Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - HS nêu được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ.

 - Trình bày được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.

 - HS trình bày được vai trò của thú.

 - Nhận biết được những đặc điểm chung của thú thể hiện là lớp động vật tiến hoá nhất.

2. Kĩ năng:

 -Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh.

3. Thái độ:

 -Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật.

II. CHUẨN BỊ

 - Thầy: Tranh phóng to H51.1 – 4 SGK

           Kẻ bảng trang 167 SGK

- Trò: Đọc bài trước ở nhà

doc 5 trang Khánh Hội 23/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Soạn ngày 27/02/2018
Tuần: 28; Tiết: 55 
Bài 51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 - HS nêu được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ.
 - Trình bày được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.
 - HS trình bày được vai trò của thú.
 - Nhận biết được những đặc điểm chung của thú thể hiện là lớp động vật tiến hoá nhất.
2. Kĩ năng:
 -Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh.
3. Thái độ:
 -Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật.
II. CHUẨN BỊ
 - Thầy: Tranh phóng to H51.1 – 4 SGK
 Kẻ bảng trang 167 SGK
- Trò: Đọc bài trước ở nhà
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 4 phút
Nêu các đặc điểm về đời sống và cấu tạo của bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt, bộ ăn sâu bọ
3. Nội dung bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1 (10 phút) Tìm hiểu các bộ móng guốc
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK/166, 167 HS quan sát hình 51.1 – 51.3 trả lời câu hỏi:
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của thú móng guốc ?
- Thú móng guốc có các bộ nào ?
- GV yêu cầu HS quan sát lại hình 51.1, 51.2, 51.3 hoàn thành bảng SGK/167.Phân biệt các bộ thú guốc
- Hướng dẫn HS hoàn thiện bảng
- HS đọc thông tin SGK /166, 167 quan sát hình 51.1 – 51.3 trả lời câu hỏi. 
- Số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối cùng của mỗi ngón có sừng bao bọc.
+ Có ba bộ : Guốc chẵn, guốc lẽ, bộ voi
 -HS thảo luận nhóm (5 phút) hoàn thành bảng .
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng, nhóm khác bổ sung.
I. Các bộ móng guốc
- Đặc điểm : 
+ Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối cùng của mỗi ngón có sừng bao bọc.
+ Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh
Tên động vật
Số ngón chân phát triển
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống
Lợn
Chẵn (4)
Không
Ăn tạp
Đàn
Hươu
Chẵn (2)
Có 
Nhai lại
Đàn
Ngựa
Lẻ (1)
Không sừng
Không nhai lại
Đàn
Voi
Lẻ (5)
Không sừng
Không nhai lại
Đàn
Tê giác
Lẻ (3)
Có
Không nhai lại
Đơn độc
-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ?
-GV chốt kiến thức.
-HS quan sát lại bảng thông tin trả lời. Yêu cầu:
+ Số ngón chân có guốc.
+ Sừng, chế độ ăn.
- Nhận xét, kết luận
Thú móng guốc có ba bộ :
- Bộ voi : Thú có móng guốc 5 ngón. Đại diện : Voi.
- Bộ guốc chẵn: số ngón chân chẵn, có sừng, đa số nhai lại.
-Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ, không có sừng(trừ tê giác), không nhai lại.
Hoạt động 2 (9 phút) Tìm hiểu bộ linh trưởng
-GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và quan sát hình 51.4 trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và quan sát hình 51.4 trả lời câu hỏi:
- Hướng dẫn HS quan sát hình 51.4 trả lời câu hỏi:
+Tìm đặc điểm chung của bộ linh trưởng?
+Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi?
-GV yêu cầu HS nghiên cứu sơ đồ SGK/168 trả lời:
+ Phân biệt khỉ với vượn, khỉ hình người với khỉ, vượn?
-GV chốt kiến thức.
-HS nghiên cứu thông tin SGK/167+168 trả lời, lớp bổ sung. 
+Thú đi bằng chân, bàn tay, chân có 5 ngón.
+ Chi có khả năng cầm nắm, bám chặt.
- HS nghiên cứu trả lời (dựa vào chai mông)
II-Bộ linh trưởng
- Đặc điểm gồm thú đi bằng bàn chân.
+ Bàn tay, bàn chân 5 ngón, ngón cái đối diện với các ngón còn lại thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo.
+ Ăn tạp, thực vật là chính
- Đại diện : Khỉ, vượn, khỉ hình người.
Hoạt động 3 (8 phút) Tìm hiểu vai trò của thú
-GV yêu cầu HS đọc SGK trả lời câu hỏi:
+ Thú có những giá trị gì trong đời sống con người?
+ Chúng ta làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển
- GV chốt lại kiến thức
- HS đọc thông tin SGk trả lời, lớp bổ sung
+ cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại.
+ Cắm săn bắt, chăn nuôi, xây dựng khu bảo tồn,
III. Vai trò của thú
-Vai trò: cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại.
- Biện pháp bảo vệ:
+ Cấm săn bắn bừa bãi động vật hoang dã.
+ Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
Hoạt động 4 (8 phút) Tìm hiểu đặc điểm chung của thú
-GV yêu cầu HS thảo luận nêu đặc điểm chung của lớp thú về:
- Hướng dẫn HS thảo luận nêu đặc điểm chung của lớp thú về:
+Bộ lông.
+Sinh sản.
+Đặc điểm răng.
+Thân nhiệt.
+Hệ tuần hoàn, thần kinh.
- Chốt lại kiến thức
-HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời.
-Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác bổ sung.
IV. Đặc điểm chung
- Thú là động vật có xương sống có tổ chức cơ thể cao nhất.
+ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
+ Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm.
+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não.
- Là động vật hằng nhiệt.
4. Cũng cố : 3’ 
 Gọi HS đọc nghi nhớ SGK
 Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi
5. Hướng dẫn học sinh, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà : 2’ 
 - Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/169.
 - Đọc mục”Em có biết”
 - Đọc trước bài 52, tìm hiểu một số tập tính của thú tiết sau học
IV. RÚT KINH NGHIỆM
GV:................................................................................................................................................................................................................................................................................... HS:...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:27/02/2018
Tuần 28 Tiết: 56 Bài 52: THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ 
 ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 - Cũng cố mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của thỏ và những loài thú khác.
 - Biết cách nghi chép, tóm tắt những nội dung đã xem băng hình.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát.
3. Thái độ: GD ý thức học tập yêu thích bộ môn.
II. CHUẨN BỊ
 - Thầy: Băng hình về nội dung tập tính cua thú.
 Bảng: đời sống và tập tính của thú
Tên động vât
Môi trường sống
Cách di chuyển
Kiếm ăn
Sinh sản
Đặc điểm khác
Thức ăn
Bắt mồi
1.
2.
3
 - Trò: Ôn những bài của lớp thú
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp : 1’
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới :
"Động vật thuộc lớp thú xung quanh ta có số lượng loài lớn, một số được nuôi dưỡng để làm kinh tế. Chúng có tập tính thú vị gì chúng ta sẻ tìm hiểu qua băng hình’’
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1 (25 phút) Quan sát đời sống và tập tính của thú
- GV nêu yêu cầu của bài thực hành.
- Ghi tên từng mục của băng hình.
- Ghi thông tin của từng đoạn băng
- Cho HS xem băng hình. Yêu cầu tóm tắt nội dung băng hình.
- GV yêu cầu HS quan sát các loại vật nuôi thuộc lớp thú trên ti vi, đọc trên sách báo hoàn thành bảng.
-GV quan sát và hướng dẫn thêm cho các nhóm
- HS theo dõi băng hình, tóm tắt nội dung băng hình.
- HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng. Yêu cầu:
+ Mỗi nhóm quan sát và kể được ít nhất 10 loại động vật.
I. Quan sát đời sống và tập tính của thú
1. Môi trường sống
- Thú bay lượn: dơi, sóc
- Thú ở nước : Cá voi, cá đen phin
- Thú ở đất : thú có guốc, gặm nhấm, thú ăn sâu bọ
- Thú sống trong đất : chuột đồng, dúi, nhím 
2. Di chuyển
- Trên không.
- Trên cạn.
- Trong nước.
3. Kiếm ăn : loại thức ăn, cách kiếm ăn
4. Sinh sản
Hoạt động 2 (15 phút) Báo cáo
GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
- Hãy trình bày tóm tắt những nội dung chính của băng hình.
- Thú sống ở những môi trường nào ?
- Hãy nêu các cách thức kiếm ăn và tập tính sinh sản ở thú.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình, các nhóm khác theo dõi bổ sung.
II. Báo cáo kết quả
Các nhóm báo cáo kết quả ghi chép được theo yêu cầu câu hỏi :
- Hãy trình bày tóm tắt những nội dung chính của băng hình.
- Thú sống ở những môi trường nào ?
- Hãy nêu các cách thức kiếm ăn và tập tính sinh sản ở thú.
4. Củng cố : 3’
 - GV nhận xét thái độ, ý thức của HS trong giờ.
 - Đánh giá kết quả của các nhóm chấm lấy điểm
2. Hướng dẫn HS, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà (3’)
 Về nhà xem lại các bài ở phần động vật có xương sống tiết sau làm một số bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
GV:................................................................................................................................................................................................................................................................................... HS:...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Châu Thới, ngày tháng 02 năm 2018
Duyệt tuần 28
..............................................................
...................................................................
..................................................................
...................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_28_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc