Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. Mục tiêu:

    1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản về số nguyên như:Tập hợp Z; thứ tự trong Z; các phép toán cộng, trừ, nhân và các tính chất cơ bản của các phép tính về số nguyên; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế; tìm bội, ước của một số nguyên

    2.Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập

    3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài.

II. Chuẩn bị:

    Thầy: Đề và thang điểm.

    Trò: Ôn tập trước ở nhà.

III. Các bước lên lớp:

1. Ổn định lớp:

6A: ….

6D: ….

2. Kiểm tra bài cũ: Không

3. Nội dung bài mới:

doc 9 trang Khánh Hội 27/05/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 23	 Ngày soạn: 07/1/2019 
Tiết: 72. 
KIỂM TRA 1 TIẾT.
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản về số nguyên như: Tập hợp Z; thứ tự trong Z; các phép toán cộng, trừ, nhân và các tính chất cơ bản của các phép tính về số nguyên; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế; tìm bội, ước của một số nguyên
 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài.
II. Chuẩn bị:
 Thầy: Đề và thang điểm.
 Trò: Ôn tập trước ở nhà.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
6A: .
6D: .
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới:
a) Ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Thấp
Cao
 1. Thứ tự trong tập hợp Z
Biết số đối, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. (câu 1)
Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự. (câu 2)
Số câu
1
1
Số điểm
2
1
Tỷ lệ
20%
10%
2. Cộng, trừ, nhân của các số nguyên.
Thực hiện phép cộng, trừ, nhân hai số nguyên. (câu 3)
Vận dụng được tính chất của phép cộng. (câu 4)
Số câu
1
1
Số điểm
2
1
Tỷ lệ
20%
10%
3. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Biết cách bỏ dấu ngoặc. (câu 5)
Vận dụng được các quy tắc tìm x.
(câu 6)
Số câu
1
1
Số điểm
1
2
Tỷ lệ
10%
20%
4. Bội và ước của một số nguyên
Hiểu cách tìm bội và ước của một số nguyên. (câu 7)
Số câu
1
Số điểm
1
Tỷ lệ
10%
Tổng
2 câu
3 câu
2 câu
3 điểm
4 điểm
3 điểm
30%
40%
30%
Mô tả câu hỏi:
Câu 1: (2 điểm). Biết số đối, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Câu 2: (1 điểm). Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự.
Câu 3: (2 điểm). Thực hiện phép cộng, trừ, nhân hai số nguyên.
Câu 4: (1 điểm). Vận dụng được tính chất của phép cộng.
Câu 6: (2 điểm). Vận dụng được các quy tắc tìm x.
Câu 7: (1 điểm). Hiểu cách tìm bội và ước của một số nguyên.
b) Đề bài:
Câu 1: (2 điểm). 
a) Tìm số đối của 6 và số đối của – 9.
b) Tìm , .
Câu 2: (1 điểm). Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 4; - 12; -9; 0.
Câu 3: (2 điểm). Thực hiện phép tính sau:
	a) (-3) + (-4);	b) 19 + (-2);	c) 18 – (- 2);	d) (-5) . (-21).	
Câu 4: (1 điểm). Tính nhanh: 
 38 – 42 + 14 – 38 + 42 – 14.
Câu 5: (1 điểm). Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (18 + 32 + 15) – (15 + 32 – 10).
Câu 6: (2 điểm). Tìm số nguyên x, biết: x – 8 = - 3 – 8.
Câu 7: (1 điểm). 
a) Tìm hai bội của – 5.
 b) Tìm tất cả các ước – 6.
Hướng dẫn chấm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) Số đối của 6 là – 6.
 Số đối của – 9 là 9.
b) = 5
 = 7
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần là: - 12; -9; -5; 0; 3; 4.
1
3
a) (-3) + (-4) = 3 + 4 = 7
b) 19 + (-2) = 19 – 2 = 17
c) 18 – (- 2) = 18 + 2 = 20
d) (-5) . (-21) = 5. 21 = 105
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Tính nhanh: 38 – 42 + 14 – 38 + 42 – 14
= (38 – 38) + (42 – 42) + (14 – 14)
= 0 + 0 + 0 = 0
0,5
0,5
5
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (18 + 32 + 15) – (15 + 32 – 10)
= 18 + 32 + 15 – 15 – 32 + 10
= (32 – 32) + (15 – 15) + (18 + 10)
= 0 + 0 + 28 
= 28
0,25
0,25
0,25
0,25
6
Tìm số nguyên x, biết: x – 8 = - 3 – 8
x = - 3 – 8 + 8
x = - 3
0,5
0,5
7
a) Hai bội của – 5 là: (Hs viết đúng cho)
b) Các ước – 6 là: - 1; 1; - 2; 2; - 3; 3; - 6; 6.
0,5
0,5
 4. Củng cố:
	 Nhận xét tiết kiểm tra.
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:
	- Xem trước nội dung chương III. Bài 1
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy:
Trò:
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
Từ 7 – dưới 9
Từ 9 – 10
So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
6A
6D
Tuần 23:	Ngày soạn: 07/01/2019
Tiết 73:
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
§1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
I. MUÏC TIEÂU 
	1. Kiến thức: Biết khái niệm phân số với a Z, b Z (b 0).
	2. Kỹ năng: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. 
	3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực hợp tác trong học tập.
II. CHUAÅN BÒ :
 Thầy: SGV, SGK, giáo án.
 Trò: Xem bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: .
6D: 
	2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 HS1: Viết tập hợp các số nguyên.
 	 HS2: Viết 5 phân số có tử mẫu là các số tự nhiên.
3. Nội dung bài mới: 
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Đặt vấn đề. (2 phút)
là phân số, vậy có phải là phân số không?
HS: Suy nghĩ
Hoạt động 2: Khái niệm phân số. (10 phút)
Yêu cầu HS đọc SGK để tìm hiểu
hỏi: 
- Phân số coi như là kết quả của phép tính gì ? 
- Ta có thể viết phân số bằng số nguyên âm được không ?
- So với tiểu học thì phân số được mở rộng ntn? 
- Tại sao b phải khác 0?
 GV giải thích cho HS biết.
Giới thiệu phần tổng quát.
Xoáy sâu: Người ta gọi với a, b Î Z, b ¹ 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
HS: Đọc SGK 
HS: Trả lời
- Phép tính chia 
- Có thể viết phân số bằng số nguyên âm.
- Có thêm phân số có tử và mẫu là các số âm 
- Vì số chia phải khác không.
1. Khái niêm phân số.
Tổng Quát:
 Người ta gọi với a, b Î Z, b ¹ 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
Hoạt động 3: Ví dụ. (15 phút)
 Đưa ra ví dụ về phân số.
 Yêu cầu HS làm ?1
 Muốn là một phân số thì a, b phải thoả điều kiện gì ?
GV: Cho HS thảo luận nhóm làm ?2, ?3.
GV: Đưa ra nhận xét
HS: Ghi ví dụ
HS: Làm ?1
HS: a, b Î Z, b ¹ 0
 Hoạt động nhóm và trả lời ?2, ?3.
HS: ghi vào vở
2. Ví dụ.
 là những phân số
?2
?3
* Nhận xét: 
 Số nguyên a có thể viết là 
4. Củng cố: (8 phút)
 Viết dạng tổng quát của phân số? Cho biết tử và mẫu của phân số đó?
 - Yêu cầu HS làm bài 1, 2, 5 SGK
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (5 phút)
- Xem lại theo vở ghi và sgk.
- Làm bài tập 3, 4 trang 6 (sgk) và đọc phần có thể em chưa biết.
- Xem trước bài 2. “Phân số bằng nhau”. 
IV. Rút kinh nghiệm: 
Thầy:Trò: ..
*******************************************
Tuần 23	Ngày soạn: 07/01/2019
Tiết 74
§ 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
I. MỤC TIÊU 
	1. Kiến thức: Nhận biết được khi niệm hai phn số bằng nhau: nếu ad = bc 
(b, d 0). 
	2. Kỹ năng: Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.
	3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 Thầy: SGV, SGK, giáo án.
 Trò: Xem bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: .
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: Phát biểu dạng tổng quát khi niệm phân số?
HS2: làm bài tập 4
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Đặt vấn đề. (2 phút)
 Hai phn số v có bằng nhau không?
Lắng nghe và suy nghĩ
Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa hai phân số bằng nhau. (10 phút)
- Yêu cầu Hs xem H.5 SGK và nêu nhận xét?
- Khi nào ta có hai phân số bằng nhau?
 Xoáy sâu: định nghĩa hai phân số bằng nhau 
 với nƯC(a, b)
- HS: quan sát và trả lời 
HS: trả lời
HS: lắng nghe
 1. Định nghĩa.
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ (18 phút)
- Yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ SGK
HD HS tìm hiểu VD
- GV: Yêu cầu HS làm ?1
 GV giải và giải thích cho HS câu a, b. Cho HS thảo luận câu c, d sau đó lên bảng trình by 
Ta có thể nhận xét xem hai phân số và có bằng nhau không mà không dựa vào đinh nghĩa được không?
GV: Yêu cầu HS làm ?2
Em hãy trả lời câu hỏi ở đầu bài: Khi = ta có thể suy ra điều gì?
 Hướng dẫn HS làm VD2
HS: tìm hiểu ví dụ SGK
HS: làm ?1
HS: Thảo luận và trả lời 
HS: Từng HS làm ?2
HS: Trả lời.
HS: a.d = b.c
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của gv
2. Các ví dụ:
 Ví dụ 1.
 vì (-3).(-8) = 4.6 (=24).
 vì 5 .7 ¹ 3. (-4).
?1
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
a) và 
Đáp: vì 1.12 = 4 . 3 (=12) nên 
b) và 
Đáp: vì 2. 8 ¹ 3. 6 (16 ¹ 18) nên 
c) và 
Đáp: vì (-3).(-15) = 9. 5 (= 45) nên 
d) và 
Đáp: vì > 0, < 0 nên 
?2 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số đã cho không bằng nhau vì trong các tích a.d và b.c luôn có một tích âm và một tích dương (theo quy tắc nhân hai số nguyên)
Ví dụ 2:
Tìm số nguyên x , biết 
Giải:
Vì nên x. 28 = 4.21 
suy ra x = 
4. Củng cố: (7 phút)
 1) Khi nào ta nói hai phân số bằng nhau? Làm bài 6, 8
 2) Muốn biết hai phân số có bằng nhau không ta làm thế nào?
- Làm bài tập 8
 3) Khi đổi dấu 1 thừa số thì tích dấu của tích như thế nào?
 4) Khi đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được phân số như thế nào so với phân số ban đầu?
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Học bài theo vở ghi và sgk
- làm bài tập 7, 9, 10 Trang 8 – 9 (sgk)
- Xem trước bài 3 “ Tính chất cơ bản của phân số”.
IV. Rút kinh nghiệm: 
Thầy:Trò:
Ký duyệt tuần 23:
Tuần: 23	 Ngày soạn: 07/01/2019
Tiết: 18	 	
§5: VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO. (T1)
I. Muïc tieâu: 
 	1. Kiến thức: Trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho = m0 (00 < m0 < 1800).
2. Kỹ năng: Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc.
3- Thái độ: Đo, vẽ cẩn thận , chính xác .
II.CHUẨN BỊ:
- Thầy: Thước, thước đo góc.
- Trò: thước, thước đo góc.
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1/Ổn định lớp: ( 1 phút)
2/Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
	- Kể tên các loại góc đã học.
3. Nội dung bµi míi: 
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Veõ goùc treân nöûa maët phaúng: (22 phút)
 khi có một góc, ta có thể xác định được số đo của nó bằng thước đo góc. Ngược lại nếu biết số đo của một góc, làm thế nào để vẽ được góc đó. Ta sẽ xét qua các VD sau. 
GV: đưa ra VD như Sgk
GV: Y/c HS tự đọc Sgk và vẽ vào vở và gọi HS lên bảng trình bày
GV: gọi 1 HS lên bảng kiểm tra lại 
GV: thao tác lại cách vẽ góc 500 
GV: cho HS làm tiếp VD2
GV: để vẽ góc ABC bằng 1350 em sẽ tiến hành như thế nào? 
GV: gọi 1 HS lên bảng vẽ hình 
Trên một nửa mặt phẳng có chứa tia BA, ta vẽ được mấy tia BC sao cho =1350 ? 
GV: tương tự, Trên một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, ta vẽ được mấy tia Oy để xÔy =m0 
(0 <m<180 ) 
GV: đưa ra phần nhận xét
gọi vài em đứng lên đọc lại nhận xét
 Trên nửa mặt phẳng cho trước bờ chứa tia Ox; có xÔy = m0 ; xÔz = n0 ; xÔt = p0; nếu m < n < p thì tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot.
HS:HS lắng nghe
 ghi VD vào vở 
HS: - tự đọc 
trình bài và vẽ hình
HS: lên bảng kiểm tra 
HS: quan sát 
HS: ghiVD2
HS:Đầu tiên vẽ tia BA
 -Vẽ tiếp tia BC tạo với tia BA góc 1350 
HS: vẽ hình
Trên một nửa mặt phẳng có chứa tia BA, ta chỉ vẽ được một tia BC sao cho =1350 
 trả lời như nhận xét trong Sgk
HS: ghi vào vở
 đọc to
 quan sát và lắng nghe
1. Vẽ góc trên nửa mặt phẳng: 
Vd1: Cho tia Ox . Vẽ góc xOy sao cho xÔy = 500 .
 y
500
 O x
* Cách vẽ:
 - Đặt thước đo góc trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tiaOx sao cho tâm thước trùng với đỉnh O;tia Ox đi qua vạch 00 của thước 
 - Kẻ tia Oy đi qua vạch chỉ 500 của thước 
Vd2:Vẽ gĩc ABC biết ABC=1350 
 C
 1350 A
 B 
*Nhận xét:
 Trên nửa mặt phẳng cho trước có bờ chứa tia Ox , bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho xÔy = m0 ( 0 < m < 180 ).
Hoạt động 2: Bài tập.(10 phút)
 gọi HS đọc đề
GV: dựa vào hướng dẫn hãy vẽ = 450 
GV: cho HS làm bài 26
HD và gọi HS lên bảng vẽ các góc khi biết số đo.
HS: đọc đề
HS: lên bảng vẽ
HS: đọc đề
HS: lên bảng vẽ
Mỗi em 1 ý.
Bài 24/sgk-84:
 y
 450
 B x
Bài 26/sgk-84:
a) = 200 
 C 
 B A
4/ Cñng cè: ( 2 phút)
 	- Nhắc lại phần nhận xét.
5/ Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( 3 phút)
- Xem lại và học thuộc bài theo Sgk
- Làm bài 28
	- Xem tiếp bài 5 “ Veõ goùc cho bieát soá ño”
- Mang thước đo góc (thước chữ D hay thước nửa vòng tròn)
 IV. Rót kinh nghiÖm:
KÝ DUYỆT 
Ngày ...... tháng ...... năm ...........
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tuan_23_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc