Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên)
2. Kỹ năng: Thực hiện được phép chia các lũy thừa cùng cơ số.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Thước
- Trò: Xem trước bài học, bảng nhóm (nếu có).
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: ….
6D: …
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
HS1: ghi công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2.2.2.2.2
HS2: Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 62 . 6 ; 37 . 33
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 5 Ngày soạn: 05/9/2018
Tiết: 13
§8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên)
2. Kỹ năng: Thực hiện được phép chia các lũy thừa cùng cơ số.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Thước
- Trò: Xem trước bài học, bảng nhóm (nếu có).
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: .
6D:
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
HS1: ghi công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2.2.2.2.2
HS2: Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 62 . 6 ; 37 . 33
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Đặt vấn đề. (3 phút)
GV: Tính 10:2 = ?
a10 : a2 = ?
HS: 10:2 = 5
HS: suy nghĩ có thể trả lời sai hoặc không trả lời được.
Hoạt động 2: Ví dụ. (6 phút)
Gv cho Hs làm ?1
GV hướng dẫn và cho thảo luận 2 HS một nhóm
GV: tương tự ?1 từ a4 . a5 = a9 => a9 : a4 = ?;
a9 : a5 = ?
HS: 53 . 54 = 57 => 57: 53 = 54
57: 54 = 53
HS: dựa vào ?1 làm
1. Ví dụ:
Từ kết quả a4 . a5 = a9 suy ra:
a9 : a4 = a5 ( = a9-4 )
a9 : a5 = a4 ( = a9-5 )
Hoạt động 3: Tổng quát. (9 phút)
từ ví dụ trên em hãy dự đoán am : an = ? (m n, a 0)
GV: vậy a10 : a2 = ?
GV: cho HS ghi phần tổng quát
GV: cho HS ghi a0 = 1
Xoáy sâu: am : an = am –n (mn, a0)
+ Giữ nguyên cơ số
+ Trừ các số mũ
=> chú ý
GV: cho HS làm ?2
GV hướng dẫn và cho thảo luận 2 HS một nhóm
HS: am : an =am-n
HS: a10 : a2 = a10-2 = a8
HS: ghi vào vở
HS: lắng nghe
HS: lên bảng mỗi em một ý
HS làm ?2
Hs làm ?2 theo sự hướng dẫn của Gv.
2. Tổng quát:
am : an = a m – n (mn, a0)
Ta quy ước: a0 = 1 (a0)
* Chú ý: ( học sgk)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
?2. a) 712 : 74 = 712 – 4 = 7 8
b) x6 : x3 = x6 – 3 = x3 ( x 0)
c) a4 : a4 = a4 – 4 = a0 = 1 ( a 0)
Hoạt động 4: Chú ý. (8 phút)
GV: trình bày như sgk và hướng dẫn HS cách làm số 274 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
GV: cho HS làm ?3 ( thảo luận nhóm)
+ Các nhóm của tổ 1, 3 làm ý a
+ Các nhóm của tổ 2, 4 làm ý b
HS: lắng nghe
ghi vào vở
HS: thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
3. Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
VD: 274 = 2 . 100 + 7 . 10 + 4
= 2 .102+7.101+4 .100
?3.
a) 538 = 5.100 + 3.10 + 8
= 5 . 102 + 3 . 10 1 +8 . 100 b) = a.103 + b.102 + c.101 + d.100
Hoạt động 5: Bài tập. (7 phút).
GV: y/c HS áp dụng phần tổng quát làm bài 67
cho Hs làm bài 68 theo hai cách như sgk
HS: 3 em lên bảng làm
HS: làm theo hai cách như sgk hướng dẫn
BÀI TẬP
Bài 67/Sgk - 30:
a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34
b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106
c) a6 : a = a6 – 1 = a5
Bài 68/sgk - 30:
a) cách 1: 210 : 28 = 1024:256 = 4
cách 2: 210 : 28 = 210-8 = 22 = 4
4. Củng cố: (2 phút)
Nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Về nhà học thuộc bài.
- Làm bài tập còn lại
- Xem trước bài 9 tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy:
Trò:
Tuần: 5 Ngày soạn: 05/9/2018
Tiết: 14
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính, biết đưa vào hoặc bỏ dấu ngoặc trong các tính toán.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Thước
- Trò: Xem bài trước ở nhà, bảng nhóm, thước.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: ......
6D: ....
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút)
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức. (5 phút)
Viết các dãy tính 5 + 3 + 2; 16 : 4 . 2; 42 và giới thiệu đó là các biểu thức, đưa ra chú ý như sgk
HS: lắng nghe và ghi vào vở
1. Nhắc lại về biểu thức:
5 + 3 + 2; 16: 4.2; 42 là các biểu thức
* Chú ý:
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b) Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính. (19 phút).
một biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia ta thực hiện như thế nào?
GV: Nếu biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa ta thực hiện như thế nào?
GV: đưa ra VD
GV: Đối với biểu thức có nhiều dấu ngoặc như: ngoặc tròn ( ); ngoặc vuông [ ]; ngoặc nhọn { } thì ta thực hiện như thế nào?
Gv: đưa ra VD
GV: cho HS làm ?1
Xoáy sâu: Gv hướng dẫn Hs làm theo từng bước tập cho Hs làm bài một cách cẩn thận.
GV: cho HS làm tiếp ?2
GV: y/c HS nói cách làm ?2
HS: ta làm từ trái sang phải
HS: ta làm nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân, chia, cuối cùng đến cộng trừ
HS: ghi VD
HS: ta làm từ trong ra ngoài hay làm ngoặc tròn, đến ngoặc vuông sau cùng là ngoặc nhọn
HS: ghi VD
HS: lên bảng làm?1
HS làm tiếp ?2
HS1: ý a tìm số bị chia trước, rồi tìm số bị trừ sau cùng tìm thừa số chưa biết
HS2: ý b tính lũy thừa trước, tìm số hạng chưa biết, tìm thừa số chưa biết.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính.
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: (sgk)
Lũy thừa nhân và chia cộng và trừ
VD: 4.52 - 12:3 = 4.25 - 4 = 100 – 4 = 96
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: (sgk)
( ) [ ] { }
VD: 100 :{2 .[52 – (35 – 8)]}
= 100 :{2 .[52 – 27]}
= 100 :{2 . 25}
= 100 : 50 = 2
?1 a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4 .3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50
= 27 + 50 = 77
b) 2 . (5 . 42 – 18)
= 2 . (5 . 16 – 18)
= 2 . (80 – 18)
= 2 . 62 = 124
?2 a) (6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
4. Củng cố: (3 phút)
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
- Bài 73/sgk-32:
- Bài 74/sgk-32:
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài vừa học và học thuộc
- Về làm các bài tập còn lại.
- Về chuẩn bị trước phần luyện tập tiết tới sửa
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy:Trò:
Tuần: 5 Ngày soạn: 05/9/2018
Tiết: 15
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố lại quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc thực hiện các phép tính, phối hợp các phép tính để làm toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận nhanh nhẹn, linh hoạt khi tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Thước, máy tính.
- Trò: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi.
III.Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
HS1: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính ntn?
HS2: Đối với biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính ntn?
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Thực hiện các phép tính theo thứ tự. (15 phút)
Gv cho HS làm bài 73
Gv: gọi HS nêu cách giải câu a Gv hướng dẫn Hs các bước thực hiện phép tính.
Gv cho HS làm bài 77
Gv: gọi HS nêu cách giải câu a Gv hướng dẫn Hs các bước thực hiện phép tính.
Gv ta thực hiện phép tính nào trước? và thực hiện như thế nào?
GV: gọi 2 em lên bảng
Gv cho HS làm bài 78
Gv hướng dẫn đối với bài toán này ta làm như thế nào?
GV: gọi 1HS lên bảng giải
HS làm bài 73
HS: dùng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện
HS làm bài 77
HS: dùng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện
HS: ta thực hiện từ trong ra ngoài
HS: mỗi em 1 ý
HS làm bài 78
HS: làm trong ngoặc trước nhân chia => cộng trừ
HS: trình bày
Dạng 1: Thực hiện các phép tính theo thứ tự đã quy định.
Bài tập 73. Thực hiện phép tính:
a) 5 . 42 – 18 : 32
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 – 2 = 40
c) 39 . 213 + 87 . 39
= 39.(213 + 87)
= 39 . 300 = 11700
Bài 77/sgk - 32:
a) 27 .75 + 25 . 27 – 150
= 27 . (75 + 25) – 150
= 27 . 100 – 150
= 2700 – 150 = 250
b)
12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}
= 12:{390:[500 – (125 + 245)]}
= 12:{390:[500 – 370]}
= 12:{390:130}
= 12 : 3 = 4
Bài 78/sgk - 33: Tính giá trị của biểu thức:
12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12000 – (3000 + 5400 + 3600:3)
= 12000 – (8400 + 1200)
= 12000 – 9600 = 2400
Hoạt động 2: Tìm số tự nhiên x, biết. (10 phút)
Gv cho HS làm bài 74
HS làm bài 74
Dạng: Tìm số tự nhiên x, biết.
Bài tập 74.
a) 541 + (218 – x) = 735
218 – x = 735 – 541
218 – x = 191
x = 218 – 191
x = 27
c) 96 – 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 – 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 – 1
x = 17
Hoạt động 2: Thực hiện các phép tính trên máy tính bỏ túi. (8 phút)
GV: hướng dẫn HS sử dụng máy tính
+ Để thêm số ở nội dung bộ nhớ M+
+ Để bớt số ở nội dung bộ nhớ M-
+ Để gọi lại nội dung bộ nhớ MR hay RM hay R-CM (đối với máy fx 500MS RCLM+)
GV: gọi 3 em đứng lên dùng máy tính bài 81
HS: lắng nghe
Quan sát cách thực hiện của GV
HS: mỗi em tự sử dụng máy để tính
Dạng 3: Thực hiện các phép tính trên máy tính bỏ túi
Bài 81/sgk-33:
a) (274 + 318) . 6 = 592.6
= 3552
b) 34.29 + 14.35 = 986 + 490
=1476
c) 49.62 – 32.51 = 3038 – 1632
= 1406
4. Củng cố: (2 phút)
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
- Về xem lại các dạng bài đã sửa.
- Làm các bài tập còn lại
- Xem lại tất cả lí thuyết đã học đã học ở các bài trước tiết tới ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy:Trò:
Tuần: 5 Ngày soạn: 05/9/2018
Tiết: 5
§4. THỰC HÀNH: Trồng cây thẳng hàng. (T2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu được cách làm ba điểm thẳng hàng.
2. Kỹ năng: Áp dụng vào thực tế để trồng cây sao cho thẳng hàng.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: 6 cọc tiêu có sơn màu trắng đỏ
- Trò: đồ dùng học tập (1 sợi dây dọi)
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: ..
6D: .
2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Thực hành. (30 phút)
Gv cho HS làm thực hành theo nhóm.
GV: mỗi lần cho 2 nhóm lên tiến hành theo các bước đã hướng dẫn trong sgk
GV: theo dõi và hướng dẫn (nếu cần)
Lớp Tb GV HD chi tiết cho từng nhóm khi thực hiện.
thực hiện
HS: 2 nhóm lên thực hiện, các em còn lại ngồi trật tự
MẪU BÁO CÁO.
1. Nhóm: . . .
2. Tên thành viên của nhóm:
1.
2.
3. Mất trật tự, chưa nghiêm túc trong thực hành:
. . . . .
. . . . .
4. Các bước thực hành.
5. Tự xếp loại của nhóm: . . .
6. GVBM xếp loại: . . .
Hoạt động 2: Kết quả. (5 phút)
GV: kiểm tra kết quả các nhóm và cho điểm.
HS: làm xong báo cáo GV để kiểm tra
4. Củng cố: (7 phút)
GV: tập trung các nhóm lại, nhận xét tinh thần, thái độ trong khi thực hành còn những sai sót tồn taị.
GV: cho HS đi vệ sinh chân tay, dẹp dụng cụ thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( 2 phút)
- Về nhà xem lại cách làm
- Xem trước bài 5 tiết sau học
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy:
Trò:
File đính kèm:
giao_an_so_hoc_lop_6_tuan_5_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ng.doc

