Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hoa Hải

I. Mục tiêu:

       - Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về: Tập hợp, phần tử của tập hợp; số phần tử của tập hợp, tập hợp con; tính chất chia hết của một tổng; dấu hiệu chia hết 2; 5; 3; 9; tìm ƯCLN, BCNN.

- Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đó để làm  bài tập.

       - Thái độ: Rèn tính cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

- Thầy: Một số câu hỏi, một số bài tập đã photo sẵn.

- Trò: Ôn tập lại kiến thức mà GV dặn.

III.Các bước lên lớp: 

           1. Ổn định lớp: (1phút)

           2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)

3. Nội dung bài mới:  

 

doc 7 trang Khánh Hội 29/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hoa Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hoa Hải

Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hoa Hải
Tuần: 18 	 Ngày soạn: 25/11/2017
Tiết: 55 	
 ÔN TẬP HỌC KÌ I (t1)
I. Mục tiêu:
 	- Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về: Tập hợp, phần tử của tập hợp; số phần tử của tập hợp, tập hợp con; tính chất chia hết của một tổng; dấu hiệu chia hết 2; 5; 3; 9; tìm ƯCLN, BCNN.
- Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đó để làm bài tập.
 	- Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Một số câu hỏi, một số bài tập đã photo sẵn.
- Trò: Ôn tập lại kiến thức mà GV dặn.
III.Các bước lên lớp: 
	1. Ổn định lớp: (1phút)
	2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tập hợp. Số phần tử của tập hợp.(10 phút)
GV: y/c HS nêu các cách viết một tập hợp
GV: Tập hợp A là con của một tập hợp B khi nào?
GV: cho HS làm bài (trong đề cương)
GV: gọi HS lên bảng
GV: nêu cách tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b
GV: sau khi viết tập hợp B em thấy A và B có quan hệ ntn?
HS:lắng nghe và trả lời
HS: 2 cách 
-liệt kê . . . 
-chỉ ra t/c đặc trưng ..
HS: khi mọi phần tử của A đều nằm trong B
HS: đọc đề
HS: lên bảng làm
HS1: ý a
HS2: ta tính b-a+1 (phần tử)
HS3: Tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A
I. Tập hợp, phần tử của tập hợp; số phần tử của tập hợp, tập hợp con 
Bài tập 1:
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 theo hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
 5 A ; 15 A
b/ Tìm số phần tử của tập hợp A.
c/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 12, rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
 Giải
a/ Cách 1:
 A={7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
 Cách 2:
 A={ xN 7 x 15}
 5 A ; 15 A
b/ A có 15-7+1= 9 (phần tử )
c/ B={9; 10; 11}
 B A
Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. (10 phút)
GV: gọi HS phát biểu 2 t/c chia hết của một tổng
GV: gọi HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho5, cho3, cho 9.
GV: y/c HS xem đề cương ghi sẵn đề
GV: gọi HS lên bảng làm
GV: gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời
GV: nhận xét. Nhấn mạnh các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
HS: từng em phát biểu t/c
HS: từng em phát biểu từng dấu hiệu
HS: đọc đề và quan sát 
HS: mỗi em 1 ý
HS: trả lời to
a/ 28
b/ 235
c/ 123
d/ 5670
e/ 5670
HS: ghi vở và lắng nghe
II. Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
Bài tập 2 : Xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 3 không?
a) 6+15+24+363 vì 63,153, 243 và 363
b) 12+5+16+27 3 vì 123, 53, 163 và 273 nhưng 5+163
c) 27-153 vì 273 và 153	
d) 18-73 vì 183 và 73
Bài tập3 : Trong các số sau 28; 123; 235; 5670
a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c/ Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
d/ Số nào chia hết cho 9? 
e/ Số nào chia hết cho cả 2,5,3,9?
 Giải
a/ 28
b/ 235
c/ 123
d/ 5670
e/ 5670
Hoạt động 3: ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. (20 phút)
GV: ghi đề bài cho HS làm
GV: y/c HS nêu các bước tìm ƯCLN? (gọi HS lên bảng làm)
GV: y/c HS nêu các bước tìm BCNN? (gọi HS lên bảng làm)
GV: y/c HS đọc đề bài 6 cho HS làm
GV: đề bài y/c ta làm gì?
GV: gọi HS lên bảng trình bày lại bài giải
GV: hướng dẫn: gọi số HS cần tìm là x
GV: dựa vào đề bài ta suy ra được điều gì?
GV: x 8 , x 12, x18 Vậy 
- x gọi là gì của 8; 12; 18?
- x phải thỏa mãn đk gì?
- Muốn tìm BC(8,12,18) ta làm ntn?
GV: cho HS thảo luận nhóm(5 phút)
GV: gọi đại diện 2 nhóm trình bày
GV: gọi các nhóm khác nhận xét
HS: ghi đề
HS1: - nói các bước tìm ƯCLN
- thực hiện
HS2: - nói các bước tìm BCNN
- thực hiện
HS: đọc đề
Hs: lắng nghe
HS: x 8 , x 12, x 18 
HS: trả lời
x BC(8,12,18)
HS: 100 ≤ x ≤ 150
HS: + Tìm BCNN
 + Tìm BC
 + Dựa vào đk chọn các BC.
HS: thảo luận
HS: đại diện
HS: nhận xét
III. ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Bài tập 4: Tìm:
a/ ƯCLN (40,60)
b/ BCNN (40,52)
 Giải
a/ 40 = 23 . 5
 60 = 22 . 3 . 5
ƯCLN (40,60) = 22 . 5= 20
b/ 40 = 23 . 5
 52 = 22 . 13
BCNN (40,52) = 23 . 5 . 13 = 520
Bài tập 6: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành hàng 8, hàng 12, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 100 đến 150. Tính số học sinh của khối 6?
 Giải
 Gọi số HS khối 6 là x, theo đề bài ta có:	
x 8, x 12, x 18 và 100 ≤ x ≤ 150 
=> xBC(8,12,18) và 100 ≤ x ≤ 150 
8 = 23 ; 12 = 22 . 3; 18 = 2 . 32 	
BCNN (8,12,18) = 23  . 32 =72 BC(8,12,18) = B(72) = {0; 72; 144; 216;}	 
Vì 100 ≤ x ≤ 150 nên x = 144	
Vậy số HS khối 6 là 144 em.	
	4/ Củng cố: (2 phút)
 Nhắc lại các kiến thức vừa ôn về: tập hợp; số phần tử của tập hợp; dấu hiệu chia hết 2; 5; 3; 9; tìm ƯCLN, BCNN.
5/ Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Xem tiếp các phần còn lại của CI 
- Tiết tới ôn tập tiếp.
IV/ Rút kinh nghiệm: 
GVHS............................
Tuần: 19 	 Ngày soạn:25/11/2017
Tiết: 56 	
 ÔN TẬP HỌC KÌ I (t2)
I. Mục tiêu:
 	- Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về: Thực hiện các phép tính.Tìm ước chung, bội chung thông qua ƯCLN và BCNN.
- Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đó để làm bài tập.
 	- Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Một số câu hỏi, một số bài tập.
- Trò: Ôn tập lại kiến thức mà GV dặn.
III.Các bước lên lớp: 
	1. Ổn định lớp: (1phút)
	2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Thực hiện các phép tính. (25 phút)
GV: nêu các câu hỏi
Câu 1: Phép công và phép nhân có những t/c gì?
Câu 2: Nêu đk để có phép trừ a-b, thương a:b?
GV: ghi đề bài 
GV: gọi HS nêu cách giải câu a
GV: ta thực hiện phép tính nào trước? và thực hiện như thế nào?
GV: gọi 4 em lên bảng
GV: Hướng dẫn HS làm
a/ ấp dụng t/c pp của phép cộng đối với phép nhân
b/ thứ tự ngoặc tròn, ngoặc vuông...
c/ làm lũy thừa, phép nhân, ngoặc tròn,.....
d/ làm tương tự như ý c.
GV: nhận xét – chính xác.
GV: cho HS làm bài 2: Tìm x biết.
GV: gọi HS tìm thừa số chưa biết ? Số bị trừ? Số trừ, số bị chia?
Cho học sinh thực hiện 
GV: gọi 4 HS lên bảng
:
GV: uốn nắn và chỉnh sửa khi HS làm xong.
GV: Cho HS làm ý e.
HS: làm theo yêu cầu của GV
HS: lắng nghe và trả lời
HS: (+) (.)
Giao hoán -Giao hoán
Kết hợp -Kết hợp
Cộng với 0 -Nhân với 1
 -t/c pp của phép 
 nhân đối với 
 phép cộng
HS: a ≥ b
 b ≠ 0
HS: đọc đề
HS: dùng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện 
HS: ta thực hiện từ trong ra ngoài 
HS: mỗi em 1 câu
HS1: a. 27 .76 +24 . 27 
 = 27 . (75 + 25) 
 = 27 . 100 
 = 2700 
HS2: b. 2448 :[119 – (23-6)]
 = 2448 :[119 – 17]
 = 2448 : 102
 = 24
HS 3: c. 62 : 4 . 3 + 2 . 52
 = 36 : 4 .3 + 2 . 25
 = 9 . 3 + 50 
 = 27 + 50 = 77
HS4: c. 80 - (4 . 52 – 3.23)
 = 80 - (4 . 25 – 3.8)
 = 80 - ( 100 – 24) 
 = 80 - 76 = 4
HS: thực hiện
a.8x – 25 = 23
 8x = 23 + 25 = 48
 x = 48 : 8
 x = 6
 b. 12x - 33 = 32 . 33
 12x - 33 = 35
 12x - 33 = 243
 12x = 243 + 33
 12x = 276
 x = 276 : 12
 x = 23
c. x + 12 = 45
 x = 45 – 12 = 33
d. 200 –( 2x + 6) = 82
200 –( 2x + 6) = 64
 ( 2x + 6) = 200 – 64 = 136
 2x = 136 – 6 = 130
 2x = 130 
 x = 130 : 2 = 65
 IV. Thực hiện các phép tính.
Bài tập 1: Thực hiện phép tính
 a. 27 .76 +24 . 27 
 = 27 . (75 + 25) 
 = 27 . 100 
 = 2700 
b. 2448 :[119 – (23-6)]
 = 2448 :[119 – 17]
 = 2448 : 102
 = 24
c. 62 : 4 . 3 + 2 . 52
 = 36 : 4 .3 + 2 . 25
 = 9 . 3 + 50 
 = 27 + 50 = 77
d. 80 - (4 . 52 – 3.23)
 = 80 - (4 . 25 – 3.8)
 = 80 - ( 100 – 24) 
 = 80 - 76 = 4
Bài tập 2: Tìm số tự nhiên x, biết
a.8x – 25 = 23
 8x = 23 + 25 = 48
 x = 48 : 8
 x = 6
 b. 12x - 33 = 32 . 33
 12x - 33 = 35
 12x - 33 = 243
 12x = 243 + 33
 12x = 276
 x = 276 : 12
 x = 23
c. x + 12 = 45
 x = 45 – 12 = 33
d. 200 –( 2x + 6) = 82
200 –( 2x + 6) = 64
 ( 2x + 6) = 200 – 64 = 136
 2x = 136 – 6 = 130
 2x = 130 
 x = 130 : 2 = 65
e. [567 – (15.x – 45)] . 37 = 310 
 567 – (15.x – 45) = 310 : 37
 567 – (15.x – 45) = 33 = 27
 15x – 45 = 567 – 27
 15x – 45 = 540
 15x = 540 + 45
 15x = 585
 x = 585 : 15
 x = 39
Hoạt động 2: (15 phút)
 GV: Ghi đề lên bảng bài tập 1: 
GV: hướng dẫn
- Tìm tập hợp n
- Trong các số tìm số chia hết cho 3 cho 9 
GV: gọi HS lên bảng
GV: nhận xét và chỉnh sửa.
GV: Ghi đề lên bảng.
- Gọi Số HS là x, mà mỗi lần xếp hàng 3,4,5 đều vừa đủ có nghĩa ntn?
- Tìm BC.? Tìm BCNN trươc.
Gọi 1 HS lên bảng 
GV: nhận xét – chỉnh sửa.
HS: ghi vào vở 
n = 
n = 2016 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 
 HS : thực hiện 
HS : Đọc bài và ghi đề 
x chia hết cho 3,4,5 
- x € BC (3,4,5)
- BCNN(3,4,5)
Bài tập 1 : Tìm số tự nhiên n biết 
2012 < n 2016 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9.
 Giải
n = 
n = 2016 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9.
Bài tập 2 : Số HS của một trường là một số có ba chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3,4,5 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh.
 Giải.
Gọi số HS của trường là x thì : x € BC(3 ;4 ;5) và 900 < x < 1000.
BC(3 ;4 ;5)= 
Ta tìm x = 960 ( thỏa mãn)
Vậy số HS của trường là 960.
4/ Củng cố: (2 phút)
 	 	 Nhắc lại các kiến thức đã ôn
5/ Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
 Về xem lại các kiến thức đã ôn và các dạng bài tập đã ôn 
 Chuẩn bị kiểm tra học kì
IV/ Rút kinh nghiệm: 
GVHS
Tuần: 18 	 Ngày soạn: 25/11/2017
Tiết: 57,58 	
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
 	- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm các kiến thức về: 
+ Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên: Tập hợp, Thứ tự thưc hiện phép tính, dấu hiệu chia hết. Ước và bội. Tìm x. 
+ Chương I: Đoạn thẳng. Điểm. Đường thẳng; Tia. Đoạn thẳng; Khi nào thì AM + MB = AB; Trung điểm của đoạn thẳng.)
- Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đó để làm bài tập.
 	- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: đề photo
- Trò: Ôn tập lại kiến thức mà GV dặn.
III.Các bước lên lớp: 
	1. Ổn định lớp: (0phút)
	2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
	3. Bài mới :
	a/ Ma trận :
	b/ Đề.
	c/ Đáp án
	4. Củng cố :
	5. Hướng dẫn về nhà :
	Về nhà xem trước bài 9 tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
Từ 7 – dưới 9
Từ 9 – 10
So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
6A
6C
Trình kí tuần 18

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_6_tuan_18_nam_hoc_2017_2018_dinh_thi_hoa_ha.doc