳng.
 Đọc phần giới thiệu sgk: tr 90, 91.
HS: Nghe giảng và dự đoán các thực hiện các thao tác.
3. Một công dụng khác của compa:
Người ta dùng compa để vẽ đường tròn, ngoài ra còn dùng compa để so sánh các đoạn thẳng, đặt các đoạn thẳng.
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (5 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Nhắc lại định nghĩa đường tròn, hình tròn, cung, dây cung và công dụng của compa
Nội dung: định nghĩa đường tròn, hình tròn, cung, dây cung và công dụng của compa.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: - Nhắc lại định nghĩa đường tròn, hình tròn, cung, dây cung và công dụng của compa
- Làm bài tập 40, 42.
- Về nhà xem trước bài 9.
Gv: Nhắc lại khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính. Nhận biết được các điểm nằm trên, bên ngoài, bên trong đường tròn.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: định nghĩa đường tròn, hình tròn, cung, dây cung và công dụng của compa
- Làm bài tập 40, 42.
- Về nhà xem trước bài 9.
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tuan_31_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc