Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

1. Đặc điểm tình hình:

- Các em lớp 6 học Tiếng Anh bước đầu có rất nhiều sự khao khát tìm hiểu. Vì vậy giáo viên cần giới thiệu việc áp dụng Tiếng Anh trong thực tế hiện nay.

2. Mục tiêu chung:

- Hình thành và phát triển ở học sinh những kiến thức, kỹ năng cơ bản về Tiếng Anh và những phẩm chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học hoặc đi vào cuộc sống lao động.

3. Mục tiêu cụ thể:

- Học xong THCS, học sinh đạt được những yêu cầu chủ yếu sau:

+ Nắm được kiến thức cơ bản, tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng Anh, thực hành hiện đại, phù hợp lứa tuổi.

+ Có sự hiểu biết khái quát về văn hoá của các nước sử dụng Tiếng Anh.

+ Giao tiếp đơn giản dưới dạng: nghe - nói - đọc - viết.

II.NỘI DUNG MÔN HỌC:

- Các vấn đề thuộc về cá nhân (You and me)

- Các vấn đề về học tập và giáo dục ( Education)

- Cộng đồng (Community)

- Sức khoẻ (Health)

- Vui chơi giải trí (Recreation)

- Thế giới quanh ta (The world around us)

doc 5 trang Khánh Hội 18/05/2023 1220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Week:1	Date of planning: 12.8.2018
Period:1	Date of teachinng:	
GIỚI THIỆU CÁCH HỌC TIẾNG ANH
I. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
1. Đặc điểm tình hình:
- Các em lớp 6 học Tiếng Anh bước đầu có rất nhiều sự khao khát tìm hiểu. Vì vậy giáo viên cần giới thiệu việc áp dụng Tiếng Anh trong thực tế hiện nay.
2. Mục tiêu chung:
- Hình thành và phát triển ở học sinh những kiến thức, kỹ năng cơ bản về Tiếng Anh và những phẩm chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học hoặc đi vào cuộc sống lao động.
3. Mục tiêu cụ thể:
- Học xong THCS, học sinh đạt được những yêu cầu chủ yếu sau:
+ Nắm được kiến thức cơ bản, tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng Anh, thực hành hiện đại, phù hợp lứa tuổi.
+ Có sự hiểu biết khái quát về văn hoá của các nước sử dụng Tiếng Anh.
+ Giao tiếp đơn giản dưới dạng: nghe - nói - đọc - viết.
II.NỘI DUNG MÔN HỌC:
- Các vấn đề thuộc về cá nhân (You and me)
- Các vấn đề về học tập và giáo dục ( Education)
- Cộng đồng (Community)
- Sức khoẻ (Health)
- Vui chơi giải trí (Recreation)
- Thế giới quanh ta (The world around us)
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
Gồm: 105 tiết dạy trong 35 tuần.
HKI: 	 3 tiết x 19 tuần = 57 tiết học
HKII: 3 tiết x 18 tuấn = 54 tiết học
Có 16 đơn vị bài học trong cả năm
HKI: 8 bài (từ bài 1 -> bài 8)
HKII: 8 bài (từ bài 9 -> bài 16)
III. PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH:
1. Ở nhà:
- Ôn lại bài học sau khi có tiết học ở lớp.
- Dựa vào cấu trúc đã học để luyện nói .
- Tập viết và ôn luyện thường xuyên từ mới.
2. Ở trường:
- Lắng nghe Thầy Cô và các phương tiện để nắm nội dung bài học.
- Mạnh dạn phát biểu bài cũng như luyện tập cùng bạn trong lớp.
Week:1	Date of planning: 12.8.2018
Period: 2	Date of teaching:	
 Unit 1: GREETINGS 
 	A . Hello (1, 2, 3,4)
I. Objectives: 
1. Knowledge:
- Greet and introduce name.
-The present simple tense with “TO BE “
- Structures: 
+ Hello / Hi
+ My name is 
+ I am 
2. Skills:
- Developing: four skills.
3. Attitude:
- Students work hard.
II. Teaching aids 
- Pictures,cassette tapes.
III. Procedure
1. Warm up:
Teacher’s activities
Students’ activities
Contents
- Ask students some questions in Vietnamese about saying when they meet a new person
- Individually
2. Presentation:
- Ask students how to introduce themselves when they meet a new person
1- Introduce the situation
- Ask students to listen the words 
- Ask students to listen again then repeat 
- Correct their pronunciation
2- Ask students to practice greeting one another in turns of two. 
- Go around the class and correct their pronunciation
- In chorus.
- Pair work.
- Group work.
New words:
- Hello ( n)
- Hi (n)
- I (pron)
- name (n)
- am (to be)
- is ( to be)
- are (to be)
Ex:
. I am Lan.
. My name is Lan.
3.Practice:
- Ask students to listen again then repeat.
- Ask students to read in pairs.
- Tell students the ways to introduce their names.
- Ask students to listen part 3 on page 11.
- Ask some students to read before class
- Correct their pronunciation.
- Ask students to practice with a group of four.
- Ask students to introduce their names one by one. 
- Correct their pronunciation.
- Pair work.
- Group work.
- Group work.
- Individually.
- Hi
- Hello
- I am (I’m) 
- My name is (my name’s) 
Ex:
A: Hello, I am 
 (My name is )
B: Hi, I am 
 (My name is )
*Dialogue build
A. Hello, I , Lan.
B. Hi, My name . Mai
*Gap fill:
- I am
- My name is
4.Consolidation:
 - Ask Ss to introduce their name to the class.
 - Call on one or two of the Ss to role play in front of the class.
5.Homework:
- Learn the new words by heart.
- Prepare “Unit 1. (cont.) A. Hello (5, 6, 7, )” for the next time.
IV. Feedback:
Week: 1	Date of planning: 12.8.2018
Period: 3	Date of teaching:	
 Unit 1: GREETINGS 
 	 A. Hello ( A 5, 6, 7 ) 
I. Objectives: 
1. Knowledge:
- Ask and answer about health
- Structures: 
+ My name’s Lan or I’m Lan.
+ How are you? -> I’m fine, thanks.
2. Skills:
- Developing: four skills.
3. Attitude:
- Students work hard.
III. Procedure
1. Warm up:
Teacher’s activities
Students’ activities
Contents
- Ask some students to introduce their names 
- Ask some students play “Jumble words”
- Individually
- Play
- WOH = how
- MANE = name
- YM = my
 2.Presentation:
- Sticks the picture A5 (page 12)
- Introduce the dialogue.
- Plays the tape for the Ss.
- Read the dialogue then ask students to repeat in chorus 
- Introduce the structure 
- Ask students to listen the dialogue again
- In chorus
- Pairwork
New word:
- fine (adj)
- thanks (n)
Structures:
+ How are you?
+ I’m fine, thanks. 
 And you?
3.Practice:
- Ask students to practice reading the dialogue in pairs.
- Ask some pairs to read before the class.
- Ask students to practice with a partner.
- Ask students to look at the pictures hanging on the board.
- Ask students to make the similar dialogues in pairs.
- Explain the words: Mr, Mrs, Miss.
- Call on some pairs to practice before the class.
- Correct their pronunciation.
- Groupwork
- Pairwork
- Pairwork
- Pairwork
Ex: 
A: Hello, Miss Hoa.
B: Hi, Mr. Hung.
 How are you?
A: I’m fine, thanks.
 And you?
B: Fine, thanks.
* Write:
Nam: Hello, .
 How are you?
Lan: Hi, I’m . 
* Word cues:
How/ you
I/ thanks/ you
4. Consolidation:
- Call on one or two of the Ss to roleplay in front of the class.
5. Homework:
- Ask students to look at the dialogue in part 7 on page 13 then complete it.
- Ask students to compare with their partners.
- Ask students to write in their exercises book.
- Prepare “Unit 1. (cont.) B. Good morning” B1-B4 for the next time.
IV.Feedback:
.
 DUYỆT
.
.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_6_tuan_1_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc