Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

- Kiến thức: Biết tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

- Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của nó, vận dụng quy tắc để giải một bài toán thực tiễn. 

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.

Năng lực tính toán: Vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

Năng lực đọc hiểu khái niện tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: SGK, giáo án.

- Học sinh: Xem bài tập  trước ở nhà.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học:

           1. Ổn định lớp: (1 phút)

6A: ……

6D: …..

           2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước 

doc 14 trang Khánh Hội 27/05/2023 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 33	 Ngày soạn: 02/4/2019
Tiết: 102
§ 15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ. 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Biết tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của nó, vận dụng quy tắc để giải một bài toán thực tiễn. 
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: Vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Năng lực đọc hiểu khái niện tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án.
- Học sinh: Xem bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước 
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
- Nội dung: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
GV: Cho bài toán sau: Tìm số bi của bạn Hùng, biết số bi của bạn là 6 viên.
GV: Để giải được bài toán này chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
HS: Dự đoán
Hoạt động 2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. (22 phút)
* Kiến thức thứ 1: Ví dụ. (10 phút) 
- Mục đích của hoạt động: ví dụ về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Nội dung: ví dụ. 
Gv gọi HS đọc đề 
Gv yêu cầu HS trình bày cách giải bài toán 
dẫn dắt HS giải VD trên như sgk
GV: như vậy để tìm một số biết của số đó bằng 27. ta đó lấy 27 chia cho 
Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn tìm một số biết của số đó bằng a ta làm ntn?
 đọc to
 lắng nghe
Hs có thể phát biểu như sgk
1. Ví dụ:
 Ta xét bài toán sau:
 số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
 Giải
Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x thì theo đề bài, ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. 
Ta có: x . = 27 
Suy ra x = 27: 
 x = 27 . suy ra x = 45
* Kiến thức thứ 2: Quy tắc (12 phút)
- Mục đích của hoạt động: Biết quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
- Nội dung: Quy tắc.
Gv yêu cầu HS nêu quy tắc 
gọi HS đọc lại quy tắc 
Xoáy sâu: công thức của số đó bằng a, ta tính a : (m, nÎ N*).
Gv yêu cầu HS thực hiện ?1
HD HS làm ?1
Gv nên cho Hs gắn đề bài với công thức nêu trong quy tắc. Ví dụ: Tìm một số biết (tức ) của nó bằng 14 (tức a). Như vậy áp dụng công thức ta có:
a : =
 =
Gv yêu cầu HS thực hiện ?2
HD HS làm tiếp ?2
 Phân tích để tìm 350 lít nước ứng với phân số nào?
Trong bài, a là số nào?
còn là phân số nào?
Tìm bể này chứa được bao nhiêu lít nước?
HS nêu quy tắc
lắng nghe
HS thực hiện ?1
a) 
HS thực hiện ?2
HS: a là 350 (lít)
HS: 1-(dung tích bể)
HS: 
350:
=1000 lít
2. Quy tắc
Muốn tìm một số biết của số đó bằng a, ta tính a : (m, n Î N* ).
?1
a) 
?2: Giải
 Số phần đã sử dụng là:
 = 1-(dung tích bể)
 Bể này chứa được là:
a : = 350:
=1000 lít
Hoạt động 3. Luyện tập (12 phút)
- Mục đích của hoạt động: Vận dụng quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của số đó, vận dụng quy tắc để giải một bài toán thực tiễn. 
- Nội dung: tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
Gv cho Hs làm bài tập 126.
Gv hướng dẫn cho Hs gắn đề bài với công thức nêu trong quy tắc rồi tính.
Gv gọi 2Hs lên bảng trình bày.
Gv cho Hs làm bài tập 129.
Gv hướng dẫn cho Hs gắn đề bài với công thức nêu trong quy tắc rồi tính.
Gv gọi 1Hs lên bảng trình bày
Hs làm bài tập 126
Hs làm theo hướng dẫn của Gv gắn đề bài với công thức nêu trong quy tắc rồi tính.
2Hs lên bảng trình bày.
Hs làm bài tập 129
Hs làm theo hướng dẫn của Gv gắn đề bài với công thức nêu trong quy tắc rồi tính.
1Hs lên bảng trình bày.
Bài tập 126. Tìm một số, biết:
a) của nó bằng 7,2.
Giải:
Ta có: a : =
 =
b) của nó bằng – 5.
Giải:
Ta có: a : =
 =
Bài tập 129.
Lượng sữa trong chai là:
18: 4,5% = 18: 
 == 400 (g)
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: - Nhắc lại khái niệm tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Làm bài tập 131, 132, 133. 
- Chuẩn bị phần luyện tập tiết tới sửa
- Mang máy tính bỏ túi tiết sau thực hành luyện tập
Gv: cho Hs nêu quy tắc
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs học thuộc khái niệm tìm giá trị phân số của một số cho trước, Làm bài tập131, 132, 133.
d) Kết luận của giáo viên:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
*******************************************
Tuần: 33	 Ngày soạn: 02/4/2019
Tiết: 103
 LUYỆN TẬP. (T1) 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
- Kĩ năng: + Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.
	 + Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.	
- Thái độ: Cẩn thận trong biến đổi và tính toán. 
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: Tính thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của số đó.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGV, SGK, giáo án, MTCT.
- Học sinh: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập, MTCT
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết của số đó bằng a.
	 - Làm bài 131: 	Giải:
	Mảnh vải dài là: 3,75: 75% = 5 (m)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
- Nội dung: Các phép tính về phân số.
Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng chữa một số bài tập để củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
Hs lắng nghe
Hoạt động 2: Luyện tập: (31 phút)
* Kiến thức thứ 1: Tìm số chưa biết trong một tổng, một hiệu. (15 phút)
- Mục đích của hoạt động: Tìm số chưa biết trong một tổng, một hiệu.
- Nội dung: Tìm số chưa biết trong một tổng, một hiệu.
YC HS làm bài 132:
GV: để tìm x, ta phải làm ntn?(HD HS từng bước thực hiện)
GV: gọi 2 em lên bảng làm 
HS: đổi hỗn số ra phân số, sau đó tìm bằng cách lấy tổng trừ đi số hạnh đã biết, rồI tìm x bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết. 
HS: lên bảng mỗi em một ý 
Bài 132/55: Tìm x, biết
a) 
 +
 = 
 x = 
 x = -2
b) . x - 
 .x =
 x = 
 x = 
* Kiến thức thứ 2: Bài toán dẫn đến tìm một số biết giá trị một phân số của số đó (16 p)
- Mục đích của hoạt động: Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó
- Nội dung: Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. 
 gọi HS đọc đề 
 y/c HS tóm tắt đề và giải. 
GV: lượng thịt bằng lượng cùi dừa có 0,8 kg thịt hay biết 0,8 kg chính là lượng cùi dừa. 
GV: Vậy đi tìm lượng cùi dừa thuộc dạng toán nào? 
GV: nêu cách tính lượng cùi dừa? lượng đường?
cho HS làm bài 135 
GV: gọi HS đọc đề và tóm tắc 
GV giải trên bảng và chỉ dẫn cách giải.
560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần kế hoạch?
GV: Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là bao nhiêu?
 gọi 1 em lên bảng trình bày lại 
 đọc to
 Món “dừa kho thịt” lượng thịt bằng lượng cùi dừa, lượng đường = 5% lượng cùi dừa có 0,8 kg thịt.
Lượng cùi dừa = ?
Lượng đường = ? 
HS: đó là bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
HS: trả lời
HS: đọc to 
Xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch, còn phảI làm 560 sản phẩm.
Tính số sản phẩm theo kế hoạch? 
HS: kế hoạch
 560: 
 lên bảng làm
Bài 133/55:
 giải
Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là: 
 0,8: = 1,2 kg
Lượng đường cần dùng là:
1,2. 5% = 
Đáp số: cùi dừa: 1,2 kg
 đường: 0,06 kg
Bài 135/56:
 Giải:
560 sản phẩm ứng với
 1 - (kế hoạch)
số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:
560: (sản phẩm)
Đáp số : 1260 sản phẩm
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: - Xem lại các bài tập đã sửa.
 - Làm bài 134, 136
 - Xem lại lí thuyết bài 15 tiết tới luyện tập tiếp. 
Gv: Nhắc lại cách tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
	Chốt lại các dạng bài đã sửa.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs làm bài tập ở nhà.
d) Kết luận của giáo viên:
.....................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Tuần: 33	 Ngày soạn: 02/4/2019
Tiết: 104.
 LUYỆN TẬP. (T2) 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
- Kĩ năng: + Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.
	 + Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.	
- Thái độ: Cẩn thận trong biến đổi và tính toán. 
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Năng lực tính toán: Tính thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của số đó.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGV, SGK, giáo án, MTCT.
- Học sinh: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập, MTCT
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
- Nội dung: Các phép tính về phân số.
Trong tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục chữa một số bài tập để củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó và kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi trong giải toán.
Hs lắng nghe
Hoạt động 2: Luyện tập: (38 phút)
* Kiến thức thứ 1: Sử dụng máy tính bỏ túi. (8 phút)
- Mục đích của hoạt động: Biết sử dụng máy tính bỏ túi.
- Nội dung: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Gv cho HS làm Bài 134 
 Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
 y/c HS dùng máy tính bỏ túi, kiểm tra lại các bài tập 128,129,131 
 chú ý lắng nghe
 bấm máy theo sự hướng dẫn của GV
Bài 134/55:
 SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
* Kiến thức thứ 2: Bài toán dẫn đến tìm một số biết giá trị một phân số của nó (15 ph)
- Mục đích của hoạt động: Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó
- Nội dung: Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. 
 cho HS làm bài 136
HD HS thảo luận nhóm 
nhỏ 2 em
gọi đại diện lên trình bày
cho HS ghi đề bài 129 sbt
GV: để biết quả dưa hấu nặng 4kg nặng bao nhiêu ta làm ntn?
GV: gọi HS lên bảng trình bày
 đọc đề to 
 thảo luận 
 trình bày
HS: ghi đề
HS: ta lấy 4:
HS: trình bày lại cách giải
Bài 136/56:
 Giải
Ta có của viên gạch nặng kg
Vậy viên gạch nặng là
 Đáp số: 3kg
Bài 129/sbt-24:
 quả dưa hấu nặng 4kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg? 
 Giải
quả dưa hấu nặng là:
4:= kg
Đáp số: 6kg ( 6,75kg)
* Kiến thức thứ 3: Bài tập tìm số chưa biết trong một tổng, một hiệu (15 phút)
- Mục đích của hoạt động: Tìm số chưa biết trong một tổng, một hiệu.
- Nội dung: Tìm số chưa biết trong một tổng, một hiệu.
ra bài tập cho HS làm 
gọi HS nêu cách làm
GV giải mẫu câu b, HD câu a và gọi lên bảng thực hiện.
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
GV: muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
GV: gọi HS lên bảng làm
HS: ghi đề
HS: a/ tìm số hạng chưa biết, rồi tìm thừa số chưa biết.
a) 1,25x+
 x = 
 x = 
b/ tìm số bị trừ, rồi tìm thừa số chưa biết.
HS: ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
HS: lấy tích chia cho thừa số đã biết
HS: lấy hiệu cộng với số trừ
b) 
 x = 
 x = 
HS: mỗi em 1 ý.
Bài tập: Tìm x, biết: 
a) 1,25x+
 x = 
 x = 
b) 
 x = 
 x = 
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: - Xem lại các bài tập đã sửa.
 - Xem trước bài 16 tiết tới học. 
Gv: Nhắc lại cách tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
	Chốt lại các dạng bài đã sửa.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs làm bài tập ở nhà.
d) Kết luận của giáo viên:
.....................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Ký duyệt tuần 33
Tuần: 33	Ngày soạn: 03/4/2019
Tiết: 28	 
ÔN TẬP CHƯƠNG II 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về góc.
- Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo vẽ góc, đường tròn, tam giác.
- Thái độ: Bước đầu tập suy luận đơn giản.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực đọc hiểu các kí hiệu về góc.
- Năng lực suy luận logic.
- Năng lực vẽ hình, diễn đạt trên hình vẽ.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, compa.
- Học sinh: compa, thước đo độ.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: ..
	2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
3. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: đặt vấn đề. (1 p)
- Mục đích của hoạt động: Hệ thống hóa kiến thức về góc.
- Nội dung: Hệ thống hóa kiến thức về góc.
Vậy là chúng ta cũng đã kết thúc chương trình của chương II. Hôm nay chung ta cùng hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức trong chương để chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết.
Hoạt động 2: Ôn tập: (38 phút)
* Kiến thức thứ 1: Lí thuyết. (9 phút)
- Mục đích của hoạt động: Hệ thống hóa kiến thức về góc.
- Nội dung: Các kiến thức về góc.
GV dùng bảng phụ đã vẽ sẵn các hình sau và yêu cầu HS cho biết nội dung kiến thức của mỗi hình.
a
 .M
O
Hình 1
.M
y
Hình 2
x
y
O
Hình 3
O
y
Hình 4
y
x
O
Hình 5
x
z
O
y
Hình 6
z
O
x
y
Hình7
O
x
B
y
z
Hình 8
A
C
Hình 9
O
R
Hình 10
* Kiến thức 2: Củng cố kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ. (10 phút)
- Mục đích của hoạt động: Hệ thống hóa các tính chất về góc.
- Nội dung: Các tính chất về góc.
trình chiếu
HD HS điền vào . thích hợp
GV: trình chiếu
(hoặc sử dụng bảng phụ)
HS: quan sát và trả lời
a) .bờ chung ... hai nửa mặt phẳng đối nhau
b) 1800
c) + = 
d) Ot là tia phân giác của góc xOy.
HS: quan sát và trả lời
a/ sai
b/ sai
c/ đúng
d/ sai
e/ đúng
g/ sai
h/ sai
k/ đúng
2. Các tính chất: 
Bài 2: điền vào ô trống các phát biểu sau để được một câu đúng:
a) Bất kì đường thẳng nào cũng là . bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau 
b) Mỗi góc có một số đo. Số đo của góc bẹt bằng 1800
c) Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì + = 
d) Nếu = = thì Ot là tia phân giác của góc xOy.
Bài 3: Đúng hay sai?
a/ Góc là hình tạo bởi hai tia chung cắt nhau.
b/ Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông.
c/ Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì = 
d/ Nếu = thì Oz là tia phân giác của góc xOy.
e/ Góc vuông là góc có số đo bằng 900.
g/ Hai góc kề nhau thì hai góc có một cạnh chung.
h/ Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng DE,EF,FD.
k/ Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách O một khoảng bằng bán kính.
* Kiến thức 3: luyện kĩ năng vẽ hình và tập suy luận. (19 phút)
- Mục đích của hoạt động: luyện kỹ năng vẽ hình và suy luận về góc.
- Nội dung: vẽ hình và suy luận về góc.
GV: cho HS làm bài 4
HD HS vẽ góc theo YC của đề bài
GV: ghi đề và gọi HS 
lên bảng làm
a) vẽ hai góc phụ nhau 
b) vẽ hai góc kề nhau
c) vẽ hai góc kề bù, vẽ góc 600 
d) vẽ góc 1350, góc vuông
GV: trình chiếu đề bài 5 lên 
YC HS suy nghĩ và giải các ý của bài
GV: em hãy so sánh và , từ đó suy ra tia nào nằm giữa hai tia còn lại. 
GV: tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì suy ra được điều gì?
GV: có tia Ot là tia phân giác của góc yOz. Vậy tính ntn?
GV: gọi HS lên bảng trình bày
GV sửa trên bảng và HD cách trình bày cho HS.(Nếu HS không thực hiện được)
Hs: đọc đề 
 Lên bảng vẽ
HS: quan sát và ghi đề
HS: < 
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
HS: + = 
HS: 
HS: trình bày
Bài tập:
Bài 4:
a) 
b) 
c)
d)
Bài 5: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho 
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh góc tOy và góc xOt.
c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
 Giải
Vẽ hình đúng 
a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
 Vì 
b) Ta có: (Vì Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy)
 + = 
 = - 
 = 
 Vậy = .
c) Tia Ot là tia phân giác của vì: và = .
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động kết nối: (3 phút)
a) Mục đích của hoạt động: Củng cố các kiến thức đã học.
Nội dung: Hệ thống hóa kiến thức về góc. 
b) Cách thức tổ chức hoạt động:
HS: nhắc lại kiến thức đã học, ôn bài thật kỹ chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. 
Gv: Nhắc lại nôi dung ôn tập.
	Chốt lại các dạng bài đã sửa.
c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: Hs làm bài tập ở nhà.
d) Kết luận của giáo viên:
.....................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Kiểm tra đánh giá bài học: (2 phút)
- Gv đánh giá, tổng kết về kết quả tiết học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Ký duyệt tuần 33

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tuan_33_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc