Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- - Kiến thức:
- + HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số.
- + Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
- - Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- - Thái độ: Tích cực và yêu môn toán.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: Tính thành thạo phép trừ hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: ……
6D: …..
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
a) Câu hỏi:
HS1: Phát biểu qui tắc phép cộng phân số cùng mẫu số và khác mẫu.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 28 Ngày soạn: 25/02/2019 Tiết 87. §9. Phép trừ phân số. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: + HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số. + Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. - Thái độ: Tích cực và yêu môn toán. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực tính toán: Tính thành thạo phép trừ hai phân số cùng mẫu và khác mẫu. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) a) Câu hỏi: HS1: Phát biểu qui tắc phép cộng phân số cùng mẫu số và khác mẫu. HS2: Áp dụng: Tính . b) Đáp án: HS2: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không? (3 p) - Mục đích của hoạt động: Hình thành cho học sinh phép trừ hai phân số. - Nội dung: Phép trừ phân số. GV: Trong tập hợp các số nguyên ta có thể thay thế phép trừ bằng phép cộng, cộng với số đối của số trừ VD: 3 – 5 = 3 + (-5) HS: lắng nghe Hs trả lời Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (23 phút) * Kiến thức thứ 1: Số đối: (10 phút) - Mục đích của hoạt động: Hiểu được thế nào là hai số đối nhau. - Nội dung: Số đối: GV: gọi 2 HS lên làm ?1 H: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm ntn? GV: gọi HS nhận xét kết quả GV: giới thiệu số đối; hai số đối nhau GV: treo bảng phụ ghi sẳn đề ?2 GV: gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ HD HS cách điền vào bảng phụ GV: khi nào thì 2 phân số đối nhau? GV: giới thiệu định nghĩa GV: giới thiệu kí hiệu Gv cho HS làm bài 58 HS: làm ?1 từng em HS: nhận xét HS: lắng nghe HS: 1 em lên bảng làm, còn lại thực hiện của nhón ?2 HS: hai số đối nhau có tổng bằng 0 HS: ghi vào vở HS: ghi kí hiệu HS: làm bài 58 Số đối của số , -7, , , , 0, 112 lần lượt là , 7, , , , 0, -112. 1. Số đối: Ví dụ: ?1 Ta nói: là số đối của phân số là số đối của phân số Hai phân số và là hai số đối nhau ?2. * Định nghĩa: (học sgk - 32) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí hiệu số đối của phân số là Ta có: * Kiến thức thứ 2: Phép trừ phân số (13 phút) - Mục đích của hoạt động: + Hiểu được qui tắc trừ phân số. + Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Nội dung: Phép trừ phân số: GV: Yêu cầu HS làm ?3 Nhắc lại cách trừ hai phân số cho HS GV: muốn trừ hai phân số với nhau ta làm ntn? GV: Giới thiệu cách trừ hai phân số theo qui tắc GV: ghi công thức lên bảng Nhắc kỹ công thức GV: đưa ra VD GV: gọi HS đọc phần nhận xét GV: cho HS hoạt động nhóm ?4 (4’) GV: gọi đại diện các nhóm lên trình bày HS: làm ?3 HS: trả lời như Sgk HS: ghi vào vở HS: lắng nghe HS: ghi VD HS: đọc to HS: thảo luận HS: đại diện nhóm trình bày 2. Phép trừ phân số: ?3 Vậy: *Qui tắc: (học Sgk-32) Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Ví dụ: * Nhận xét: (xem Sgk) Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) ?4 a) =; b) c)= d)= Hoạt động 3. Luyện tập (4 phút) - Mục đích của hoạt động: vận dụng được qui tắc trừ phân số. - Nội dung: Thực hiện tính trừ phân số Gv cho Hs làm bài tập 59 Hs làm bài tập 59 Bài tập 59. a) Hoạt động 4: Vận dụng, mở rộng. (5 phút) - Mục đích của hoạt động: vận dụng được qui tắc trừ phân số. - Nội dung: nâng cao vận dụng phép trừ. Hs làm bài tập Tính: A = b) A = Giải: A = 2.A = 2.( ) (Nhân hai vế với 2) 2.A = 2A – A = (Trừ 2A – A) A = 1 - = 1 - = . 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút) a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học. Nội dung: quy tắc phép trừ hai phân số. b) Cách thức tổ chức hoạt động: HS: - Nhắc lại quy tắc trừ hai phân số. - Làm bài 59/b, c, e, g. 60. - Chuẩn bị phần luyện tập tiết tới sửa Gv: cho Hs nêu quy tắc c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs nêu quy tắc như SGK d) Kết luận của giáo viên: IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút) - GV: Treo bảng phụ ghi bài 61 trang 33 SGK. Đúng hay sai? HS: Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử. - Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ************************************ Tuần: 28 Ngày soạn: 25/02/2019 Tiết: 88. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Củng cố khắc sâu cách tìm số đối và phép trừ phân số. - Kĩ năng: Vận dụng được kỹ năng tìm số đối và thực hiện phép trừ phân số. - Thái độ: Cẩn thận trong biến đổi và tính toán. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực tính toán: Tính thành thạo phép trừ các phân số cùng mẫu và khác mẫu. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGV, SGK, giáo án. - Học sinh: Xem bài trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) a) Câu hỏi: HS1: - Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. - Chữa bài 59/ c. HS2: - Phát biểu qui tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. - Chữa bài tập 59/ g trang 33 SGK b) Đáp án: HS1: - Chữa bài 59/c. SGK c) HS2: Chữa bài 59/g. SGK g) 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Luyện tập: Tìm thành phần chưa biết. (20 ph) * Kiến thức thứ 1: Tìm số bị trừ và số trừ. (10 ph) - Mục đích của hoạt động: Củng cố phép cộng và trừ phân số. - Nội dung: Tìm số chưa biết. GV: ghi đề bài lên bảng YC HS nêu cách làm và lên bảng trình bày GV: muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm ntn? GV: muốn tìm số trừ ta làm ntn? HS: quan sát HS: ta lấy hiệu cộng với số trừ HS: ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Bài 60 ( sgk. Trang 33) a) x - x = b) - x = - x = x = x = * Kiến thức thứ 2: Tìm số hạng chưa biết. (10 ph) - Mục đích của hoạt động: Củng cố phép cộng và trừ phân số. - Nội dung: Tìm số chưa biết. GV: ghi đề bài lên bảng YC HS nêu cách làm và lên bảng trình bày GV: muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn? GV: gọi 2 em lên bảng HS: quan sát HS: ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết HS: mỗi em 1 ý Bài 64 ( sgk. Trang 34) a) Vậy x = b) x Vậy x = Hoạt động 2: Vận dụng và mở rộng. (14 ph) - Mục đích của hoạt động: Vận dụng và mở rộng thực hiện phép tính phân số. - Nội dung: Thực hiện phép tính. GV: gọi lần lượt từng HS lên bảng làm. Xoáy sâu: HS: mỗi em 1 ý Hs làm bài tập Bài 68/35: Xoáy sâu: Giải: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút) a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học. Nội dung: khắc sâu cách tìm số đối và phép trừ phân số. b) Cách thức tổ chức hoạt động: HS: Chuẩn bị phép nhân phân số Gv: cho Hs về nhà soạn bài phép nhân phân số. c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs soạn bài ở tập. d) Kết luận của giáo viên: IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2phút) - Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Tuần: 28. Ngày soạn: 25/02/2019 Tiết: 89 § 10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: HS biết qui tắc nhân hai phân số. - Kỹ năng: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. - Thái độ: Tích cực và yêu môn toán. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực tính toán: Tính thành thạo phép nhân các phân số. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGV, SGK, giáo án. - Học sinh: Xem bài trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (15 phút) Kiểm tra 15 phút 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: đặt vấn đề. (2 phút) - Mục đích của hoạt động: Hình thành phép nhân phân số. - Nội dung: Phép nhân phân số. GV: Chúng ta đã được học phép cộng, trừ phân số. Phép nhân phân số được thực hiện như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. Hs lắng nghe Hoạt động 2: Tìm tòi kiến thức mới. (15 phút) * Kiến thức thứ 1: Quy tắc nhân phân số. (15 phút) - Mục đích của hoạt động: Hình thành được qui tắc nhân phân số. - Nội dung: Quy tắc phép nhân hai phân số. GV: Ở tiểu học ta đã biết nhân phân số. em nào hãy phát biểu quy tắc nhân phân số đã học? GV: gọi HS lên bảng làm ?1 Nhắc lại quy tắc và HD cách thực hiện giới thiệu quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là những số nguyên GV: y/c HS đọc lại quy tắc và ghi công thức tổng quát * Nhắc thật kỹ công thức GV: đưa ra VD như Sgk GV: lưu ý HS có thể rút gọn trong khi nhân ta sẽ được phân số tối giản. GV: cho HS làm ?2,?3 Tổ chức và HD các nhóm thực hiện Xoáy sâu: HS: muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu HS: 2 em lên bảng làm ?1 HS: chú ý lắng nghe HS: đọc to HS: lắng nghe HS: ghi VD HS: lắng nghe HS làm ?2,?3 HS: các nhóm lêm bàng trình bày Hs làm bài tập: 3. 1. Quy tắc: ?1 a) b) * Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. VD: ?2 a) ?3. Bài tập: 3.= Hoạt động 3: Luyện tập. (8 phút) - Mục đích của hoạt động: Vận dụng được qui tắc nhân phân số. Nội dung: Nhân các phân số. GV: cho HS làm bài 69 GV: hãy áp dụng quy tắc nhân phân số để làm. GV: gọi 4 HS lên bảng làm. HS làm bài 69 HS: lắng nghe 4HS: lên bảng làm mỗi em một ý Bài 69/36: Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể): a) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút) a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học Nội dung: Quy tắc nhân phân số. b) Cách thức tổ chức hoạt động: HS: Nhắc lại quy tắc nhân phân số. Gv: - Học bài và xem lại các bài tập đã sửa. - Làm bài tập 69/g, 71. Trang 37 (sgk). - Xem tiếp bài 10 tiết tới học tiếp. c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs làm bài tập và soạn bài ở nhà. d) Kết luận của giáo viên: IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (1 phút) - Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Ký duyệt tuần 28 Tuần: 28 Ngày soạn: 25/02/2019 Tiết: 23 LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của một góc để làm bài tập. - Thái độ: Tích cực và yêu môn toán. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực tính toán: giải bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của một góc để làm bài tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: thước thẳng, thước đo góc. - Học sinh: thước thẳng, thước do góc. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) - Nêu định nghĩa tia phân giác của góc? - Vẽ tia phân giác của = 1200 Đáp án: Định nghĩa SGK 4 điểm, vẽ hình đúng 6 điểm 3. Bài mới: * Đặt vấn đề: Để củng cố các khái niệm đã học về góc và các quan hệ giữa hai góc ta cùng nhau đi chữa một số bài tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Luyện tập. (20 phút) * Kiến thức thứ 1: Bài tập 33 SGK trang 87: (10 phút) - Mục đích của hoạt động: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc - Nội dung: tia phân giác của một góc. GV: gọi HS đọc đề bài 33 YC HS ln bảng thực hiện GV: Hướng dẫn HS vẽ hình theo thứ tự yêu cầu của đề bài. gọi 1 em lên bảng vẽ hình - Yêu cầu HS đánh cung xác định các góc bằng nhau và góc phải tìm số đo. GV: Để tính x’Ôt ta cần phải làm gì? GV: gọi 1 em lên trình bày HS: đọc đề HS: vẽ hình HS: Ta tính góc yÔx’ và yÔt HS: lên bảng giải Bài 33: (SGK-87) y t x x' 1300 O Ta có (vì Ot là phân giác góc ) Vì và kề bù nên: + = 1800 Suy ra: =1800 - =1800 - 650 =1150 * Kiến thức thứ 2: Bài tập 34 SGK trang 87: (10 phút) - Mục đích của hoạt động: khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. - Nội dung: tia phân giác của một góc. Bài tập 34: Tương tự bài tập 33, HS vẽ hình và tính góc x’Ôt và xÔt’. Riêng việc tính góc tÔt’ ta có nhiều cách: C1: = - C2: = - C3: = - C4: = - ( + ) Bài tập 34: HS trình bày lời giải bài toán. HS: nhận xét t x x' y 1000 t' O Bài 34: (SGK -87) Giải: = 1300, = 1400; = 900 Hoạt động 2: Vận dụng và mở rộng. (14 phút) - Mục đích của hoạt động: khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. - Nội dung: khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. Bài tập 36: GV hướng dẫn HS cách tính mÔn theo thư tự tính các góc , , . Có nhận xét gì về số đo của góc tạo bởi hai đường phân giác của hai góc kề nhau? Bài tập 37: Vì sao tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz? Lúc đó ta có hệ thức nào? (GV hướng dẫn HS tính và trình bày bài giải). Vì sao tia Om nằm giữa hai tia Ox và On? Có cách tính nào khác để được số đo góc ? Bài tập 36: HS vẽ hình theo đề bài. Bài tập 37: HS vẽ hình theo đề bài. HS tính và trình bày bài giải. x O y z n m Bài 36: (SGK -87) Giải: = 500, = 250, = 400. Bài 37: (SGK -87) y n z m O x Giải: = 900; = 600 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút) a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học. Nội dung: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. b) Cách thức tổ chức hoạt động: - HS: nhắc lại cách giải. - HS hoàn thiện các bài tập đã chữa và hướng dẫn. - Làm tiếp bài tập số 35 (tương tự bài tập 34). - Chuẩn bị cho tiết sau: Thực hành đo góc trên mặt đất (Các nhóm chuẩn bị dụng cụ thực hành theo sự phân công của GV). - GV: nhấn mạnh lại cách giải các bài tập đã chữa. c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs làm bài tập và soạn bài ở nhà. d) Kết luận của giáo viên: IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (1 phút) - Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Ký duyệt tuần 28.
File đính kèm:
giao_an_so_hoc_lop_6_tuan_28_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

