Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
- Kỹ năng: Tìm được tỉ số của hai số, tìm tỉ số phần trăm, biết vận dụng quy tắc để giải một bài toán thực tiễn.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực đọc hiểu khái niện tìm tỉ số của hai số, tỉ số phân trăm.
Năng lực tính toán: Vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: ……
6D: …..
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 34 Ngày soạn: 09/4/2019 Tiết: 105 § 16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. - Kỹ năng: Tìm được tỉ số của hai số, tìm tỉ số phần trăm, biết vận dụng quy tắc để giải một bài toán thực tiễn. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực đọc hiểu khái niện tìm tỉ số của hai số, tỉ số phân trăm. Năng lực tính toán: Vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p) - Mục đích của hoạt động: Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. - Nội dung: Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. GV: Tỉ số và phân số có gì khác nhau. Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về tỉ số của hai số và tỉ số phần trăm. HS lắng nghe Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (28 phút) * Kiến thức thứ 1: Tỉ số của hai số (14 phút) - Mục đích của hoạt động: Biết tìm tỉ số của hai số. - Nội dung: Tỉ số của hai số. Đưa ra ví dụ: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m, dài 4m. tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài của hình chữ nhật vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì? đưa ra định nghĩa tỉ số của hai số và nhấn mạnh đk của b0 và kí hiệu hoặc a:b lấy ví dụ về tỉ số lấy thêm ví dụ Vậy tỉ số và phân số khác nhau ntn? ở ví dụ đầu, ta tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài của hình chữ nhật, hai đại lượng đo cùng loại (đo độ dài) và đã cùng 1 một đơn vị đo (cm) Xét ví dụ SGK GV: Qua bài toán này, em ghi nhớ điều gì? Gv cho HS làm bài tập 140 để củng cố Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài của hình chữ nhật là: HS: Tỉ số giữa hai số a và b (b 0) là thương trong phép chia số a cho b HS: ghi định nghĩa ; tỉ số với b0 thì a và b có thể là phân số, số nguyên, số thập phân, còn phân số (b 0 ) thì a và b phải là các số nguyên HS: nghe ghi ví dụ ta chỉ lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đổi về cùng đơn vị. HS làm bài tập 140 Hs sai vì hai đại lượng không cùng nhau. Đúng là: 30: 5000000 1. Tỉ số của hai số: * Định nghĩa: Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b. Kí hiệu a:b hoặc Tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) * Xét ví dụ: AB = 20cm, CD = 1m = 100cm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD: = Bài tập 140 * Kiến thức thứ 2: Tỉ số phần trăm (14 phút) - Mục đích của hoạt động: Biết tìm tỉ số phần trăm. - Nội dung: Tỉ số phần trăm. trong thực hành, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho Đưa ra ví dụ trong sgk và hỏi ở lớp 5 để tìm tỉ số phần trăm của hai số, em làm ntn? y/c HS áp dụng tìm tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 GV: một cách tổng quát, muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta làm ntn? GV: đưa ra quy tắc YC HS làm ?1 GV giải trên bảng và HD cách thực hiện câu b, gọi HS lên bảng giải câu a. lắng nghe HS: ta cần tìm thương của hai số, nhân thương đó với 100 rồi viết thêm kí hiệu % vào kết quả. Hs nêu ví dụ. HS: phát biểu HS: ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả HS: ghi vào vở Hs làm ?1 a) 62,5% b) 83,33 2. Tỉ số phần trăm. * Ví dụ: * Quy tắc: (sgk) ?1 a) = 62,5% b) Đổi tạ = 30 kg = 83,33 % Hoạt động 3. Luyện tập (6 phút) - Mục đích của hoạt động: Tìm được tỉ số của hai số, tìm tỉ số phần trăm, biết vận dụng quy tắc để giải một bài toán thực tiễn. - Nội dung: Tìm tỉ số của hai số. Gv cho Hs làm bài tập 137 Hs làm bài tập 137 Bài tập 137. Tìm tỉ số của: a) Đổi 75 cm = m ta có: = 88,89% b) Đổi h = 18 phút. Ta có: = 90% 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút) a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học. Nội dung: Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. b) Cách thức tổ chức hoạt động: HS: - Nhắc lại tỉ số của hai số và tỉ số phần trăm. - Làm bài 138, 139, 141,142,143. - Xem tiếp bài 16. Gv: cho Hs nêu quy tắc c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs học thuộc khái niệm quy tắc tỉ số phân trăm. Làm bài tập 138, 139, 141,142,143. d) Kết luận của giáo viên: .............................................................................................................................................................................................................................................................. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút) - Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Tuần: 34 Ngày soạn: 09/4/2019 Tiết: 106. § 16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Biết được cách tìm tỉ lệ xích. - Kỹ năng: Tìm tỉ lệ xích, tìm khoảng cách trên bản vẽ, khoảng cách trên thực tế. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực đọc hiểu khái niện tìm tỉ lệ xích. Năng lực tính toán: Vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm ntn? Viết công thức tổng quát? - Làm bài 143: Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p) - Mục đích của hoạt động: Biết tìm tỉ lệ xích. - Nội dung: tỉ lệ xích. GV: Tỉ số và phân số có gì khác nhau. Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về tỉ lệ xích. HS lắng nghe Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (10 phút) * Kiến thức thứ 1: Tỉ lệ xích (10 phút) - Mục đích của hoạt động: Biết tìm tỉ lệ xích. - Nội dung: Tỉ lệ xích. Gv cho HS quan sát một bản đồ và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ GV: giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích và công thức tính gọi HS đọc ví dụ và y/c HS giải thích ví dụ GV: cho HS làm ?2 HS: quan sát đọc tỉ lệ xích của bản đồ HS: Lắng nghe Ghi công thức đọc to VD HS: làm ?2 3. Tỉ lệ xích. (a, b có cùng đơn vị) T: tỉ lệ xích a: khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ b: khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế * Ví dụ: (sgk) ?2 a = 16,2cm b = 1620km = 162000000 cm Hoạt động 2. Luyện tập (21 phút) - Mục đích của hoạt động: Tìm tỉ lệ xích, tìm khoảng cách trên bản vẽ, khoảng cách trên thực tế. - Nội dung: Các bài tập tìm tỉ lệ xích. YC HS làm bài 145sgk gọi HS đọc và tóm tắt đề bài H: để tính tỉ lệ xích của bản đồ ta áp dụng công thức nào? Gọi HS lên bảng làm HDHS làm 146 sgk Cho tỉ lệ xích, khoảng giữa hai điểm trên bản vẽ. tìm trên thực tế ta làm ntn? GV giải trên bảng và giải thích cách thực hiện cho HS rõ. YC HS làm bài 147 H: đề bài cho biết gì và y/c ta làm gì? GV: để tìm được a ta làm ntn? HS làm bài 145sgk HS: đọc đề và tóm tắt HS: HS: lên thực hiện HS làm 146 sgk HS: đọc đề HS: ta lấy khoảng cách trên bản vẽ chia cho tỉ lệ xích, tức là HS làm bài 147 Hs đọc đề HS: cho biết b và T, y/c ta tính a HS: a = b.T Bài 145/59: a = 4cm b = 80km = 8000000cm tỉ lệ xích của bản đồ là: Bài 146/59: a = 56,408cm T = Chiều dài thật của chiếc máy bay là: 56,408 : = 7051(cm) = 70,51 m Bài 147/59: T = b = 1535m Chiều dài cầu Mỹ Thuận trên bản vẽ là: 1535=0,07675(m) = 7,675cm 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút) a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học. Nội dung: Tìm tỉ lệ xích. b) Cách thức tổ chức hoạt động: HS: Nhắc lại cách tìm tỉ lệ xích, cách tìm khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế và cách tìm khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ. - Xem lại các bài tập đã sửa. - Làm bài 148 - Xem trước bài 17 Gv: cho Hs nêu công thức: (a, b có cùng đơn vị) T: tỉ lệ xích a: khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ b: khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Công thức: . Làm bài 148 d) Kết luận của giáo viên: .............................................................................................................................................................................................................................................................. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút) - Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Tuần: 34 Ngày soạn: 09/4/2019 Tiết: 107. § 17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM. (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Biết và đọc được biểu đồ phần trăm dạng cột. - Kỹ năng: Dựng được các biểu đồ phần trăm dạng cột. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực biết và đọc được biểu đồ phần trăm dạng cột. Năng lực dựng được các biểu đồ phần trăm dạng cột tính toán. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, tranh các dạng biểu đồ phần trăm. - Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút) 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p) - Mục đích của hoạt động: Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. - Nội dung: Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột. HS lắng nghe Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (28 phút) * Kiến thức thứ 1: Biểu đồ phần trăm dạng cột (28 phút). - Mục đích của hoạt động: Biết biểu đồ phần trăm dạng cột. - Nội dung: Biểu đồ phần trăm dạng cột. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông, hình quạt với bài này ta sẽ làm quen với các biểu đồ đó. GV: giới thiệu từng biểu đồ GV: treo tranh hình 13sgk-60 lên cho HS quan sát GV: Ở biểu đồ hình cột này tia thẳng đứng, tia nằm ngang ghi gì? Trên tia thẳng đứng bắt đầu từ gốc O, các số phải ghi theo tỉ lệ Các cột có chiều bằng tỉ lệ phần trăm tương ứng, có màu hoặc kí hiệu khác nhau biểu thị các loại hạnh kiểm khác nhau cho HS làm ? GV: y/c HS tính tỉ số phần trăm số HS đi các loại phương tiện: xe buýt, xe đạp, đi bộ. HD HS tính các tỉ số phần trăm. GV nhắc thật kỹ cách vẽ và đọc biểu đồ phần trăm dạng cột HS: lắng nghe HS: quan sát HS: ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm làm ? HS: Số HS đi xe buýt là Số HS đi xe đạp là Số HS đi bộ là 100% - (15% + 37,5%) = 47,5% HS: lắng nghe và đọc các biểu đồ 1. Biểu đồ phần trăm dạng cột: % 60 40 35 20 5 O Các loại hạnh kiểm : Tốt : khá : TB ? % 47,5 37,5 15 Xe buýt Xe đạp Đi bộ Hoạt động 2. Luyện tập (10 phút) - Mục đích của hoạt động: Dựng được các biểu đồ phần trăm dạng cột. - Nội dung: Tìm tỉ số của hai số. GV: cho HS làm bài 150 GV HD HS quan sát hình vẽ và đọc các số liệu tương ứng GV: gọi 1 em lên bảng làm Xoáy sâu: cách vẽ và đọc biểu đồ phần trăm dạng cột HS: đọc đề và quan sát hình vẽ HS: đọc HS: thực hiện Bài 150: a) Có 8% bài đạt điểm 10 b) Loại điểm 7 nhiều nhất. Chiếm 40%. c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% d) Tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C là: 16:32% = 50(bài) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút) a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học. Nội dung: Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. b) Cách thức tổ chức hoạt động: HS: Nhắc lại dạng biểu đồ phần trăm hình cột, ô vuông. Bài 151: ( dựng biểu đồ cột) Gv: Nhắc lại dạng biểu đồ phần trăm hình cột, ô vuông. c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Xem lại bài vừa học. Làm bài 152. Xem tiếp bài 17 d) Kết luận của giáo viên: .............................................................................................................................................................................................................................................................. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút) - Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Tuần: 34 Ngày soạn: 09/4/2019 Tiết: 29 KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC (CHƯƠNG II) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản mà HS đã học ở chương II, các khái niệm, định nghĩa về góc và các tính chất của nó. - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm tốt các bài tập mà GV cho trong tiết kiểm tra - Thái độ: Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. Năng lực nhận biết về các loại góc đã học. Năng lực vận dụng các kiến thức về góc đã học vào tính số đo góc, so sánh hai góc. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: soạn ma trận, đề, đáp án. - Học sinh: ôn các kiến thức mà GV đã dặn. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 6A: 6D: .. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Ma trận đề: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TL Thấp Cao 1. Góc. Số đo góc. Vẽ góc cho biết số đo. Vẽ góc cho biết số đo. Số câu Câu 1, câu 2 a, b Câu 1, câu 2 a, b Số điểm 4 điểm 4 điểm Tỷ lệ 40% 40% 2. Tia phân giác của góc. Điều kiện để Vận dụng lập luận làm toán hình học liên quan đến góc. Số câu Câu 2 c, d Câu 2 c, d Số điểm 3 điểm 3 điểm Tỷ lệ 30% 30% 3. Đường tròn. Tam giác. Vẽ được tam giác khi biết trước độ dài cách cạnh. Số câu Câu 3 Câu 3 Số điểm 3 điểm 3 điểm Tỷ lệ 30% 30% Tổng Câu 1, câu 2 a, b Câu 3 Câu 2 c, d 3 câu 4 điểm 3 điểm 3 điểm 10 điểm 40% 30% 30% 100% b) Đề bài: Câu 1: (1 diểm) Vẽ góc 600 Câu 2: (6 điểm) a) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho b) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? c) So sánh góc tOy và góc xOt. d) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Câu 3: (3 điểm) Vẽ một tam giác ABC biết: BC = 5 cm, AB = 4 cm, AC = 3 cm. (Trình bày cả cách vẽ) c) Hướng dẫn chấm: Câu Nội dung Điểm 1 x O 600 y 1 2 a) Vẽ hình đúng b) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vì c) Ta có: (Vì Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy) + = = - = Vậy = . d) Tia Ot là tia phân giác của vì: và = . 1 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 + Vẽ hình đúng. + Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng BC = 5cm - Vẽ cung tròn (B; 4cm ) - Vẽ cung tròn (C; 3cm ) - Lấy một giao điểm A của hai cung tròn trên. - Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta được tam giác ABC cần vẽ. 1 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 4. Củng cố: Nhận xét tiết kiểm tra. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: V. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Từ 0 – dưới 5 Từ 5 – dưới 7 Từ 7 – dưới 9 Từ 9 – 10 So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 6A 6D
File đính kèm:
giao_an_so_hoc_lop_6_tuan_34_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

