Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
- K? năng: vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều số.
- Thi d?: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II / CHUẨN BỊ:
- Th?y : SGK, giáo án, thước .
- Trị: dụng cụ học tập.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp: (1 pht)
2/ Kiểm tra bài cũ: khơng kiểm tra
3/ Nội dung bài mới:
- Kiến thức: Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
- K? năng: vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều số.
- Thi d?: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II / CHUẨN BỊ:
- Th?y : SGK, giáo án, thước .
- Trị: dụng cụ học tập.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp: (1 pht)
2/ Kiểm tra bài cũ: khơng kiểm tra
3/ Nội dung bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 29 Ngày dạy: 1/3/2018 Tiết : 90 §10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ (T2) I. MỤC TIÊU - Kiến thức: ơn lại quy tắc nhân hai phân số. Biết nhân một phân số với một số nguyên và ngược lại. - Kĩ năng: Vận dụng quy tắc nhân phân số và rut gọn phân số khi cần thiết. - Thái độ: Rèn tính chính xác và cẩn thận. II.CHUẨN BỊ : Thầy : SGK, giáo án. Trị : Xem bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:(1 phút) 2.Kiểm tra bi cũ:(7 phút) HS1. Phát biểu quy tắc nhân phân số?Tính: HS2: Nhân các phân số. a/ ; b/ 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Nhận xét bài tĩan (12 phút) xốy sâu GV: Gọi HS lên bảng thực hiện phép nhân: a) (-2). b) GV: Từ ví dụ trên em rút ra nhận xét gì? GV: Ghi dạng tổng quát: lên bảng GV: Cho HS làm ?4 GV: Nhận xét. HS: Thực hiện. HS: Đọc nhận xét. HS: ghi cơng thức HS: quan sát và lắng nghe HS: Làm ?4 HS: Nhận xét. 2. Nhận xét: a) (-2). = = b) = = * Nhận xét: (SGK) ?4 Hoạt động 2: Bài tập (20 phút) GV: Ghi đề bài lên bảng. GV: Hướng dẫn GV: Yêu cầu HS thảo luận tìm các cách viết khác. GV: Ghi đề bài lên bảng GV: nêu cách làm câu a? GV: muốn tìm số bị trừ ta làm ntn? GV: gọi HS lên bảng làm GV: Nhận xét. GV: yêu cầu HS đọc đề GV: Hướng dẫn. Xét cặp số v cĩ. GV: Yêu cầu hs thảo luận tìm một cặp phân số khác cũng thỏa mãn tính chất ấy. GV: Gọi đại diện 1 nhĩm lên bảng trình bày HS: Ghi đề bài. HS: Thảo luận HS: ghi đề HS: tính vế bên phải trước, rồi tìm số bị trừ HS: lấy hiệu cộng với số trừ HS: Nhận xét. HS: Tìm hiểu đề bài. HS: Theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn của gv. HS: lên bảng trình bày Bài Tập Bài 70/sgk-37: Cĩ ba cách viết khác. Bài 71/sgk-37: a) b) Bài 72/sgk-37: Ví dụ cặp phân số và cĩ: 4. Củng cố: (3phút) - Nhắc lại qui tắc nhân hai phân số và số nguyên nhân với một phân số(Muốn nhân một số nguyên với một phân số hay một phân số cho một số nguyên ta làm như thế nào? 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút) - Học thuộc qui tắc và cơng thức của phép nhân. - Xem trước bài 11 “ Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”. IV. RT KINH NGHIỆM: Thầy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 29 Ngày soan:1/3/2018 Tiết: 91 §11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . - Kỹ năng: vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều số. - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II / CHUẨN BỊ: - Thầy : SGK, giáo án, thước . - Trị: dụng cụ học tập. III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ổn định lớp: (1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ: khơng kiểm tra 3/ Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Tìm hiểu các tính chất. (13 phút) GV: Yêu cầu HS làm ?1 GV: Tương tự phép nhân số nguyên, Phép nhân phân số cũng có các tính chất cơ bản như phép nhân số nguyên. GV: cho HS ghi các tính chất GV: gọi HS phát biểu bằng lời các tính chất đĩ GV: trong tập hợp các số nguyên t/c cơ bản của phép nhân số nguyên được áp dụng trong những dạng bài tốn nào? HS: làm ?1 a.b=b.a (a.b).c=a.(b.c) a.1=1.a=a a.(b+c)=a.b+a.c - Trả lời câu hỏi HS: lắng nghe HS: ghi tính chất HS: phát biểu HS: các dạng tốn như Nhân nhiều số Tính nhân, tính hợp lí HS: quan sát và lắng nghe, ghi vào vở 1. Các tính chất ?1 Tính chất giao hoán : Tính chất kết hợp: Nhân với 1: d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: Hoạt động 2: Áp dụng. (12 phút) GV: Yêu cầu HS tìm hiểu SGK GV: Do các tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân, khi nhân nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện. GV: y/c HS đọc ví dụ Sgk GV: Hướng dẫn hs cách làm bài tìm tích của các phân số.áp dụng các TC để thực hiện phép tính GV: cho HS làm ?2 GV: gọi 2HS lên bảng thực hiện. GV: hướng dẫn HS thực hiện áp dụng TC: a/ A, giao hốn, két hợp, Nhân với1 b/B, Áp dụng TC phân phối của phép nhân đối với phép cộng GV: nhận xét và chính xác HS: Đọc SGK HS: lắng nghe HS: đọc ví dụ HS: lắng nghe HS: lên bảng HS: thực hiện 2HS lên bảng thực hiện HS: làm theo yêu cầu của GV 2. Áp dụng: Ví dụ: Tính tích M = Giải: Ta có: M (t/c giao hoán) (t/c kết hợp) = 1.(-10) = -10(Nhân với số1) ?2 A = = = = Hoạt động 3: Bài tập. (10 phút) GV: Yêu cầu HS làm bài 76 ( SGK.39) GV: để giải bài này tìm A ta làm ntn? GV: các ý cịn lại làm tương tự B = C= HS: áp dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng HS: lắng nghe B= C= 0 BÀI TẬP Bài 76/39: Tính các giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí: A = 4/ Củng cố :( 7phút) Nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số. Làm bài 73: 5/ Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Học thuộc các t/c và xem lại các dạng bài vừa sửa - Làm bài 74, 75, 76B,C, 77 - Xem trước phần luyện tập => tiết tới sửa. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . Trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . Tuần: 29 Ngày dạy: 1/3/2018 Tiết : 92 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và tính chất của phép nhân phân số - Kỹ năng: vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và tính chất của phép nhân phân số - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn. II / CHUẨN BỊ: - Thầy: SGK, giáo án, thước . - Trị: dụng cụ học tập. III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ổn định lớp: (1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Phát biểu và ghi cơng thức tổng quát của phép nhân phân số. Làm bài 76b 3/ Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Thực hiện phép nhân phân số. (10 phút) GV: cho HS làm bài 79 GV: để biết được tên một nhà tốn học Việt Nam thời trước là ai thì phải hồn thành các phép tính. GV: cho HS làm theo nhĩm GV: treo bảng phụ lên và gọi đại diện các nhĩm lên bảng điền vào bảng HS:ghi đề HS: lắng nghe HS: mỗi nhĩm làm 2 chữ cái HS: đại diện lên bảng làm Bài 79/40: T = ; E =; G=; N =; V = 3 U = ; H = -1 ; O = ; I = 0 ; L = L Ư Ơ N G T H Ế V I N H Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức. (10 phút) xốy sâu GV: cho HS làm bài 80 GV: y/c HS nêu cách làm từng bài rồi gọi HS lên bảng làm HS: ghi đề HS: đứng lên nĩi cách làm và mỗi em làm 1 ý Bài 80/40: Tính a/ b/ d/ Hoạt động 3: Bài tốn dẫn đến phép nhân phân số. (15 phút) GV: cho HS làm Bài 83 GV: gọi HS đọc đề và tĩm tắt bài tốn GV: Muốn tính quảng đường AB ta phải làm ntn? Muốn tính sAB và sBC ta làm ntn? GV: gọi 1 em lên bảng làm HS: đọc đề HS: - đọc to - Tĩm tắt HS: tính AC và BC HS: tính thời gian Việt đi từ A => C và thời gian Nam đi từ B=>C HS: lên bảng làm Bài 83/41: A C B Việt 15km/h Nam 12km/h v t s Việt Nam 15km/h 12km/h 40’=h 20’=h AC BC AB = ? Giải: Thời gian Việt đi từ A đến C là 7h30’- 6h50’ = 40’=h Quảng đường AC là (km) Thời gian Nam đi từ B đến C là 7h30’ – 7h10’=20’=h Quảng đường BC là (km) Quảng đường AB là 10+4=14(km) 4/Củng cố :(2 phút) - GV nhắc lại phép nhân phân số - Nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Xem lại các dạng bài vừa sửa - Làm bài 78, 81, 82 - Xem trước bài 12 => tiết tới học IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . ........................................................................................................................................... .Trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . Trình kí tuần 29 Tuần: 29 Ngµy so¹n : 1/3/2018 Tiết: 24 § 7: THùC HµNH §O GãC TR£N MỈT §ÊT (T1) I. Mơc tiªu : - Kiến thức: Hiểu cấu tạo của giác kế. - Kĩ năng: BiÕt c¸ch sư dơng gi¸c kÕ ®Ĩ ®o gãc trªn mỈt ®Êt - Thái độ: Gi¸o dơc ý thøc tËp thĨ, kû luËt vµ biÕt thùc hiƯn nh÷ng qui ®Þnh về thùc hµnh. II. ChuÈn bÞ : - Thầy: 1 bé thùc hµnh gåm: 1 gi¸c kÕ, 2 cäc tiªu - Trị: ơn nội dung GV đã dặn III. C¸c bíc lªn líp 1/ Ổn ®Þnh líp: ( 1 phút ) 2/ KiĨm tra bµi cị: (khơng kiểm tra) 3/ Nội dung bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Giới thiệu dụng cụ đo gĩc. (10 phút) GV: ®Ỉt gi¸c kÕ tríc líp, råi giíi thiƯu dơng cơ ®o gãc trªn mỈt ®Êt lµ gi¸c kÕ. CÊu t¹o GV: Bé phËn chÝnh cđa gi¸c kÕ lµ 1 ®Üa trßn. H·y cho biÕt trªn mỈt ®Üa trßn cã g×? GV: Trªn mỈt ®Üa trßn cã 1 thanh cã thĨ quay xung quanh t©m cđa ®Üa. H·y m« t¶ thanh quay ®ã - §Üa trßn ®ỵc ®Ỉt ntn? Cå ®Þnh hay quay ®ỵc. GV: giíi thiƯu d©y dọi treo díi tÊm ®Üa HS : Chĩ ý nghe HS : Quan s¸t, tr¶ lêi MỈt ®Üa trßn ®ỵc chia ®é s½n tõ Oo ®Õn 360o. HS: Hai ®Çu thanh g¾n 2 t©m th¼ng ®øng, mçi t©m cã 1 khe hë 2 khe hë vµ t©m cđa ®Üa th¼ng hµng. HS : §Üa trßn ®ỵc ®Ỉt n»m ngang trªn mét gi¸ 3 ch©n, cã thĨ quay xung quanh trơc 1/ Dơng cơ ®o gãc trªn mỈt ®Êt Gi¸c kÕ Hoạt động 2 : Cách đo gĩc trên mặt đất ( 30 phút) GV: gäi HS ®äc SGK trang 88,89. GV : yªu cÇu HS nh¾c l¹i 4 bíc lµm ®Ĩ ®o gãc trªn mỈt ®Êt. GV: thùc hµnh mÉu cho HS quan s¸t HS : ®äc to HS : quan sát 2/ C¸ch ®o gãc trªn mỈt ®Êt Bíc 1 : §Ỉt gi¸c kÕ sao cho ®Üa trßn n»m ngang vµ t©m cđa gi¸c kÕ n»m trªn ®êng th¼ng ®øng ®i qua ®Ønh C cđa ACB. Bíc 2 : §a thanh quay vỊ vÞ trÝ 0o (360o) vµ quay ë A vµ 2 khe hë th¼ng ®øng. Bíc 3 : Cè ®Þnh mỈt ®Üa, ®a thanh quay ®Õn vÞ trÝ sao cho cäc ë B vµ 2 khe hë th¼ng hµng. Bíc 4 : §äc sè ®o gãc ACB trªn mỈt ®Üa. 4/ Cđng cè: ( 2 phút) Nhắc lại các bước đo gĩc trên mặt đất. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( 2 phút) - Xem l¹i c¸c bíc ®o gãc trªn mỈt ®Êt - TiÕt tíi thùc hµnh ngoµi trêi. IV. Rĩt kinh nghiƯm: GV : . . HS : .. .. Tr×nh kÝ tuÇn 29
File đính kèm:
giao_an_so_hoc_lop_6_tuan_29_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

