Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

  1. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 

- Kiến thức:

           + Củng cố mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú 

           + Ôn lại một số kiến thức về lớp cá, lớp lưỡng cư ,bò sát, lớp chim và lớp thú.

- Kỹ năng: Rèn HS kỹ năng hoạt động nhóm làm nhanh bài tập trắc nghiệm, trả lời câu hỏi tự luận

-  Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:

Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS qua nội dung bài/chủ đề nội dung dạy.       

           - Năng lực tự học, đọc hiểu: thông tin SGK

           - Năng lực nêu và giải quyết vần đề, sáng tạo.

          - Năng lực quan sát, phân tích tổng hợp: 

           - Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thông tin để rút ra kiến thức cần nhớ

- Năng lực trình bày và trao đôi thông tin: đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp. Các nhóm khác nhận xét.

doc 12 trang Khánh Hội 23/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 02/3/2019	
Tuần: 29 ; tiết: 57	
BÀI TẬP
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 
- Kiến thức:
 	+ Củng cố mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú 
	+ Ôn lại một số kiến thức về lớp cá, lớp lưỡng cư ,bò sát, lớp chim và lớp thú.
- Kỹ năng: Rèn HS kỹ năng hoạt động nhóm làm nhanh bài tập trắc nghiệm, trả lời câu hỏi tự luận
- Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS qua nội dung bài/chủ đề nội dung dạy. 
	- Năng lực tự học, đọc hiểu: thông tin SGK
	- Năng lực nêu và giải quyết vần đề, sáng tạo.
 	- Năng lực quan sát, phân tích tổng hợp: 
 - Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thông tin để rút ra kiến thức cần nhớ
- Năng lực trình bày và trao đôi thông tin: đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp. Các nhóm khác nhận xét.
II. CHUẨN BỊ:
 1. GV: bảng phụ bài tập, phiếu học tập.
 2. HS: ôn lại kiến thức đã học
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1. Ổn định lớp:	(1’)
 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
 3. Bài mới: (36’):
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
HĐ1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (1 phút)
a. Mục đích hoạt động: Dẫn dắt học sinh vận dụng lí thuyết đã học vào bài tập, một số kiến thức các em đã học chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết
 Nội dung: HS làm một số câu hỏi và bài tập về lớp bò sát, lớp chim và lớp thú.
b. Cách thức tổ chức hoạt động:
GV: yêu cầu HS làm làm một số câu hỏi và bài tập về lớp bò sát, lớp chim và lớp thú, để chuẩn bị cho kiểm tra một tiết sắp tới.
HS lắng nghe
HĐ2 : Hoạt động tìm tòi tiếp nhận kiến thức
Kiến thức : (20 phút)
a. Mục đích hoạt động: vận dụng kiến thức đã học, trả lời một số câu hỏi tự luận. 
Nội dung: : Trả lời câu hỏi tự luận về lớp bò sát, lớp chim và lớp thú
b. Cách thức tổ chức hoạt động:
Y/c HS trao đổi nhóm và dựa vào kiến thức đã học các em trả lời các câu hỏi sau:
- Em hãy cho biết đặc điểm chung của cá?
- Em hãy cho biết đặc điểm chung của lưỡng cư?
- Trình bày cấu tạo trong của thằn lằn gồm các cơ quan nào? 
- Nêu cấu tạo và chức năng hệ tiêu hoá thằn lằn?
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn?
- Trình bày cấu tạo trong của thỏ?
- Hệ thần kinh của thỏ có bộ phận nào phát triển hơn so với bò sát?
- Đặc điểm các bộ móng guốc như thế nào?
- Thú móng guốc được chia làm mấy bộ?
- Đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng như thế nào?
- Đặc điểm chung của lớp thú như thế nào?
- Thảo luận đại diện nhóm trả lời câu hỏi nhóm còn lại nhận xét.
- Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
+ Bơi bằng vây
+ Hô hấp bằng mang.
+ Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn 
+ Cá đẻ trứng thụ tinh ngoài.
+ Là động vật biến nhiệt
- Đặc điểm chung của lưỡng cư
+ Da trần và ẩm.
+ Di chuyển bằng 4 chi.
+ Hô hấp bằng da và phổi.
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt
- cấu tạo trong của thằn lằn gồm các cơ quan:
+ Hệ tiêu hóa.
 + Hệ hô hấp
 + Hệ tuần hoàn
+ Hệ bài tiết
+ Hệ sinh dục
+ Hệ thân kinh và giác quan
- Cấu tạo:
+ Ống tiêu hóa
+ Tuyến tiêu hóa
- Chức năng: biến đổi thức ăn.
- Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn:
+ Thân
+ Chi trước
+ Chi sau
+ Lông ống
+ Lông tơ
+ Mỏ
- Cấu tạo trong của thỏ:
+ Bộ xương và hệ cơ
+ Các cơ quan dinh dưỡng
- Hệ thần kinh:
+ bán cầu đại não	
+ Tiểu nảo	
Phát triển hơn bò sát.
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối có bao sừng gọi là guốc.
- Bộ guốc chẳn: số ngón chân chẳn, có sừng, đa số nhai lại.
Đặc điểm:
- Đi bằng bàn chân.
- Bàn tay bàn chân có 5 ngón.
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại à thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo. 
- Ăn tạp.
- Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất.
 - Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
 - Có lông mao bộ răng phân hóa 3 loại.
 - Tim 4 ngăn bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
I. Trả lời câu hỏi tự luận:
1. Đặc điểm chung của cá?
- Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
+ Bơi bằng vây
+ Hô hấp bằng mang.
+ Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn 
+ Cá đẻ trứng thụ tinh ngoài.
+ Là động vật biến nhiệt
2. Đặc điểm chung của lưỡng cư
+ Da trần và ẩm.
+ Di chuyển bằng 4 chi.
+ Hô hấp bằng da và phổi.
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt
3. Cấu tạo trong của thằn lằn:
- Hệ tiêu hóa: 
+ Ống tiêu hóa: Miệng à thực quản à dạ dày à ruột non à ruột già à lỗ huyệt.
+ Tuyến tiêu hóa: gan, mật, tụy 
4. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn:
- Thân: hình thoi (giảm sức cản của không khí khi bay
- Chi trước: biến thành cánh (quạt gió).	
- Chi sau: khỏe (tạo đà khi cất cánh bay và khi hạ cánh).	 
- Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng (làm cho cánh chim có diện tích rộng 	
- Lông tơ: có các sợi lông mãnh làm thành chùm lông xốp (giúp giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ).	
- Mỏ: mỏ sừng không có răng (làm cho đầu nhẹ) 
5. Cấu tạo trong của thỏ	
* Hệ thần kinh:
- bán cầu đại não	
- Tiểu nảo	
Phát triển hơn bò sát.
6. Các bộ móng guốc.
- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối có bao sừng gọi là guốc.
- Bộ guốc chẳn: số ngón chân chẳn, có sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ, không có sừng (trừ tê giác) Không nhai lại.
7. Bộ linh trưởng:
- Đi bằng bàn chân.
- Bàn tay bàn chân có 5 ngón.
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại à thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo. 
- Ăn tạp.
8. Đặc điểm chung của lớp thú:
 - Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất.
 - Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
 - Có lông mao bộ răng phân hóa 3 loại.
 - Tim 4 ngăn bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
HĐ3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thí nghiệm (10 phút)
a. Mục đích hoạt động: HS hoạt động cá nhân, chọn đáp án đúng
Nội dung: Câu hỏi trắc nghiệm
b. Cách thức tổ chức hoạt động:
- GV đưa ra 1 số bài tập trắc nghiệm. Y/C HS chọn ý có câu trả lời đúng
 1: Trong các loài sau loài nào thuộc lớp thú?
 A. Cá sấu 
 B. Cá Voi 
 C. Cá chép
 D. Cá lóc
 2: Ếch hô hấp qua:
 A. Da 
 B. Phổi
 C. Da và phổi
 D. Mũi
 3: Đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng của lớp bò sát
 A. da khô có vảy sừng, sinh sản trên cạn.
 B. Da ẩm, chân có màng bơi.
 C. Không có chi, hàm không có răng.
 D. Có mai, yếm, hàm không có răng.
4: Lớp thú hiện nay ở Việt Nam đã phát hiện được:
A. 275 loài	
B. 300 loài	 
 C. 375 loài	 	
 D. 415loài
 5: Trong các nhóm loài sau loài nào thuộc lớp thú?
 A. Thằn lằn, nai
 B. Thú mỏ vịt, lợn, hổ
 C. Vịt, lợn, hổ
 D. Trâu, bò, gà,
6: Cấu tạo tim của chim bồ câu có mấy ngăn?
 A. 1 ngăn	
 B. 2 ngăn	 
 C. 3 ngăn	
 D. 4 ngăn.
7: Sinh sản có hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp:
 A. Cá	
B. Thú
C. Chim	
D. Bò sát	 
8: Bộ thú hàm răng có khoảng trống giữa răng cửa và răng hàm là:
A. Bộ gặm nhấm	
B. Bộ dơi	
C. Bộ ăn sâu bọ	 	
D. Bộ ăn thịt.
9: Những nhóm động vật nào có nhiệt độ cơ thể hằng nhiệt?
A. Ếch đồng, chim bồ câu.
B. Thằn lằn bóng, thỏ.	
C. Ếch đồng, thằn lằn.	
D. Thỏ, chim bồ câu.
10: Nơi sống chủ yếu của ếch đồng là:
A. Trên cạn	 	
B. Trong nước 
C. Ẩm ướt	 	
D. Bụi rậm.
11: Nơi sống chủ yếu của thằn lằn bóng là:
A. Trên cạn	
B. Vừa ở nước vừa ở cạn	 
C. Ẩm ướt	 	
D. Trong nước.
12: Đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi với sự bay?
 A.Chi trước biến đổi thành cánh, có lông vũ bao phủ, có hệ thống túi khí, xương xốp.
 B. Cổ dài, xương xốp, tim 4 ngăn.
 C. Hô hấp nhờ túi khí và phổi, tim 4 ngăn	
- HS trao đổi nhóm trả lời nhanh các đáp án đúng. 
1: B
2: C
3: A
 4: A
 5: B
6. D
 7: B
8: A
 9: D
10: C
11: A
12: A
I. Bài tập trắc nghiệm:
- Cá Voi thuộc lớp thú 
- Ếch hô hấp qua da và phổi
- Đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng của lớp bò sát: da khô có vảy sừng, sinh sản trên cạn.
- Lớp thú hiện nay ở Việt Nam đã phát hiện được 275 loài 
- Thuộc lớp thú : Thú mỏ vịt, lợn, hổ
- Cấu tạo tim của chim bồ câu có 4 ngăn 
- Sinh sản có hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp thú
- Bộ thú hàm răng có khoảng trống giữa răng cửa và răng hàm là: bộ gặm nhấm	
- Nhóm động vật có nhiệt độ cơ thể hằng nhiệt: Chim và thú
- Nơi sống chủ yếu của ếch đồng là: ẩm ướt
- Nơi sống chủ yếu của thằn lằn bóng là: trên cạn
- Đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi với sự bay lượn: chi trước biến đổi thành cánh, có lông vũ bao phủ, có hệ thống túi khí, xương xốp
HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (5 phút) 
a. Mục đích hoạt động: mở rộng, liên hệ thực tế
Nội dung: Vai trò của thú
b. Cách thức tổ chức hoạt động:
 Vai trò của thú đối với đời sống con người? cho ví dụ:
- Vai trò: cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại.
- Ví dụ:
+ Thực phẩm: Lợn, trâu, bò.. 
+ Dược liệu: Khỉ, hươu, hươu xạ ...
+ Sức kéo: Trâu, bò, ngựa ...
+ Nguyên liệu cho mĩ nghệ: Ngà voi, sừng trâu, bò ...
+ Vật liệu thí nghiệm: Khỉ, chó, thỏ, chuột
+ Bảo vệ mùa màng: Mèo rừng, mèo,..
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (3 phút) 
a. Mục đích hoạt động: HS về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.
* Nội dung: HS ôn lại các bài đã học
b. Cách thức tổ chức hoạt động:
- GV: + Nhấn mạnh phần trọng tâm 
	+ Giúp các em trả lời một số câu hỏi khó.
- HS: + Học bài: ôn nội dung đã học ở học kì II
 	+ Chuẩn bị: giờ sau kiểm tra 1 tiết.
c. Sản phẩm hoạt động của HS:
d. Kết luận của giáo viên: 
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC (5 phút) 
- GV dự kiến một số câu hỏi bài tập và tổ chức cho HS tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn 
	+ Trình bày cấu tạo trong của thằn lằn gồm các cơ quan nào? 
+ Nêu cấu tạo và chức năng hệ tiêu hoá thằn lằn?
+ Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn?
+ Trình bày cấu tạo trong của thỏ?
+ Hệ thần kinh của thỏ có bộ phận nào phát triển hơn so với bò sát?
+ Đặc điểm các bộ móng guốc như thế nào?
- GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học:
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày soạn: 02/3/2019	
Tuần: 29 ; tiết: 58 KIỂM TRA I TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 
- Kiến thức: 
+ Nắm vững các kiến thức đã học qua các lớp: cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
+Trả lời được các câu hỏi cuối bài 
+ Kiểm tra kiến thức đã được học các lớp động vật như lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, và lớp thú. 
- Kĩ năng: Vận dụng kiến đã học trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của đề kểm tra.
- Thái độ: Nghiêm túc trung thực khi làm bài.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc kĩ đề kiểm tra và cách trình bày bài theo đề yêu cầu
II. CHUẨN BỊ:
GV: Ma trận đề và đáp án.
HS: Ôn bài, viết, thước.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới: Kiểm tra 45 phút
GV: phát đề, coi kiểm tra.
HS: làm bài kiểm tra
Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
V/D ở mức độ thấp
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
Ếch đồng 
Đời sống
Hệ hô hấp
- Số câu: 2
- Số điểm: 1
- Tỉ lệ: 10%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 2
- Số điểm: 1
- Tỉ lệ: 10%
Thằn lằn bóng đuôi dài
Đời sống
- Số câu: 1
- Số điềm: 0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm: 0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
Cấu tạo trong của thằn lằn
Hệ tiêu hoá 
- Số câu: 1
- Số điểm: 2
-Tỉ lệ: 20%
- Số câu: 1
- Số điểm: 2
-Tỉ lệ: 20%
- Số câu: 1
- Số điểm: 2
-Tỉ lệ: 20%
 Cấu tạo trong của chim bồ câu 
 Hệ tuần hoàn
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
Thỏ
Đời sống
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm: 0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
Cấu tạo trong của thỏ
 Hệ thần kinh
- Số câu: 1
- Số điểm: 1
-Tỉ lệ: 10%
- Số câu: 1
- Số điểm: 1
-Tỉ lệ: 10%
- Số câu: 1
- Số điểm: 1
-Tỉ lệ: 10%
Đa dạng của lớp thú ...
Đa dạng của lớp thú
Bộ gặm nhấm
- Số câu: 2
- Số điểm: 1
- Tỉ lệ: 10%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 2
- Số điểm: 1
- Tỉ lệ: 10%
- Ếch đồng
- Thằn lằn
- Chim bồ câu
- Thỏ
Đời sống
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
- Số câu: 1
- Số điềm:0,5
- Tỉ lệ:5%
Chim bồ câu
Cấu tạo ngoài
- Số câu: 1
- Số điểm: 3
-Tỉ lệ: 30%
- Số câu: 1
- Số điểm: 3
-Tỉ lệ: 30%
- Số câu: 1
- Số điểm: 3
-Tỉ lệ: 30%
- Tổng số câu: 11
- Tổng số điểm: 10 
- Tỉ lệ:100%
- Tổng số câu: 5
- Tổng số điểm: 4
- Tỉ lệ: 40%
- Tổng số câu: 5
- Tổng số điểm: 3
- Tỉ lệ: 30%
- Tổng số câu: 1
- Tổng số điểm: 3
- Tỉ lệ: 30%
- Tổng số câu: 11
- Tổng số điểm: 10 
- Tỉ lệ:100%
	B. Đề:
ĐỀ I
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Hãy khoang tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Chim bồ câu, cấu tạo tim có mấy ngăn?
 	A. 1 ngăn	B. 2 ngăn	 
 	C. 3 ngăn	D. 4 ngăn.
 Câu 2: Sinh sản có hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp động vật nào?
 	A. Cá. 	B. Thú.
	C. Chim.	D. Bò sát.	 
Câu 3: Bộ thú nào, hàm răng không có răng nanh mà chỉ có răng cửa và răng hàm?
A. Bộ ăn sâu bọ.	B. Bộ dơi.	
C. Bộ gặm nhấm. 	D. Bộ ăn thịt.
Câu 4: Nhóm động vật nào có nhiệt độ cơ thể hằng nhiệt?
A. Ếch đồng, chim bồ câu.	B. Thằn lằn bóng, thỏ.	
C. Ếch đồng, thằn lằn.	D. Thỏ, chim bồ câu.
Câu 5: Ếch đồng sống chủ yếu ở đâu?
A. Trên cạn.	 	B. Trong nước. 
C. Ẩm ướt.	 	D. Bụi rậm.
Câu 6: Ếch hô hấp qua bộ phận nào của cơ thể?
A. Da. 	 B. Da và phổi.	
C. Phổi.	 	 D. Mũi.
Câu 7: Thằn lằn bóng sống chủ yếu ở đâu?
A. Trên cạn.	B. Vừa ở nước vừa ở cạn.	 
C. Ẩm ướt.	 	D. Trong nước.
Câu 8: Hiện nay lớp thú ở Việt Nam đã phát hiện khoảng bao nhiêu loài?
A. 275 loài.	B. 300 loài.	 
C. 375 loài.	 	 	D. 415loài.	
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu 1 (2đ): Nêu cấu tạo hệ tiêu hoá của thằn lằn?
Câu 2 (3đ): Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn
 Câu 3 (1đ): Hệ thần kinh của thỏ có bộ phận nào phát triển hơn so với bò sát?
ĐỀ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Hãy khoang tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Hiện nay lớp thú ở Việt Nam đã phát hiện khoảng bao nhiêu loài?
A. 275 loài.	B. 300 loài.	 
C. 375 loài.	 	 	D. 415loài.	
Câu 2: Thằn lằn bóng sống chủ yếu ở đâu?
A. Vừa ở nước vừa ở cạn.	B. Trên cạn.	 
C. Ẩm ướt.	 	D. Trong nước.
Câu 3: Bộ thú nào, hàm răng không có răng nanh mà chỉ có răng cửa và răng hàm?
A. Bộ gặm nhấm.	B. Bộ dơi.	
C. Bộ ăn sâu bọ.	 	D. Bộ ăn thịt.
Câu 4: Nhóm động vật nào có nhiệt độ cơ thể hằng nhiệt?
A. Ếch đồng, chim bồ câu.	B. Thằn lằn bóng, thỏ.	
C. Ếch đồng, thằn lằn.	D. Thỏ, chim bồ câu.
Câu 5: Ếch đồng sống chủ yếu ở đâu?
A. Trên cạn.	 	B. Trong nước. 
C. Ẩm ướt.	 	D. Bụi rậm.
Câu 6: Ếch hô hấp qua bộ phận nào của cơ thể?
A. Da. 	 B. Phổi.	
C. Da và phổi.	 	 D. Mũi.
Câu 7: Sinh sản có hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp động vật nào?
 	A. Cá. 	B. Thú.
	C. Chim.	D. Bò sát.
Câu 8: Chim bồ câu cấu tao tim có mấy ngăn?
 	A. 1 ngăn	B. 2 ngăn	 
 	C. 3 ngăn	D. 4 ngăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (2đ): Nêu cấu tạo hệ tiêu hoá của thằn lằn?
Câu 2 (3đ): Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn
 Câu 3 (1đ): Hệ thần kinh của thỏ có bộ phận nào phát triển hơn so với bò sát?
Đề III
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Hãy khoang tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Ếch đồng sống chủ yếu ở đâu?
A. Trên cạn.	 	B. Trong nước . 
C. Ẩm ướt.	 	D. Bụi rậm.
 Câu 2: Sinh sản có hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp động vật nào?
 	A. Cá. 	B. Thú.
	C. Chim.	D. Bò sát.	 
Câu 3: Bộ thú nào, hàm răng không có răng nanh mà chỉ có răng cửa và răng hàm?
A. Bộ gặm nhấm.	B. Bộ dơi.	
C. Bộ ăn sâu bọ.	 	D. Bộ ăn thịt.
Câu 4: Nhóm động vật nào có nhiệt độ cơ thể hằng nhiệt?
A. Ếch đồng, chim bồ câu.	B. Thằn lằn bóng, thỏ.	
C. Ếch đồng, thằn lằn.	D. Thỏ, chim bồ câu.
Câu 5: Chim bồ câu cấu tao tim có mấy ngăn?
 	A. 1 ngăn	B. 2 ngăn	 
 	C. 3 ngăn	D. 4 ngăn.
Câu 6: Hiện nay lớp thú ở Việt Nam đã phát hiện khoảng bao nhiêu loài?
A. 275 loài.	B. 300 loài.	 
C. 375 loài.	 	 	D. 415loài.	
Câu 7: Thằn lằn bóng sống chủ yếu ở đâu?
A. Ẩm ướt.	B. Vừa ở nước vừa ở cạn.	 
C. Trên cạn.	D. Trong nước.
Câu 8: Ếch hô hấp qua bộ phận nào của cơ thể?
A. Da. 	 B. Da và phổi.	
C. Phổi.	 	 D. Mũi.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu 1 (2đ): Nêu cấu tạo hệ tiêu hoá của thằn lằn?
Câu 2 (3đ): Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn
Câu 3 (1đ): Hệ thần kinh của thỏ có bộ phận nào phát triển hơn so với bò sát?
Đề IV
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Hãy khoang tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Bộ thú nào, hàm răng không có răng nanh mà chỉ có răng cửa và răng hàm?
A. Bộ gặm nhấm.	B. Bộ dơi.	
C. Bộ ăn sâu bọ.	 	D. Bộ ăn thịt.
Câu 2: Sinh sản có hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp động vật nào?
 	A. Cá. 	B. Chim.	
	C. Thú.	D. Bò sát.	 
Câu 3: Chim bồ câu cấu tao tim có mấy ngăn?
 	A. 1 ngăn	B. 2 ngăn	 
 	C. 3 ngăn	D. 4 ngăn.
Câu 4: Hiện nay lớp thú ở Việt Nam đã phát hiện khoảng bao nhiêu loài?
A. 275 loài.	B. 300 loài.	 
C. 375 loài.	 	 	D. 415loài.
Câu 5: Ếch đồng sống chủ yếu ở đâu?
A. Trên cạn.	 	B. Trong nước . 
C. Ẩm ướt.	 	D. Bụi rậm.
Câu 6: Ếch hô hấp qua bộ phận nào của cơ thể?
A. Da. 	 B. Da và phổi.	
C. Phổi.	 	 D. Mũi.
Câu 7: Thằn lằn bóng sống chủ yếu ở đâu?
A. Trong nước.	B. Vừa ở nước vừa ở cạn.	 
C. Ẩm ướt.	 	D. Trên cạn.	
Câu 8: Nhóm động vật nào có nhiệt độ cơ thể hằng nhiệt?
A. Thằn lằn bóng, thỏ.	B. Ếch đồng, chim bồ câu.	
C. Ếch đồng, thằn lằn.	D. Thỏ, chim bồ câu.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (2đ): Nêu cấu tạo hệ tiêu hoá của thằn lằn?
Câu 2 (3đ): Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn
 Câu 3 (1đ): Hệ thần kinh của thỏ có bộ phận nào phát triển hơn so với bò sát?
	C. Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm)
Đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đề 1
D
B
C
D
C
B
A
A
Đề 2
A
B
A
D
C
C
B
D
Đề 3
C
B
A
D
D
A
C
B
Đề 4
A
C
D
A
C
B
D
B
 II. Phần tự luận: 6 điểm
 Câu 1: - Ống tiêu hóa: Miệng à thực quản à dạ dày à ruột non à ruột già à lỗ huyệt.	 (1d)
 - Tuyến tiêu hóa: gan, mật, tụy	 (1d) 
 Câu 2: 
- Thân: hình thoi (giảm sức cản của không khí khi bay). 	 (0,5d)
- Chi trước: biến thành cánh (quạt gió).	 (0,5d) .
- Chi sau: khỏe (tạo đà khi cất cánh bay và khi hạ cánh).	 (0,5d)
- Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng (làm cho cánh chim có diện tích rộng 	 (0,5d)
- Lông tơ: có các sợi lông mãnh làm thành chùm lông xốp (giúp giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ).	 	 (0,5d)
- Mỏ: mỏ sừng không có răng (làm cho đầu nhẹ)	 (0,5d)
 Câu 3: - Bán cầu đại não	 (0.5d)
	 - Tiểu nảo	 (0.5d)
	 Phất triển hơn bò sát.
IV. Thống kê điểm:
Bảng thống kê điểm kiểm tra
Lớp / sĩ số
Thang điểm
So sánh lần kiểm tra trước 
( từ 5 trở lên)
[0 ;5 )
[5 ; 7)
[7 ; 9)
[9 ; 10)
Tăng %
Giảm %
7A
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: 
a. Mục đích hoạt động: kiểm tra sự tiếp thu và trình bày kiến thức của HS
* Nội dung: 
b. Cách thức tổ chức hoạt động:
- GV: + HS về nhà xem trước Bài 54: Tiến hoá về tổ chức cơ thể
- HS: 	+ Xem trước Bài 54: Tiến hoá về tổ chức cơ thể
c. Sản phẩm hoạt động của HS:
d. Kết luận của giáo viên: 
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC (5 phút) 
- GV dự kiến một số câu hỏi bài tập và tổ chức cho HS tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn: (Không) 
- GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học: nhật xét đánh giá về ý thức làm bài kiểm tra của HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Châu Thới, ngày tháng năm 2019
Tổ kí duyệt

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_29_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc