Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9; số nguyên tố; phân tích một số ra thừa số nguyên tố; Ư, ƯC, ƯCLN; B, BC, BCNN
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính nhanh, tính đúng, tính chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Một số bài tập
- Trò: Xem nội dung kiến thức GV dặn.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: ….
6D: ….
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 13 Ngày soạn: 31/10/2018
Tiết: 37
ÔN TẬP CHƯƠNG I. (T2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9; số nguyên tố; ƯCLN, BCNN
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.
3- Thái độ: Rèn tính chính xác, nhanh nhẹn.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Thước, một số bài tập
- Trò: trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: .
6D: .
2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Lí thuyết. (7 phút)
- Gv gọi Hs trả lời từ câu 5 đến câu 10.
- Gv ghi các kiến thức cơ bản lên bảng để vận dụng giải bài tập.
- Hs: trả lời
A- Lí thuyết.
Câu 5:
am và bm => (a + b) m
a m, b m => (a + b) m
Câu 6: SGK
Câu 7: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Ví dụ: 13 là số nguyên tố, 14 là hợp số.
Câu 8: Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các nguyên tố cùng nhau.
Câu 9:
- Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
- Cách tìm U7CLN. (SGK).
Câu 10:
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
- Cách tìm BCNN. (SGK).
Hoạt động 2: Bài tập. (32 phút)
- Gv gọi Hs đọc đề bài 162.
- Gv hướng dẫn Hs ghi biểu thức và giải thích cho các em.
- Gv muốn tìm được x ta làm ntn? (ta cần tìm 3x - 8 .........)
- Gv gọi 1 Hs lên bảng
làm bài 166
- Gv: 84 x và 180 x. Vậy
- x gọi là gì của 84,180?
- x phải thỏa mãn đk gì?
- Muốn tìm ƯC(84,180) ta làm ntn?
- Gv hướng dẫn Hs lên bảng tìm x
GV: x 12, x 15, x18. Vậy
- x gọi là gì của 12,15, 18
- x phải thỏa mãn đk gì?
- Muốn tìm BC(12,15,18) ta làm ntn?
- Gv: cho Hs đọc đề bài 167
- Gv: hướng dẫn Hs đưa bài toán về dạng bài 166 để giải
- Gv: gọi Hs lên bảng làm
- Gv hướng dẫn và giải trên bảng để HS theo dõi cách thực hiện
- Hs: đọc đề, suy nghĩ
- Hs chú ý lắng nghe
- Hs: ta tìm số bị chia, rồi tìm số bị trừ, tìm thừa số chưa biết
Hs lên bảng làm bài 166
Hs: x ƯC(84, 180)
Hs: x > 6
Hs: + Tìm ƯCLN
+ Tìm ƯC
+ Dựa vào đk chọn các ƯC.
Hs: x BC(12,15,18)
Hs: 0 < x <300
Hs: + Tìm BCNN
+ Tìm BC
+ Dựa vào đk chọn các BC.
- Hs đọc đề bài 167
- Hs: lắng nghe
- Hs: thực hiện
- Hs thực hiện theo hướng dẫn của Gv.
Bài 162/sgk - 63:
(3x - 8):4 = 7
3x - 8 = 7.4
3x - 8 = 28
3x = 28 + 8
3x = 36
x = 36:3
x = 12
Bài 166/sgk - 63:
a) Vì 84x và 180 x
=> x ƯC(84, 180) và x > 6
Ta có: ƯCLN(84, 180) = 12
=> ƯC(84, 180) =
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vì x > 6.
Vậy A = {12}
b) Vì x12, x15, x18
=> x BC(12,15,18)
và 0 < x < 300
Ta có: BCNN(12,15,18) = 180
=> BC(12,15,18) = {0, 180, 360,...}
Vì 0 < x< 300.
Vậy B = {180}
Bài 167/sgk-63:
Giải
Gọi số sách là x thì theo đề bài ta có
x12, x15, x18 và 100 ≤ x ≤ 150
do đó: x BC(10,12,15) và
100 ≤ a ≤ 150
10 = 2 . 5, 12 = 22.3, 15 = 3.5
BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
BC(10,12,15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; }
Vì 100 ≤ x ≤ 150 nên x = 120
Vậy Số sách là 120 quyển
4. Củng cố: (2 phút)
- Nhắc lại về lí thuyết vừa ôn
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
- Về nhà xem lại các phần đã ôn
- Tiết tới ôn tập tiếp.
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy:Trò:
Tuần: 13 Ngày soạn: 31/10/2018
Tiết: 38
ÔN TẬP CHƯƠNG I. (T3)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9; số nguyên tố; phân tích một số ra thừa số nguyên tố; Ư, ƯC, ƯCLN; B, BC, BCNN
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính nhanh, tính đúng, tính chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Một số bài tập
- Trò: Xem nội dung kiến thức GV dặn.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: .
6D: .
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tính chất chia hết của một tổng. (6 phút)
GV: Gọi HS nhắc lại T/c1, 2
GV: gọi HS áp dụng các t/c đó để làm bài
HS: t/c 1: a m, b m và cm => (a + b + c)m
t/c2: a m, b m và c m => (a + b + c) m
HS: 2 em lên thực hiện
I. Tính chất chia hết của một tổng.
1. Áp dụng tính chất chia hết, hãy xét xem:
a) 18 + 42 có chia hết cho 6 không? b) 56 - 22 có chia hết cho 7 không?
Giải
a) Vì 18 6, 42 6 nên 18+42 6
b) Vì 56 7, 22 7 nên 56 - 22 7
Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. (7 phút)
- Gv gọi từng Hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, cho cả 2, 3, 5, 9.
- GV: treo bảng phụ bài 2 và gọi Hs lên bảng làm
Ghi đề và suy nghĩ
HS: trả lời
HS: thực hiện
II. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
2. Cho các số sau 115; 156; 411; 2430. Trong các số trên:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 3?
c) Số nào chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho 9?
e) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
Giải
a) Số chia hết cho 2 là: 156; 2430
b) Số chia hết cho 3 là: 411; 2430
c) Số chia hết cho 5 là: 115; 2430
d) Số chia hết cho 5 là: 2430
e) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là: 2430
Hoạt động 3: Số nguyên tố, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. (7 phút)
- Gv gọi HS nhắc lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
HD lại cho HS cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
GV: gọi 2 em lên bảng làm
GV: ghi dề
GV: goi HS lên bảng làm
HS: lấy số đó chia lần lượt các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn, rồi tích các số đó lại
HS: 2 em lên phân tích dạng cột
HS: ghi đề
HS: thực hiện
III. Số nguyên tố, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
3. Phân tích số 36 và 68 ra thừa số nguyên tố và tìm các ước của các số đó:
36 2 48 2
18 2 24 2
9 3 12 2
3 3 6 2
1 3 3
1
36 = 22 . 32 48 = 24 . 3
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Ư(48) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 16; 24; 48}
4. Hãy kể các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Giải
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7.
Hoạt động 4: Ư, ƯC, ƯCLN và B, BC, BCNN. (20 phút)
GV: ghi đề
- Gv yêu cầu Hs lên bảng thực hiện
- GV: để tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta làm ntn?
GV: ghi đề, yêu cầu Hs tìm hiểu đề và lên bảng thực hiện
x 3, x 4, x5. Vậy
- x gọi là gì của 3, 4, 5?
- x phải thỏa mãn đk gì?
- Muốn tìm BC(3, 4, 5) ta làm ntn?
gọi HS lên bảng làm
- HS: ghi bài
- Hs lên bảng thực hiện
- Hs: lên bảng tìm ƯCLN
- Hs tìm hiểu đề và lên bảng thực hiện
Hs: x BC(12,15,18)
Hs: 100 < x <150
Hs: + Tìm BCNN
+ Tìm BC
+ Dựa vào đk chọn các BC.
HS: thực hiện
IV. Ư, ƯC, ƯCLN và B, BC, BCNN
5. Tìm ƯCLN(54,120).
54 = 2.33
120 = 23.3.5
ƯCLN(54,120) = 2.3 = 6
6. Số sách tham khảo của môn Toán là một số lớn hơn 100 và nhỏ hơn 150. Mỗi lần xếp thành 3 ngăn, 4 ngăn, 5 ngăn đều vừa đủ ngăn. Hỏi số sách tham khảo của môn Toán là bao nhiêu cuốn?
Giải
Gọi số sách là x thì theo đề bài ta có
x 3, x 4, x5 và 100 < x < 150
do đó: x BC(3, 4, 5) và
100 < x < 150
3 = 3, 4 = 22, 5 = 5
BCNN(3, 4, 5) = 22.3.5 = 60
BC(3, 4, 5) = B(60) ={0; 60; 120; 180; }
Vì 100 < x < 150 nên x = 120
Vậy Số sách là 120 cuốn.
4. Củng cố: (2 phút)
Nhắc lại kiến thức vừa ôn
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Về nhà xem lại tất cả các phần lí thuyết và bài tập đã ôn ở 3 tiết.
- Tiết tới kiểm tra.
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy:Trò:
***************************************
Tuần: 13 Ngày soạn: 31/10/2018
Tiết: 39
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức:
+ Tính chất chia hết của một tổng
+ Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
+ Số nguyên tố. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
+ Ư, ƯC, ƯCLN và B, BC, BCNN
2. Kỹ năng: Vận dụng cấc kiến thức đã học đó để làm bài tập.
3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc làm bài.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: soạn đề
- Trò: Ôn tập theo ma trận đề.
III.Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
6A: ........
6D: ........
2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
3. Nội dung bài mới:
a. Ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Tính chất chia hết của một tổng.
Hiểu tính chất chia hết của một tổng. (Câu 1)
Chứng minh được một tổng chia hết cho một số. (Câu 2)
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
2 điểm
1 điểm
3 điểm
Tỷ lệ
20 %
10 %
30 %
2. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
Biết các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. (Câu 3)
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
3 điểm
3 điểm
Tỷ lệ
30 %
30 %
3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. (Câu 4)
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
1 điểm
1 điểm
Tỷ lệ
10 %
10 %
4. Ư và B, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN
Biết ước và bội của một số. (Câu 5)
Vận dụng được cách tìm BC thông qua BCNN và giải được bài toán. (Câu 6)
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
1 điểm
2 điểm
3 điểm
Tỷ lệ
10 %
20 %
30 %
Tổng
2 câu
2 câu
2 câu
6 câu
4 điểm
3 điểm
3 điểm
10 điểm
40%
30%
30%
100%
MÔ TẢ CÂU HỎI
Câu 1: (2đ). Áp dụng tính chất chia hết, hãy xét xem:
Câu 2: (1đ). Chứng minh được một tổng chia hết cho một số.
Câu 3: (3 điểm) Tìm số chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9?
Câu 4: (1 điểm) Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố.
Câu 5: (1 điểm) Viết được ước và bội của một số.
Câu 6: (2 điểm) Vận dụng được cách tìm BC thông qua BCNN và giải được bài toán.
b) Đề bài:
Câu 1: (2 điểm). Áp dụng tính chất chia hết, hãy xét xem:
a) 72 + 12 có chia hết cho 6 không?
b) 48 – 16 có chia hết cho 6 không?
c) 63 + 14 có chia hết cho 9 không?
d) 54 – 36 có chia hết cho 9 không?
Câu 2: (1đ). Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + .... + 260. Chứng minh rằng A chia hết cho 7.
Câu 3: (3 điểm). Trong các số sau: 123; 360; 655; 2052.
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 3?
c) Số nào chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho 9?
e) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
Câu 4: (1 điểm). Phân tích số 38 ra thừa số nguyên tố và tìm tất cả các ước của số đó.
Câu 5: (1 điểm)
a) Viết ước của 9.
b) Viết 4 bội của 3.
Câu 6: (2 điểm). Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh lớp 6A.
c) đáp án.
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) 72 + 12 6 vì 72 6 và 12 6
b) 48 - 16 6 vì 48 6 và 16 6
c) 63 + 14 9 vì 63 9 và 14 9
d) 54 – 36 9 vì 54 9 và 36 9
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Ta có A = 2 + 22 + 23 + 24 + .... + 260
A = (2 + 22 + 23) + (24 + 25 + 26) + .... + (258 + 259 + 260)
A = 2.(1 + 2 + 22) + 24.(1 + 2 + 22) + .... + 258.(1 + 2 + 22)
A = 2.(7) + 24.(7) + .... + 258.(7)
A = 3.(2 + 24 + ... + 258)
=> A 7
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a) Các số chia hết cho 2 là: 360; 2052.
b) Các số chia hết cho 3 là: 123; 360; 2052.
c) Các số chia hết cho 5 là: 360; 655.
d) Các số chia hết cho 9 là: 360; 2052.
c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: 360.
0,5
0,5
0,5
0,5
1
4
38 2
19 19
1
38 = 2 . 19
Ư(38) = {1; 2; 19; 38)
0,25
0,25
0,5
5
Ư(9) = {1; 3; 9}
B(3) = { 0; 3; 6; 9; }
0,5
0,5
6
Gọi số học sinh lớp 6A là x, theo đề bài ta có:
x 2, x 4, x 5 và 35 ≤ x ≤ 45
=> x BC(2, 4, 5) và 35 ≤ x ≤ 45
2 = 2 ; 4 = 22 ; 5 = 5
BCNN(2, 4, 5) = 22 . 5 = 20
BC(2, 4, 5) = B(20) = {0; 20; 40; 60; }
Vì 34 ≤ x ≤ 45 nên x = 40
Vậy lớp 6A có 40 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4. Củng cố: (phút)
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (phút)
- Xem trước bài 1 của chương II
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trò:...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
Từ 7 – dưới 9
Từ 9 – 10
So sánh với kiểm tra trước (từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
6A
6D
Ký duyệt tuần 13
Tuần: 13 Ngày soạn: 31/10/2018
Tiết: 13
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức về: Điểm, đường thẳng, tia đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng thước, đo, vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
- Trò: Xem và chuẩn bị trước bài mới ở nhà.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
6A: ........
6D: ........
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Đọc hình. (5 phút)
đưa ra các hình vẽ sẵn.
H: Mỗi hình trong bảng cho biết kiến thức gì?
B
A
a
H1
A
B
C
H2
I
M
N
H3
b
a
H4
m O
B x
n
H5 H6
x O y
A B
H7 H8
A M B A M B
H9 H10
HS: quan sát hình
HS: Trả lời
H1: B a
A a
H2: ba điểm thẳng hàng
H3: đường thẳng đi qua hai điểm
H4: hai đường thẳng cắt nhau
H5: hai đường thẳng song song
H6: hai tia trùng nhau
H7: hai tia đối nhau
H8: đoạn thẳng
H9: Điểm M nằm giữa hai điểm A,B.
H10: trung điểm của đoạn thẳng.
I. Các hình vẽ:
- Điểm
- Đường thẳng
- Tia
- Đoạn thẳng
- Trung điểm của đoạn thẳng
Hoạt động 2: Các tính chất. (6 phút)
GV: cho HS ôn lại các tính chất đã học qua bài tâp
Em hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ ... trong các câu sau:
Gọi HS lên bảng điền
a) Trong ba điểm thẳng hàng . . . điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua . . .
c) Mỗi điểm trên đường thẳng là . . . của hai tia đối nhau.
d) Nếu . . . thì AM + MB = AB.
e) Trên tia Ox, OM = a, ON = b, nếu 0 < a < b thì . . .
g) M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì . . .
h) Nếu MA = MB = thì . .
GV cho trước các từ, cụm từ để HS lựa chọn và điền vào ...
HS: trả lời
a) . . . có một và chỉ một . . .
b) . . . hai điểm phân biệt
c) . . . gốc chung . . .
d) . . . điểm M nằm giữa A và B . . .
e) . . . điểm M nằm giữa hai điểm O và N
g) . . . MA = MB =
h) . . . M là trung điểm của đoạn thẳng AB
II. Các tính chất: (Sgk/127)
a) Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
c) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
d) Nếu điểm M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB.
Hoạt động 3: Vẽ hình. (7 phút)
GV: Cho HS làm bài 2
HD HS làm nhóm 2 em (3’)
GV: gọi đại diên nhóm lên bảng
GV: nhận xét
HS: đọc đề
HS: làm nhóm
HS: đại diện nhóm
HS: lắng nghe
III. Vẽ hình.
Bài 2/sgk-127:
A
. C
B M
Hoạt động 4: Bài tập. (21 phút)
Gv: trong các câu sau đây “Đúng” hay “Sai”?
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A, B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A, B.
d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung.
e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng.
g) Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau.
h) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
GV: gọi HS đọc đề
YC HS lên bảng thực hiện
GV: đưa ra câu hỏi gợi ý:
+ Ta phải vẽ hình ntn?
+ So sánh độ dài AM và AB để có nhận xét gì?
+ Từ câu a tính MB=?
+ Nhận xét gì về vị trí của M?
GV: cho HS hoạt động nhóm trong 5’
GV: gọi đại diện vài nhóm lên trình bày
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
e) Đúng
g) Sai
h) Đúng
HS: đọc đề
HS: lắng nghe
HS: thảo luận
HS: đại diện lên trình bày
HS: nhận xét
HS: lắng nghe
IV. BÀI TẬP.
Bài 6/sgk-127:
. . .
A M B x
a) Điểm M nằm giữa A và B, vì AM < AB (3cm < 6cm)
b) Vì M nằm giữa A và B, nên
AM + MB = AB
3 + MB = 6
MB = 6 – 3 = 3(cm)
Vậy MA = MB = 3cm
c) M là trung điểm của AB vì M nằm giữa A,B và MA = MB.
4. Củng cố: (2 phút)
- Nhắc lại các nội dung đã ôn
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
- Ôn tập lại các kiến thức hình học chương I
- Tiết tới kiểm tra 1 tiết
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trò:...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt tuần 13
File đính kèm:
giao_an_so_hoc_lop_6_tuan_13_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

