Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hoa Hải

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Biết quy tắc trừ hai số nguyên.

- Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc trừ hai số nguyên

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

        - Thầy: Thước, bảng phụ ghi ?

        - Trò: Xem bài trước ở nhà,  dụng cụ học tập.

III. Các bước lên lớp:

           1. Ổn định lớp: (1 phút)

           2. Kiểm tra bài cũ:                       

3. Nội dung bài mới:  

doc 9 trang Khánh Hội 29/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hoa Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hoa Hải

Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hoa Hải
Tuần: 17	 Ngày soạn: 28/11/2017
Tiết: 51 	
§7. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết quy tắc trừ hai số nguyên.
- Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc trừ hai số nguyên
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
	- Thầy: Thước, bảng phụ ghi ?
	- Trò: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Các bước lên lớp:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
	2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt dộng 1: Đặt vấn đề. (3 phút)
GV: Tập hợp số tự nhiên phép trừ thực hiện được khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. Còn trong tập hợp Z các số nguyên thì phép trừ ntn?
Vấn đề này được giải quyết qua bài: “Phép trừ hai số nguyên”
Hoạt động 2: Hiệu của hai số nguyên. (12 phút) Xoáy sâu
GV: treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ?
 Em hãy quan sát 3 dòng đầu thực hiện các phép tính và rút ra nhận xét.
HS: từ việc thực hiện phép tính và rút ra nhận xét từ ? em có nhận xét gì?
GV: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm ntn?
GV: ghi quy tắc và công thức
GV: Nhấn mạnh công thức a – b = a + (-b) 
 - (-a)= a
GV: ghi đề cho HS làm: Tính:
 a/ 5 – 7, b/ 5 – (-7)
 c/ (-5) – 7, d/ (-5) – (-7)
GV: nhắc lại VD về cộng hai số nguyên cùng dấu §4 sgk
GV: ta đã quy ước nhiệt độ giảm 20C nghĩa là nhiệt độ tăng -20C và tính (-3) + (-2) = -5 hoàn toàn phù hợp với phép trừ (-3) – 2 = (-3) + (-2) =-5
GV: cho HS đọc phần nhận xét
HS: nhận xét: kết quả vế trái bằng kết quả vế phải
a/ 3 – 4 = 3 + (-4)
 3 – 5 = 3 + (-5)
b/ 2 – (-1) = 2 + 1
 2 – (-2) = 2 + 2.
HS: Số thứ nhất trừ đi số thứ hai cũng bằng số thứ nhất cộng với số đối của số thứ hai.
HS: Phát biểu quy tắc như sgk
HS: ghi vào vở
HS: chú ý
HS: mỗi tổ làm 1 ý
HS: lắng nghe
HS: lắng nghe
HS: đọc nhận xét
1/ Hiệu của hai số nguyên.
?.
* Quy tắc:
 Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số dối của b.
 a – b = a + (-b)
* Ví dụ: 
a/ 5 – 7 = 5 + (-7) = -2
b/ 5 – (-7) = 5 + 7 = 12
c/ (-5) – 7 = (-5) + (-7) = -12
d/ (-5) - (-7) = (-5) + 7 = 2
* Nhận xét: (học sgk)
Hoạt dộng 3: Ví dụ. (12 phút)
GV: gọi HS đọc VD
GV: hôm qua nhiệt độ 30C hôm nay nhiệt độ giảm 40C. Vậy nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu độ ta làm ntn?
GV: Em có nhận xét gì về phép trừ trong tập hợp Z các số nguyên và phép tính trừ trong N? 
GV: chốt lại và cho HS đọc sgk phần nhận xét
HS: đọc đề
HS: ta tính 3-4
HS: Phép trừ trong Z luôn thực hiện được còn phép trừ trong N chỉ thực hiện được khi số
HS: đọc nhận xét
2/ Ví dụ: 
* Ví dụ: (đọc sgk)
 Giải
 3 – 4 = 3 + (-4) = -1
Vậy: Nhiệt độ hôm nay ở Sapa là -10C.
* Nhận xét: (đọc sgk)
	4/ Củng cố: Kiểm tra (15 phút)
5/ Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
 	- Về nhà xem lại bài vừa học và học thuộc quy tắc
- Làm bài 50,51,52 
- Xem trước phần luyện tập => tiết tới sửa.
IV/ Rút kinh nghiệm: 
GvHS.....................
 Tuần: 17 	 Ngày soạn: 28/11/2017
Tiết: 52 	
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 	- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép tính trừ hai số nguyên.
	- Kỹ năng: Vận dụng được qui tắc phép trừ hai số nguyên để làm bài tập.
 	- Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: thước, bảng phụ.
- Trò: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập(máy tính bỏ túi)
III.Các bước lên lớp: 
	1. Ổn định lớp: (1phút)
	2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
	 	HS1: Nêu quy tắc phép trừ hai số nguyên.
	HS2: Tính: (-6) – 7; (-9) – (-8).
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Trừ hai số nguyên. (10 phút)
GV: cho HS đọc đề
GV: Muốn tính tuổi thọ của nhà bác học Acsimet ta làm ntn?
GV: gọi HS lên bảng trình bày.
GV: treo bảng phụ ghi sẳn để bài 
GV: gọi 1 HS lên bảng điền vào phần còn trống
HS: đọc to đề
HS: lấy năm mất trừ đi năm sinh
HS: thực hiện
HS: kẻ bảng vào vở
HS: thực hiện
Bài 52/sgk-82:
 Giải
 Tuổi thọ của nhà bác học Ac-Si-Met là:
 (-212) – (-287) = (-212) + 287
= 287 – 212 = 75 (tuổi)
Bài 53/sgk-82:
 x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x-y
-9
-8
-5
-15
Hoạt động 2: Thực hiện các dãy phép tính cộng, trừ các số nguyên. (9 phút)
GV: ghi đề lên bảng
GV: nêu thứ tự thực hiện phép tính?
GV: gọi HS lên bảng làm
HS: làm trong ngoặc tròn, rồi áp dụng quy tắc trừ, cộng hai số nguyên khác dấu, cùng dấu
HS: mỗi em 1 ý
Bài 51/sgk-82:
a/ 5 – (7 – 9) = 5 – [7 + (-9)]
 = 5 – (-2)
 = 5 + 2 = 7
b/ (-3) – (4 – 6) = (-3) – [4 + (-6)]
 = (-3) – (-2) 
 = (-3) +2 = -1
Hoạt động 3: Tìm một trong hai số hạng khi biết tổng hoặc hiệu và số hạng kia. (9 phút)
GV: ghi đề bài 54
GV: muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
GV: gọi 3 HS lên bảng 
HS: đọc đề
HS: lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
HS: thực hiện
Bài 54/sgk-82:
a/ 2 + x = 3
 x = 3 – 2 
 x = 1
b/ x + 6 = 0
 x = 0 – 6 
 x = -6
c/ x + 7 = 1
 x = 1 – 7 
 x = 1 + (-7)
 x = -6
4/ Củng cố: (7 phút)
 	 	- Nhắc lại phép trừ hai số nguyên
	- Bài 36: Sử dụng máy tính bỏ túi
5/ Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Xem lại quy tắc trừ hai số nguyên
- Làm bài 55.
- Xem trước bài 8 tiết tới học
IV/ Rút kinh nghiệm: 
GVHS
Tuần: 17	 Ngày soạn: 28/11/2017
Tiết: 53 	
§8. QUY TẮC DẤU NGOẶC.
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết qui tắc dấu ngoặc và biết khái niệm tổng đại số.
- Kỹ năng: Vận dụng được qui tắc 
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong biến đổi và tính toán.
II. Chẩn bị:
	- Thầy: Thước, bảng phụ
	- Trò: dụng cụ học tập.
III.Các bước lên lớp:
	1.Ôn định lớp: (1 phút)
	2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
	HS1: Tìm các số đối của 3; -4; 5.
	HS2: Tính tổng của các số dối của 3; -4; 5.
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Quy tắc dấu ngoặc. (20 phút)Xoáy sâu
 GV: ghi đề bài ?1
- Gọi 2 HS lần lượt lên bảng trình bày
GV: Từ ?1 em có nhận xét gì?
GV: cho HS làm tiếp ?2
GV: Trước dấu ngoặc có dấu “+” em có nhận xét gì về dấu của các số nằm trong ngoặc khi bỏ dấu ngoặc.
GV: TT trước dấu ngoặc có dấu “-” em có nhận xét gì về dấu của các số nằm trong ngoặc khi bỏ dấu ngoặc.
GV: Từ 2 kết luận trên, em hãy phát biểu quy tắc dấu ngoặc?
GV: giới thiệu quy tắc 
GV: Nhấn mạnh công thức
 (a + b-c) = a + b - c
 -(a + b- c) = -a – b + c
GV: cho HS xem VD sgk
GV: cho HS làm ?3 ( thảo luận nhóm 4 phút)
+ Các nhóm tổ 1, 3 làm ý a.
+ Các nhóm tổ 2, 4 làm ý b.
GV: gọi đại diện 2 nhóm 
HS: trình bày
HS: số đối của một tổng bằng tổng các số đối
HS: lên bảng làm
HS: Khi bỏ ngoặc dấu các số hạng giữ nguyên
HS: khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước thì dấu các số hạng thay đổi “+” thành “- ” và “- ” thành “+”
HS: trả lời như sgk
HS: ghi vào vở
HS: quan sát
HS: quan sát VD sgk
HS: thảo luận
HS: dán lên bảng
1/ Quy tắc dấu ngoặc.
?1.
a/ Số đối của 2 là: - 2
 Số đối của - 5 là :5
 Số đối của 2 + (- 5) là :
- [2 + (-5)] = - (- 3) = 3
b/ - [2 + (- 5)] = (- 2) + 5
?2. 
a)7 + (5 - 13) = 7 + (- 8) = - 1
 7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = - 1
=> 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13)
b) 12 - (4 - 6) = 12 - (- 2) = 14
 12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14
=> 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6 
* Qui tắc: (học SGK)
 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ –” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc: dấu “+” thành dấu “ –” và dấu “ – ” thành dấu “+”.
 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
 (a + b) = a + b
 -(a + b) = -a - b
* Ví dụ: (xem sgk)
?3. 
a/ (768 – 39) – 768
= (768 – 768) – 39
= 0 - 39
= -39
b/ (-1579) – (12 – 1579)
= (-1579) – 12 + 1579
= [(-1579) + 1579] -12
= 0 - 12
= -12
Hoạt động 2: Tổng đại số(10 phút)
GV: giới thiệu khái niệm tổng đại số như sgk 
GV: cho HS đọc chú ý
HS: ghi vào vở.
HS: đọc to
2/ Tổng đại số.
* Khái niệm: 
 Một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên gọi là một tổng đại số.
* a – b – c = -b + a – c
* a – b – c = (a – b) –c 
 = a – (b + c)
* Chú ý: (đọc sgk) 
4. Củng Cố: (7 phút)
	 	- Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc
	- Bài 57:
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
	- Học thuộc bài 
	- Làm bài 58, 59, 60
	- Xem trước phần luyện tập => tiết tới sửa
IV. Rút kinh nghiệm:
Gv. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . HS.. . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . 
Tuần: 17	 Ngày soạn: 28/11/2017
Tiết: 54 	
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu quy tắc dấu ngoặc.
- Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
	- Thầy: Một số bài tập
	- Trò: dụng cụ học tập và ôn kiến thức mà GV dặn.
III. Các bước lên lớp:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
	2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
	HS1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc. Tính: (-24) + (6 + 10 +24)
	HS2: Thế nào là tổng đại số? Tính: (-3) + (-350) + (-7) + 350
	3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để đơn giản biểu thức. (15 phút)
GV: ghi đề bài 60 lên bảng
GV: gọi HS nêu các bước thực hiện
GV: gọi 2 em lên bảng làm
GV: ghi đề
GV: Hướng dẫn: Viết tổng cho đơn giản, áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, giao hoán và nhóm các số hạng không chứa chữ vào một nhóm và tính.
GV: gọi HS lên bảng làm
HS: ghi vào vở
HS: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, thay đổi vị trí số hạng, nhóm các số hạng và tính.
HS: mỗi em 1 ý
HS: ghi vào vở
HS: lắng nghe
HS: lên bảng làm
1/ Bài 60/sgk-85:
a/ (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65 
= [27 – 27] +(65 – 65) + 346
= 0 + 0 + 346
= 346
b/ (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
= 42 – 69 + 17 - 42 – 17
= (42 – 42) + (17 – 17) - 69
= 0 + 0 - 69
= -69
2/ Bài 58/sgk-85: Đơn giản biểu thức
a) x + 22 + (-14) + 52
 = x + 22 - 14 + 52
 = x + (22 - 14 + 52)
 = x + 60
b) (-90) - (p + 10) + 100
 = - 90 - p - 10 + 100
 = - p + (- 90 - 10 + 100) 
= - p
 Hoạt động 2: Tính các tổng đại số. (20 phút)
GV: cho HS làm bài 59
GV: cho HS hoạt động nhóm trong 4 phút: 
+ Các nhóm tổ 1,3 làm ý a
+ Các nhóm tổ 2, 4 làm ý b
GV: đại diện 2 nhóm lên trình bày
GV: gọi các nhóm khác nhận xét
GV: ghi đề cho HS làm 
GV: gọi HS lên bảng làm tương tự bài 59
GV: ghi đề bài
GV: gọi HS nêu cách giải bài 5
GV: gọi HS lên bảng trình bày
GV: gọi HS nhận xét
HS: thảo luận
HS: đại diện lên trình bày
HS: nhận xét
HS: ghi vào vở
HS: mỗi em làm 1 ý
HS1:
HS2:
HS: ghi đề
HS: trước tiên làm trong ngoặc tròn trước, rồi dùng quy tắc dấu ngoặc sau đó tính ra kết quả.
HS: trình bày
HS: nhận xét 
Dạng 2: Tính các tổng đại số.
3/ Bài 59/sgk-85: Tính nhanh tổng sau:
a) (2736 - 75) – 2736
= 2736 - 75 - 2736
= (2736 - 2736) - 75 
= -75
b) (-2002) - (57 - 2002)
= (- 2002) - 57 + 2002
= [(-2002) + 2002] - 57 
= - 57
4/ Tính nhanh:
a) (5674 - 97) - 5674
 = 5674 - 97 - 5674
 = (5674 - 5674) - 97 
 = - 97
b) (-1075) - (29 - 1075)
 = (- 1075) - 29 + 1075
 = [(-1075) + 1075] - 29 
 = - 29
5/ Tính:
 31 – [26 – (209 + 35)]
 = 31 – [26 - 244 ]
 = 31 – 26 + 244
 = 5 + 244
 = 249 
4. Củng Cố: (2 phút)
	 - Nhắc lại: + Quy tắc dấu ngoặc và một tổng đại số
+ Các dạng bài đã sửa 	
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
 - Về nhà xem lại bài đã sửa 
 - Xem lại các bài đã học từ đầu năm đến bài 8
IV. Rút kinh nghiệm:
GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. HS. . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . 
Duyệt tuần 17

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_6_tuan_17_nam_hoc_2017_2018_dinh_thi_hoa_ha.doc