Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết khái niệm số dương, số âm qua những ví dụ cụ thể. Biết một số nguyên âm được viết bởi một số tự nhiên với dấu trừ (-) đứng trước.

2. Kỹ năng: Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận.

II. Chẩn bị:

           - Thầy: Thước, bảng phụ

           - Trò: Xem trước bài học, dụng cụ học tập.

III. Các bước lên lớp:

           1. Ôn định lớp: (1 phút)

6A: ……

6D: ……

           2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài mới:  

doc 10 trang Khánh Hội 27/05/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 14	 Ngày soạn: 06/11/2018
Tiết: 40 	
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
§1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết khái niệm số dương, số âm qua những ví dụ cụ thể. Biết một số nguyên âm được viết bởi một số tự nhiên với dấu trừ (-) đứng trước.
2. Kỹ năng: Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
II. Chẩn bị:
	- Thầy: Thước, bảng phụ
	- Trò: Xem trước bài học, dụng cụ học tập.
III. Các bước lên lớp:
	1. Ôn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: 
	2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Đặt vấn đề. (2 phút)
 nêu phần đặt vấn đề như sgk
 HS: lắng nghe
Hoạt động 2: Các ví dụ. (20 phút)
- Gv hướng dẫn Hs trả lời câu hỏi ở phần đóng khung mở đầu
- Gv giới thiệu -1; -2; -3, gọi là các số nguyên âm và cách đọc các số nguyên âm.
- Gv cho Hs đọc VD1 và quan sát nhiệt kế trong sgk
 từ VD1 ta đã có đáp án phần đóng khung: -30C nghĩa là nhiệt độ 3 độ dưới 00C. đọc là âm ba độ C hoặc trừ ba độ C.
- Gv: hướng dẫn Hs làm ?1 sgk
- Gv cho Hs thực hiện ?1
- Gv: trong các thành phố ghi trong bảng, thành phố nào nóng nhất, thành phố nào lạnh nhất?
- GV: cho Hs đọc VD2 treo hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương, 0) để squan sát
- Gv: y/c Hs trả lời và giải thích ý nghĩa của các số có dấu - đằng trước.
- Gv: cho Hs làm ?2
- GV: gọi HS đọc VD3
* Xoáy sâu: VD thực tế về số nguyên âm
- GV: dấu trừ chỉ số tiền nợ
cho HS làm ?3
- Gv cho Hs lấy VD thực tế về số nguyên âm 
- Hs trả lời (có thể đúng hoặc sai)
- Hs lắng nghe
- Hs đọc VD1
- HS: lắng nghe
- Hs: đọc nhiệt độ ở các thành phố
- HS: trả lời
Nóng nhất là TPHCM
Lạnh nhất là Mát-xcơ-va
- Hs: đọc VD 2
- Hs: trả lời 
 Giải thích 
- Hs: đọc to 
- Hs: lắng nghe đọc to ?3
 lấy vd thực tế mà em biết về số nguyên âm.
1. Các ví dụ:
Các số -1; -2; -3; gọi là các số nguyên âm.
Đọc là âm 1, âm 2, âm 3, . . . , hoặc trừ 1, trừ 2, trừ 3, . . . 
* Ví dụ 1: (xem sgk)
 - Trên 00C 
 - Dưới 00C
?1
* Ví dụ 2: (xem sgk)
 - Cao hơn mực nước biển 
 - Thấp hơn mực nước biển 
?2 
* Ví dụ 3: (xem sgk)
 Số tiền có và số tiền nợ 
?3
Hoạt động 3: Trục số. (14 phút)
GV gọi HS vẽ tia số và nói cách vẽ tia số
- Gv hướng dẫn Hs cách vẽ tia số
- Gv: từ tia số giới thiệu và vẽ trục số 
- điểm 0 được gọi là điểm gốc của trục số
- chiều từ trái sang phải là chiều đương,
- chiều từ phải sang trái gọi là chiều âm.
- Gv: cho Hs làm ?4 trên bảng
- Gv yêu cầu Hs lên bảng thực hiện
GV HD và thực hiện trên bảng cho HS quan sát
GV: đưa ra phần chú ý
- Hs: - vẽ tia số
 - Nêu cách vẽ
- Hs: vẽ trục số
 Lắng nghe
HS: lên bảng điền vào trục số
HS: ghi vào vở
2. Trục số. 
 Chiều âm chiều dương
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
 Điểm 0 gọi là điểm gốc của trục số
?4. 
* Chú ý: 
Ta cũng có thể vẽ trục số thẳng đứng.
4. Củng cố: (6 phút)
 	- Hỏi: Trong thực tế người ta dùng số nguyên âm khi nào? 
Trả lời: dùng số nguyên âm để chỉ nhiệt độ dưới O0C; chỉ độ sâu dưới mực nước biển, chỉ số nợ.
	- Bài 1, bài 2, bài 4.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
	- Về xem lại bài học 
	- Làm bài 3, 5.
	- Xem trước bài 2 tiết tới học.
IV. Rút kinh nghiệm: 
Thầy:
Trò: 
Tuần: 14	 Ngày soạn: 06/11/2018
Tiết: 41 	
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
2. Kỹ năng: Biết phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. Tìm và viết được số đối của một số nuyên.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
	- Thầy: Thước, bảng phụ.
	- Trò: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Các bước lên lớp:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: 
	2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
	HS1: em hãy cho VD thực tế có số nguyên âm và giải thích ý nghĩa của số nguyên âm đó? 
	HS2: làm bài 3.
	HS3: làm bài 5.
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Số nguyên. (16 phút). (Xoáy sấu: Viết tập hợp z)
- GV: giới thiệu các loại số nguyên dương, số 0, số nguyên âm.
- GV: tập hợp gồm các số nguyên âm, số không, số nguyên dương là tập hợp các số nguyên.
cho HS viết tập hợp Z 
GV: HD HS viết tập hợp Z
GV: cho biết tập hợp N và tập hợp Z có quan hệ ntn?
GV: Minh họa bằng sơ đồ ven cho HS thấy
N
Z
GV: đưa ra chú ý như sgk.
- Số 0 không phải là số nguyên âm và cũng không phải là số nguyên dương.
- Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi là điểm a.
GV: đưa ra phần nhận xét.
GV: các đại lượng trên đã có qui ước chung về dương, âm. Tuy nhiên trong thực tế và trong giải toán ta có thể tự đưa ra qui ước.
GV: đưa ra H 38 và cho HS làm ?1, ?2, ?3
 GV giải thích cho HS biết nội dung ?2, ?3
- HS: lắng nghe
- HS: lắng nghe
Thực hiện theo YC
 luyện viết nhiều lần
HS: tập hợp N là con của tập hợp Z
HS: quan sát.
HS:lắng nghe
HS: lắng nghe
HS: - quan sát
Làm các ? 
HS: lắng nghe
1. Số nguyên.
- Số nguyên dương: 1; 2; 3;
- Số không:0
- Số nguyên âm:-1; -2; -3;
Tập hợp các số nguyên kí hiệu là Z. 
Z = {; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;}
* Chú ý: (xem sgk)
* Nhận xét: (xem sgk)
?1 C là + 4, D là -1, 
E là - 4
?2 ý a, ý b ốc sên cách A 1m
?3 a) 1m
 b) -1m
Hoạt động 2: Số đối. (10 phút)
Dựa vào trục số giới thiệu khái niệm số đối như sgk
GV: đưa ra VD
- Gv cho HS làm ?4
Gọi HS lên bảng thực hiện
HD: hãy quan sát trục số thật kỹ và trả lời
HS: - theo dõi
Ghi vào vở
HS: quan sát
HS: lên bảng làm
2. Số đối.
Trên trục số, hai điểm cách đều điểm 0 và nằm hai phía của điểm 0 là hai số đối nhau.
VD:
 1 là số đối của -1
 -1 là số đối của 1
 Số đối của -2 là 2
 Số đối của 2 là -2
?4.
 Số đối của 7 là -7
 Số đối của -3 là 3
 Số đối của 0 là 0
4. Củng cố: (9 phút)
 	 - Nhắc lại: Tập hợp các số nguyên, Số đối.
 	- Bài 6, 7, 9
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
	- Về nhà xem lại bài và học thuộc 
- Làm bài 8, bài 10.
- Xem trước bài 3
IV. Rút kinh nghiệm: 
Thầy:
Trò: 
Tuần: 14 	 Ngày soạn: 06/11/2018
Tiết: 42 	
§3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN. (T1).
I. Mục tiêu:
 	1. Kiến thức: Biết so sánh hai số nguyên.
 	2. Kỹ năng: Sắp xếp đúng một dãy số nguyên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
 	3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Soạn bài, SGK, SGV.
- Trò: Xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Các bước lên lớp: 
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: 
6D: 
	2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
	 	- Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên nào? Viết kí hiệu tập hợp các số nguyên.
	- Tìm các số đối của: -8; 3; -10; 5; 4.
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: So sánh hai số nguyên. (20 phút)
vẽ tia số lên bảng và hỏi
 0 1 2 3 4
- So sánh giá trị hai số 3 và 4?
- So sánh vị trí điểm 3 và 4 trên trục số? rút ra nhận xét so sánh hai số tự nhiên.
Cho HS lên bảng vẽ trục số, nêu cách so sánh hai số nguyên 
GV: vẽ trục số và giới thiệu cách so sánh hai số nguyên.
GV: cho HS làm ?1 trên bảng phụ
GV: cho HS làm bài 11
GV: gọi HS đọc phần chú ý
GV: tìm số liền sau, liền trước của 3?
GV: cho HS làm ?2
 cho HS đứng tại chỗ đọc phần nhận xét.
quan sát
Trả lời
HS: 3 < 4
Điểm 3 nằm bên trái điểm 4
HS: lắng nghe
HS: điền vào bảng phụ.
HS: lên bảng điền
HS: đọc to
HS: số 4, số 2.
HS: lên bảng làm 
HS: đọc nhận xét
1. So sánh hai số nguyên
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
 Điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. Kí hiệu: a < b
?1
Bài 11/sgk-73:
 3 -5
 4 > -6 10 > -10
* Chú ý: ( xem sgk)
?.2
 2 -7; -4 < 2
-6 -2; 0 < 3
* Nhận xét: (xem sgk)
Hoạt động 2: Bài tập. (12 phút)
GV: cho HS làm bài 12
Gv sắp xếp số lớn nhất trước hay số nhỏ trước, Tìm số đó?
GV: gọi 2 HS lên sắp xếp theo y/c của đề bài.
GV: gọi HS nhận xét
GV: cho HS làm bài 18/sbt-57: 
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0. 
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: -97; 10; 0; 4; -9; 2000. 
HS làm bài 12
Hs suy nghĩ trả lời.
HS: thực hiện
HS: nhận xét
Bài 12/ sgk-73:
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
-17; -2; 0; 1; 2; 5
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
2001; 15; 7; 0; -8; -101
- Bài tập 18/sbt-57: 
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: (-15; -1; 0; 3; 5; 8)
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: (2000; 10; 4; 0; -9; - 97)
4. Củng cố: (3 phút)
- Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên.
	- Bài 19.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Xem lại bài và học thuộc
- Làm bài 13, 16, 17.
- Xem tiếp bài 3 tiết sau học
IV. Rút kinh nghiệm: 
Thầy:
Trò: 
Ký duyệt tuần 14
Tuần 14	 Ngày soạn: 06/11/2018
Tiết 14	
KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG I)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Kiểm tra việc mức độ nhận biết kiến thức của HS trong chương I
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng nhận biết các kiến thức, kỹ năng vẽ hình và kỹ năng trình bày một lời giải toán hình học.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: giáo án, đề, đáp, ma trận
- Trò: Ôn tập các kiến thức của chương I
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ôn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	3. nội dung bài mới:
a) Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Tổng
TL
TL
TL
1. Điểm. Đường thẳng.
Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng.
(Câu 1)
Số câu
1
1 câu
Số điểm
1đ
 1đ
Tỷ lệ %
10%
10%
2. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Biết ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
(Câu 2)
Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. (Câu 3)
Số câu
1
1
2 câu
Số điểm
2 đ
1đ
 3 đ
Tỷ lệ %
20%
10%
30%
3. Tia. Đoạn thẳng
Nhận biết được hai tia đối nhau. (Câu 4)
Số câu
1
1 câu
Số điểm
1đ
1đ
Tỷ lệ %
10%
10%
4. Độ dài đoạn thẳng
Hiểu nếu điểm M nằm giữa A, B thì AM + MB = AB.
(Câu 5)
Số câu
1
1 câu
Số điểm
2đ
2đ
Tỷ lệ %
20%
20%
5. Trung điểm của đoạn thẳng
Vận dụng xác định trung điểm của một đoạn thẳng.
(Câu 6)
Số câu
1
1 câu
Số điểm
3 đ
3đ
Tỷ lệ %
30%
30%
Tổng
 3 câu
2 câu
1 câu
6 câu
4đ
3 đ
3 đ
10đ
40%
30%
30%
100%
b) Đề:
Câu 1: (1 điểm).
 Vẽ điểm A thuộc đường thẳng d. Vẽ điểm B không thuộc đường thẳng d.
Câu 2: (2 điểm). 
 a) Cho ba điểm A, B, C thẳng hằng, vẽ đường thẳng d đi qua ba điểm A, B, C.
 b) Cho ba điểm A, B, C không thẳng hằng, vẽ các đường thẳng đi qua ba điểm A, B, C.	 
Câu 3: (1 điểm). 
A
C
B
Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ. 
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 4: (1 điểm). Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau.
Câu 5: (2 điểm). Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IN = 3cm, NK = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Câu 6: (3 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3,5cm, OB = 7cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c) Đáp án
Câu
Nội dung
Điểm
1
B
A
d
1
2
A
C
B
a)
b)
 A B
 C
1
1
3
A
C
B
Điểm B nằm giữa A và C
1
4
x
y
O
 Hai tia đối nhau 
1
5
6cm
N
3cm
I
K
Vì điểm N nằm giữa hai điểm I và K, nên ta có:
IK = IN + NK
IK = 3 + 6
IK = 9(cm)
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
6
B
A
O
x
a) Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3,5 < 7)
Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1)
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên ta có
OA + AB = OB
Suy ra: AB = OB – OA = 7 – 3,5 = 3,5(cm)
Vậy: OA = AB (= 3,5cm) (2)
c) Từ (1) và (2) ta có điểm A nằm giữa hai điểm O và B và cách đều hai điểm O và B nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
* Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
	 -----------Hết----------
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Thầy:.................................................................................................................................Trò:..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5- dưới 7
Từ 7- dưới 9
Từ 9- 10
So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên)
Tăng(%)
Giảm(%)
6A
6D
Ký duyệt tuần 14

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tuan_14_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc