Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

- Kiến thức: Biết và đọc được biểu đồ phần trăm dạng ô vuông

- Kỹ năng: Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng ô vuông

- Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.

Năng lực biết và đọc được biểu đồ phần trăm dạng ô vuông.

Năng lực dựng được các biểu đồ phần trăm dạng ô vuông tính toán. 

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: SGK, giáo án, tranh các dạng biểu đồ phần trăm.

- Học sinh: Xem bài tập  trước ở nhà.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học:

           1. Ổn định lớp: (1 phút)

6A: ……

6D: …..

           2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)

Làm bài tập 152

doc 11 trang Khánh Hội 27/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 35	 Ngày soạn: 15/4/2019
Tiết: 108. § 17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM (T2)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Biết và đọc được biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
- Kỹ năng: Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
- Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực biết và đọc được biểu đồ phần trăm dạng ô vuông.
Năng lực dựng được các biểu đồ phần trăm dạng ô vuông tính toán. 
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, tranh các dạng biểu đồ phần trăm.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Làm bài tập 152
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
- Nội dung: Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng ô vuông. 
HS lắng nghe
Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (14 phút)
* Kiến thức thứ 1: Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông. (14 phút)
- Mục đích của hoạt động: Biết biểu đồ phần trăm dạng ô vuông.
- Nội dung: Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông. 
treo tranh hình 14 sgk cho HS quan sát
H: Nhìn biểu đồ em biết được điều gì?
biểu đồ này gồm bao nhiêu ô?
 100 ô nhỏ biểu thị 100%. Vậy số HS có hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với bao nhiêu ô?
TT đối với HS hạnh kiểm khá, TB
hướng dẫn HS cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột
HS: quan sát
HS: có 100 ô 
HS: 60 ô
HS: lắng nghe
HS: quan sát
2. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông:
35%
(khá)
60%
(tốt)
 5%
 : Tốt 
 : khá 
 : TB
Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút)
- Mục đích của hoạt động: Dựng được các biểu đồ phần trăm dạng cột.
- Nội dung: Tìm tỉ số của hai số.
y/c HS vẽ số liệu đó dưới dạng biểu đồ phần trăm dạng ô vuông.
GV HD tìm tỉ số phần trăm và HD thật kỹ cách vẽ biểu đồ 
HS: lên vẽ biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
?
Tỉ số phần trăm số HS đi xe buýt là 15%
Tỉ số phần trăm số HS đi xe đạp là 37,5%
Tỉ số phần trăm số HS đi bộ là 100% - (15% + 37,5%) = 47,5%
Bài tập 151. (SGK trang 61)
Giải:
a) Tỉ lệ phần trăm của xi măng là:
 11%
Tỉ lệ phần trăm của cát là:
 22%
Tỉ lệ phần trăm của sỏi là:
 67%
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: Nhắc lại dạng biểu đồ phần trăm hình cột, ô vuông.
Bài 151: ( dựng biểu đồ cột)
Gv: Nhắc lại dạng biểu đồ phần trăm hình cột, ô vuông.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Xem lại bài vừa học. chuẩn bị bài ôn tập chương III.
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
************************************************************
Tuần: 35 	Ngày soạn: 15/4/2019
Tiết: 109. 
ÔN TẬP CHƯƠNG III. (T1)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của chương phân số.
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Ôn tập các nội dung đã học trong chương III.
- Nội dung: Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Bài học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức đã học về phân số.
HS lắng nghe
Hoạt động 2: Ôn tập. (39 phút)
* Kiến thức thứ 1: Các phép tính về phân số. (23 phút)
- Mục đích của hoạt động: Ôn tập các phép tính về phân số.
- Nội dung: Các phép tính về phân số.
Gv gọi HS nhắc lại quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số và tính chất.
GV: cho HS làm bài 1
GV: y/c HS nêu cách làm từng ý
GV: gọi HS lên bảng làm
cho HS dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả
Gv cho Hs nêu nhận xét bài làm của bạn
GV: cho HS làm bài 2.
GV: y/c HS nêu cách làm từ ý
GV: gọi HS thực hiện
cho HS dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả
Gv cho Hs nêu nhận xét bài làm của bạn
GV: cho HS làm bài 3.
GV: y/c HS nêu cách làm từng ý
 GV giải câu b trên bảng và giải thích cách thực hiện. Gọi HS lên bảng thực hiện câu e
Gv cho HS dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả.
Gv cho Hs nêu nhận xét bài làm của bạn
HS: trả lời
HS: HS: trả lời
HS: mỗi em 1 ý
HS: sử dụng máy tính
Hs nêu nhận xét bài làm của bạn
HS: đọc đề và ghi đề
HS: trả lời
HS: mỗi em 1 ý
HS: sử dụng máy tính
Hs nêu nhận xét bài làm của bạn
HS: đọc đề và ghi đề
HS: trả lời
HS1: áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS2: ta áp dung tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS: sử dụng máy tính.
Hs nêu nhận xét bài làm của bạn
I. Các phép tính về phân số
* Quy tắc: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
* Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân 
Bài 1: Tính
a)  =
b)  =
d) =
e) =
Bài 2: Tính: 
a) =
b)  =
d)  =
e)  =
Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
 = 
* Kiến thức thứ 2: Số nghịch đảo. (8 phút) 
- Mục đích của hoạt động: Tìm số nghịch đảo.
- Nội dung: Số nghịch đảo.
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau khi nào?
HDHS làm bài 4 
gọi HS lên bảng làm
cho HS làm bài 5 GV: gọi HS lên bảng làm và lưu ý HS các hỗn số và số thập phân.
HS: khi tích của chúng bằng 1
HS: quan sát trong đề cương
HS: thực hiện
HS: xem đề cương
HS: lắng nghe và thực hiện
II. Số nghịch đảo:
* Số nghịch đảo: 
Bài 4: Tìm số nghịch đảo của các số sau: 
 Giải.
Số nghịch đảo của các số lần lượt là .
Bài 5: Tìm số nghịch đảo của các số sau:  ; 0,3.
 Giải.
số nghịch đảo của các số sau:  ; 0,3 lần lượt là ; ; ; không có; ; ; ; 
* Kiến thức thứ 3: Tìm x. (8 phút).
- Mục đích của hoạt động: Tìm x.
- Nội dung: tìm x.
GV: cho HS làm bài 6 
GV: y/c HS nêu cách làm bài 6
H: Muốn tìm x ta thực hiện ntn? 
HD HS cách thực hiện 
GV: gọi HS lên bảng làm
GV: cho HS làm bài 7.
GV: y/c HS nêu cách làm bài 7
GV: gọi HS lên bảng làm
cho HS lớp nêu cách giải, GV chỉnh sửa và lên bảng trình bày
GV giải trên bảng và giải thích cách thực hiện
HS: xem bài 13
HS: ý a tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
HS: ý b đầu tiên ta đi tìm số bị trừ, rồi tìm thừa số chưa biết 
HS: thực hiện mỗi em 1 ý
HS: quan sát đề bài
HS: trả lời
HS: thực hiện
III. Giải toán tìm x.
Bài 6: Tìm x, biết: 
a) x + = 
 x =
 x =
b)  
 .x = 
 x = 
 x = 
Bài: Tìm x, biết: 
 3,2x - 
 3,2x - 
 3,2x - 
 3,2x - 
 3,2x =
 x = 
 x = 
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (2 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Ôn tập chương III.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: Nhắc lại các dạng toán đã học.
Gv: Nhắc lại các dạng toán đã học.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Xem lại bài vừa học. chuẩn bị bài ôn tập chương III. (tiết 2).
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
*******************************************
Tuần: 35 	Ngày soạn: 15/4/2019
Tiết: 110. 
ÔN TẬP CHƯƠNG III. (T2)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của chương phân số và ứng dụng. Các phép tính về phân số, tính chất, các dạng toán cơ bản về phân số.
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Ôn tập các nội dung đã học trong chương III.
- Nội dung: Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Bài học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức đã học về phân số.
HS lắng nghe
Hoạt động 2: Ôn tập. (39 phút)
* Kiến thức thứ 1: Hỗn số, số thập phân, phần trăm. (12 phút)
- Mục đích của hoạt động: Ôn tập hỗn số, số thập phân, phần trăm. 
- Nội dung: Hỗn số, số thập phân, phần trăm. 
Gv cho HS làm bài 8
 nêu cách viết phân số sau dưới dạng hỗn số
GV: gọi HS lên bảng làm
 cho HS dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả
GV: cho HS làm bài 9
GV: nêu cách viết hỗn số sau dưới dạng phân số
GV: gọi HS lên bảng làm
 GVcho HS dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả
 cho HS làm bài 10
 H: nêu cách viết các phân số sau dưới dạng số thập phân 
gọi HS lên bảng làm
GV: cho HS làm bài 11
GV: nêu cách viết phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %:
GV: gọi HS lên bảng làm
GV: cho HS làm bài 17
GV: nêu cách viết phân trăm sau dưới dạng số thập phân 
GV: gọi HS lên bảng làm
HS: đọc đề
HS: trả lời
HS: thực hiện
HS: sử dụng máy tính
HS: đọc đề
HS: trả lời
HS: thực hiện
HS: sử dụng máy tính
HS: đọc đề
HS: trả lời
HS: thực hiện
HS: đọc đề
HS: trả lời
HS: thực hiện
HS: đọc đề
HS: trả lời
HS: thực hiện
IV. Hỗn số, số thập phân, phần trăm
Bài 8: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 
Bài 9: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 
Bài 10: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 
= 1,7; = -0,39.
Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %: 
 .
Bài 12: Viết các phân trăm sau dưới dạng số thập phân: 
9%= ; 38%=; 
178% = 
* Kiến thức thứ 2: Dạng toán cơ bản về phân số. (27 phút)
- Mục đích của hoạt động: Ôn tập dạng toán cơ bản về phân số. 
- Nội dung: Dạng toán cơ bản về phân số. 
Tìm của b ta tính ntn?
Gv cho HS đọc đề bài
Gọi HS lên bảng giải
GV: muốn tìm số bi của Hùng ta làm ntn ?
GV: muốn tìm số bi của Hải ta làm ntn ?
GV: Để tìm hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ta làm ntn ?
GV: gọi HS lên bảng làm
GV: cho HS làm bài 16
GV: để tìm số học sinh giỏi ta làm ntn?
HS: b
HS: a: ( m,n )
HS: đọc to
HS: ta lấy 
HS: ta lấy 
HS: lấy số bi của Hùng cộng với số bị của Hải.
HS: lên bảng thực hiện
HS: tìm số HS trung bình trước, số HS khá, sau cùng lấy tổng số HS trừ đi số HS trung bình và HS khá.
III. Dạng toán cơ bản về phân số.
* Tìm giá trị phân số của một số cho trước 
 Muốn tìm của số b cho trước, ta tính (m,n N, n0)
 Bài 13:
 Giải
a) Số bi của Hùng là: 
= 24(viên bi)
 Số bi của Hải là: 
 = 8 (viên bi)
b) Hùng và Hải có tất cả số bị là:
 24 + 8 = 32 (viên bi)
 Đ/S: 32 viên bi
 Bài 16: 
Giải:
Số học sinh trung bình là
 1200 . = 750 (HS)
Số học sinh khá là
 1200 . = 400 (HS)
Số học sinh giỏi là
 1200 – (750 + 400) = 50 (HS)
 ĐS: 50 HS
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (2 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Ôn tập chương III.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: Nhắc lại các dạng toán đã học.
Gv: Nhắc lại các dạng toán đã học.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Xem lại bài vừa học. chuẩn bị bài ôn tập cuối năm. (tiết 1).
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
Tuần: 35	Ngày soạn: 15/4/2019
Tiết: 111. 
ÔN TẬP CUỐI NĂM. (T1)
(Ôn theo cấu trúc đề)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về phân số bằng nhau; Số đối; số nghịch đảo; hỗn số. 
- Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt, phối hợp các kiến thức để làm bài tập.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính nhanh, hợp lí.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Ôn tập các nội dung đã học trong năm học.
- Nội dung: Ôn tập các nội dung đã học trong năm học.
Bài học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức đã học về phân số.
HS lắng nghe
Hoạt động 2: Ôn tập. (39 phút)
* Kiến thức thứ 1: Tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên. (27 phút).
- Mục đích của hoạt động: Ôn tập về tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên. 
- Nội dung: Tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.
Gv gọi HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên
GV: cho HS làm bài 1
GV: y/c HS nêu cách làm
GV: gọi HS lên bảng làm
GV nhắc lại cách thực hiện cho HS nhớ
HDHS làm bài 2
GV: y/c HS làm như bài 1
Gv cho HS làm bài 3
GV: hướng dẫn
 an = a . a . a ... a
 n thừa số
GV: gọi 2 em làm
GV: cho HS làm bài 4
GV: y/c HS nêu cách giải
GV: gọi 2 em lên bảng làm
GV: cho HS làm bài 5
GV: hướng dẫn HS làm
Chỗ nào có x ta thay x = -4 (câu a), x= -10 (câu b)
GV: gọi HS lên bảng làm
 GV giải mẫu cho HS câu a, giải thích cách thực hiện và gọi lên bảng thực hiện câu b
HS: trả lời
HS: xem đề cương
HS: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để làm 
HS: thực hiện
HS: đọc đề
HS: thực hiện
HS: đọc đề
HS: lắng nghe
HS: làm bài
HS: đọc đề
HS: áp dụng tích chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để làm
HS: thực hiện
HS: đọc đề
HS: lắng nghe
HS: thực hiện
I. Tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên
1. Thực hiện các phép tính: 
a) (-5) . 7 . (-2) = [(-5) . (-2)] . 7 = 10 . 7 = 70
b) 2 . (-14) . 8 . (-3) 
= (2 . 8) . [(-14) . (-3)]
= 16 . 42 = 672
2. Tính nhanh: 
a) (-4) . (+3) . (-125) . (+25) . (-8) = 
= [(-4) . (+25)] . [(-125) . (-8)] . (+3)
= (-100) . 1000 . 3 = -300000	
b) (-67) . (1-301) – 301 . 67=
= (-67). [(1-301) + 301]
= (-67) . [1- 301 + 301]
= -67 . 1 = -67
3. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên: 
a) (-7) . (-7) . (-7) . (-7) . (-7) . (-7)
= (-7)6 	
b) (-4) . (-4) . (-4) . (-5) . (-5) . (-5)
= [(-4).(-5)]. [(-4).(-5)]. [(-4).(-5)
= 20 . 20 . 20 = 203
4. Tính:
a) 125 . (-24) + 24 . 225 =
= 24.( 225 – 125)
= 24 . 100 = 2400
b) (-26) . 125 + 125 . 36
= 125. [(-26) + 36]
= 125 . 10 = 1250
5. Tính giá trị của biểu thức:
a) (-75) . (-27) . x với x = -4
ta có: (-75) . (-27) . (-4) = 
 = [(-75) . (-4)]. (-27)
 = 300 . (-27) = - 8100
b) 1. 2 . 3 . 4 . 5 . x với x = -10
ta có: 1. 2 . 3 . 4 . 5 . (-10) = -1200
* Kiến thức thứ 2: Bội và ước của một số nguyên. (12 phút).
- Mục đích của hoạt động: Bội và ước của một số nguyên.
- Nội dung: Bội và ước của một số nguyên.
Gv gọi HS nhắc lại bội và ước của một số nguyên, tính chất 
 gọi HS đọc đề bài 6
 gọi HS nêu cách tìm bội của một số
GV: gọi HS lên bảng làm
GV: em có nhận xét gì các bội của hai số đó
GV: gọi HS đọc đề bài 7
GV: gọi HS lên bảng làm
GV: gọi HS đọc đề bài 8
GV : goi HS nêu cách tìm ước của một số.
gọi HS lên bảng làm
Gọi HS đọc đề bài 9
GV: gọi HS lên bảng làm
HS: xem đề cương trả lời
HS: đọc đề
HS: lấy số đó nhân lần lượt với 0 ; 1 ; -1 ;  
HS: thực hiện
HS: bội của hai số đó giống nhau
HS: đọc đề
HS: thực hiện
HS: đọc đề
HS : lấy số đó chia lần lượt từ 1, -1,  đén chính nó, xét xem nó chi hết cho số nào thì số đó là ước
HS: thực hiện
HS: đọc đề
HS: thực hiện
II. Bội và ước của một số nguyên.
6) B(7) = {0; 7; -7; 14; -14; ...}
 B(-7) = {0; 7; -7; 14; -14; ...}
Bội của 7 và -7 giống nhau.
7) Các bội của -13 lớn hơn -40 nhưng nhỏ hơn 40 là 0; 13; -13; 26; -26; 39; -39
8/) Ư(5) = {1; -1; 5; -5}
 Ư(-12) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 4; -4; 6; -6; 12; -12}
9) Ư(16) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8; 16; -16}
Tất cả các ước của 16 mà lớn hơn -4 là 1; -1; 2; -2; 4; 8;16.
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (2 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Ôn tập chương III.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: Nhắc lại các nội dung đã ôn cơ bản về tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên, bội và ước của một số nguyên.
Gv: + Về nhà xem lại các nội dung đã ôn
 + Xem tiếp các kiến thức về phân số tiết tới ôn tiếp.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Xem lại bài vừa học. chuẩn bị bài ôn tập cuối năm. (tiết 2).
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
Ký duyệt tuần 35

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tuan_35_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc