Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hiểu được thế nào là hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc trừ phân số. Tìm số đối của một số và thực hiện phép trừ phân số .
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn.
II.CHUẨN BỊ :
Th?y: SGK, giáo án.
Trị: Xem bài tập trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. ?n định lớp:(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (khơng ki?m)
3. N?i dung bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 28 Ngày soạn: 25/2/2018 Tiết: 87 § 9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hiểu được thế nào là hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc trừ phân số. Tìm số đối của một số và thực hiện phép trừ phân số . - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn. II.CHUẨN BỊ : Thầy: SGK, giáo án. Trị: Xem bài tập trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:(1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (khơng kiểm) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cơ bản Hoạt động 1: đặt vấn đề (3 phút) GV: Trong tập hợp các số nguyên ta cĩ thể thay thế phép trừ bằng phép cộng, cộng với số đối của số trừ VD: 3-5=3+(-5) vậy ta cĩ thể thay thế phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được khơng?. Đĩ chính là nội dung bài học hơm nay. HS: lắng nghe Hoạt động 2: Tìm hiểu số đối (12 phút) GV: gọi 2 HS lên làm ?1 GV:gọi HS nhận xét kết quả GV: giới thiệu số đối; hai số đối nhau GV: treo bảng phụ ghi sẳn đề ?2 GV: gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ GV: khi nào thì 2 phân số đối nhau? GV: giới thiệu định nghĩa GV: giới thiệu kí hiệu GV: cho HS làm bài 58 và yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. ( nếu HS trả lời khơng được GV hướng dẫn HS: làm ?1 từng em HS: nhận xét HS: lắng nghe HS: 1 em lên bảng làm , cịn lại thực hiện cá nhân ?2 HS: hai số đối nhau cĩ tổng bằng 0 HS: ghi vào vở HS: ghi kí hiệu HS: làm bài 58 Số đối của số , -7, , , , 0, 112 lần lượt là , 7, , , , 0, -112 1/. Số đối: Ví dụ :?1 Ta nói: là số đối của phân số là số đối của phân số Hai phân số và là hai số đối nhau ?2. *Định nghĩa : (học sgk-32) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí hiệu số đối của phân số là Ta có : Bài 58/33: Số đối của số , -7, , , , 0, 112 lần lượt là , 7, , , , 0, -112 Hoạt động 3: Phép trừ phân số (17 phút) GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng làm ?3 GV: nhận xét - chính xác. GV: muốn trừ hai phân số với nhau ta làm ntn? GV: Giới thiệu cách trừ hai phân số theo qui tắc GV: ghi cơng thức lên bảng GV: đưa ra VD GV: gọi HS đọc phần nhận xét GV: cho HS hoạt động nhĩm ?4 (4’) GV: gọi đại diện các nhĩm lên trình bày HS: làm ?3 HS: trả lời như Sgk HS: ghi vào vở HS: lắng nghe HS: ghi VD HS: đọc to HS:thảo luận HS: đại diện nhĩm trình bày HS: lắng nghe và ghi vào vở 2/- Phép trừ phân số ?3 Vậy: *Qui tắc: (học Sgk-32) Muốn trừ một phân số cho một phân số ,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ . Ví dụ : * Nhận xét : (xem Sgk) Ta có Vậy có thể nói hiệu là một số mà cộng với thì được . Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) ?4 Đáp số: ;;; 4. Củng cố: (10 phút) - Nhắc lại quy tắc trừ hai phân số . - Làm bài 59 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút) - Học thuộc quy tắc và xem lại các bài tập đã sửa. - Làm bài 60, 61, 62 - Chuẩn bị phần luyện tập tiết tới sửa IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 28 Ngày soạn: 25/2/2018 Tiết: 88 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố khắc sâu cách tìm số đối và phép trừ phân số. - Kĩ năng: Vận dụng được kỷ năng tìm số đối và thực hiện phép trừ phân số. - Thái độ: Cẩn thận trong biến đổi và tính tốn. II.CHUẨN BỊ : Thầy: SGV, SGK, giáo án- bảng phụ bài 66 Trị: Xem bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Oån định lớp:(1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ:(5 phút) HS1: Tìm các số đối của các số HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Tính 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, một hiệu. (10 phút) GV: ghi đề bài lên bảng GV: muốn tìm số hạng trong ơ vuơng ta làm ntn? GV: muốn tìm số trừ ta làm ntn? GV: gọi 4 em lên bảng GV: hướng dẫn HS làm bài 64 Lưu ý: ta nên rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã cĩ ở phân số cần tìm. HS: quan sát HS: ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết HS: ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 4HS: mỗi em 1 ý HS1 a) HS2 b) HS3 c) HS4 d) HS: dựa vào hướng dẫn của GV để làm Bài 63 ( sgk.34) a) b) c) d) Bài 64: Hoàn thành phép tính Hoạt động 2: Bài tốn dẫn đến phép cộng, phép trừ phân số. (12 phút) GV: y/c HS đọc đề bài và tĩm tắt đề. GV: hướng dẫn HS thực hiện GV: muốn biết Bình cĩ đủ thời gian xem hết phim hay khơng ta làm ntn? GV: gọi HS lên bảng trình bày lời giải bài tốn GV: nhận xét – chính xác hĩa. HS: đọc đề và tĩm tắc đề HS: tìm thời gian bình cĩ và thời gian bình làm việc. Rồi so sánh HS: thực hiện HS: nhận xét bổ sung Bài 65: Thời gian Bình có : 21h30’ – 9h = 2h30’ = h . Thời gian Bình còn lại : Thời gian Bình xem phim : 45’=h Vì . Vậy Bình có dư thời gian để xem phim Hoạt động 3: Tìm số đối của một số cho trước. (5 phút) GV: đưa đề bài lên bảng phụ và hướng dẫn HS thực hiện GV: lần lượt gọi HS thực hiện. GV: em cĩ nhận xét gì về số đối của số đối của một số. =? HS: lên bảng thực hiện Theo yêu cầu của GV HS: trả lời Bài 66/34: Điền số thích hợp vào ơ trống 0 Dịng 1 0 Dịng 2 0 Dịng 3 NX: Số đối của số đối của một số bằng chính số đĩ: = Hoạt động 4: Thực hiện một dãy tính cộng và tính trừ phân số. (8 phút) GV: gọi lần lượt từng HS lên bảng làm GV: hướng dẫn HS, thực hiện HS: mỗi em 1 ý HS1: a HS2: b Bài 68/35: a) b) 4. Củng cố: (2 phút) Nhắc lại quy tắc phép trừ phân số, số đối, số đối của số đối của một số. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút) - Xem lại các bài tập vừa sửa - Làm bài tập 64(a,b),67 - Xem trước bài 10 tiết tới học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Gv. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 28 Ngày soạn:25/2/2018 Tiết: 89 § 10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết quy tắc nhân hai phân số. - Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc nhân hai phân số trong việc giải bài tập. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ : Thầy: SGK, giáo án, Trị: Xem bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:(1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút 3.Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cơ bản Hoạt động 1: quy tắc nhân hai phân số ( 17 phút) Xốy sâu GV: Ở tiểu học ta đã biết nhân phân số . em nào hãy phát biểu quy tắc nhân phân số đã học? GV: gọi HS lên bảng làm ?1 GV: giới thiệu quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số cĩ tử và mẫu là những số nguyên GV: y/c HS đọc lại quy tắc và ghi cơng thức tổng quát GV: đưa ra VD như Sgk GV: lưu ý HS cĩ thể rút gọn trong khi nhân ta sẽ được phân số tối giản. Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. Sau đĩ GV dẫn dắt HS Làm ?2,3 GV: cho HS làm ?2,?3 GV: Gọi HS lên bảng thực hiện. GV: nhận xét – chính xác. HS: muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu HS: 2 em lên bảng làm HS: chú ý lắng nghe HS: đọc to HS: lắng nghe HS: ghi VD HS: lắng nghe HS: lên bảng thực hiện. 1/ Quy tắc: ?1 a) b) * Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. VD: ?2 a) b) ?3 a) b) c) Hoạt động 2: Bài tập (8 phút) : GV: cho HS làm bài 69 GV: hãy áp dụng quy tắc nhân phân số để làm. GV: gọi HS lên bảng làm. GV: nhận xét - chính xác HS: lắng nghe HS: lên bảng làm mỗi em một ý BÀI TẬP Bài 69/36: Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu cĩ thể): a) b) c) d) e) 4. Củng cố: (2 phút) - Nhắc lại quy tắc nhân phân số. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút) - Học bài và xem lại các bài tập đã sửa. - Làm bài tập 70,71b/37 (sgk). - Xem tiếp bài 10 tiết tới học tiếp. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 28 Ngày soạn: 25/2/2018 Tiết: 23 LUYỆN TẬP Mục tiêu : – Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một gĩc. – Kĩ nămg: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của một góc để làm bài tập . – Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình. Chuẩn bị : Thầy: thước thẳng, thước đo gĩc. Trị: thước thẳng, thước do gĩc. Các bước lên lớp: Ổn định lớp: ( 1 phút) Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) Định nghĩa tia phân giác của góc ? làm bài 32 Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Bài 33 (12 phút) GV: gọi HS đọc đề bài 33 GV: Hướng dẫn HS vẽ hình theo thứ tự yêu cầu của đề bài . gọi 1 em lên bảng vẽ hình - Yêu cầu HS đánh cung xác định các góc bằng nhau và góc phải tìm số đo . GV: Để tính x’Ơt ta cần phải làm gì ? GV: gọi 1 HS trình bày lên bảng và hướng dẫn cách trình bày lời giải. HS: đọc đề HS: vẽ hình HS: Ta tính gĩc yOx’và yOt HS: lên bảng giải Bài 33/87: t y x O x’ ta cĩ x’Ơt = x’Ơy + yƠt * vì xƠy và yƠx’ kề bù nên x’Ơy + yƠx = 1800 x’Ơy =1800 – 1300 = 500 * vì Ot là tia phân giác của gĩc xOy,nên Vậy x’Ơt = 500 + 650 = 1150 Hoạt động 2: Bài 36 (21 phút) GV: cho HS đọc đề bài 36 GV: đề bài chota biết điều gì? GV: gọi Hs vẽ hình GV: tính mƠn như thế nào? ( nếu cần GV hướng dẫn nƠy=?; yƠm=? ị nƠy + yƠm = mƠn ị mƠn = ? GV: cho HS hoạt động nhĩm trong 7’ ( các nhĩm của tổ 2,4 tính nƠy các nhĩm của tổ 1,3 tính yƠm ) GV: gọi đại diện 2 nhĩm lên bảng GV: từ 2 bài làm đĩ, gọi 1 em lên tính mƠn HS: đọc đề HS: trả lời HS: vẽ hình HS: Tính nƠy, yƠm rồi tính mƠn HS: thảo luân HS: trình bày HS: lên thực hiện Bài 36/87: z n y m O x Giải: Tia Oz; Oy cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox mà xƠy < xƠz (300 < 800 ) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz * Tia Om là tia phân giác của xƠy ð * Tia On là tia phân giác của yƠz ð Mà tia Oy nằm giữa hai tia Om và On ð mƠn = mƠy + yƠn mƠn = 150 + 250 mƠn = 400 Củng cố: ( 2 phút) Nhắc lại thế nào là tia phân giác của một gĩc. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( 2 phút) - Hoàn thành các bài tập còn lại ở sgk. - Chú ý xem lại tia phân giác của góc, góc bẹt. Muốn chứng tỏ tia phân giác của một góc phải kiểm tra những điều kiện nào ? - Chuẩn bị tiết thực hành ngoài trời Bài 7 “ Thực hành đo góc trên mặt đất “ IV. Rút kinh nghiệm GV.. HS. Duyệt tuần 28
File đính kèm:
giao_an_so_hoc_lop_6_tuan_28_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

