Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU

  1. Kiến thức

  - Củng cố đánh giá mở rộng qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những loài khác

      2. Kỹ năng: Kỹ năng quan sát trên băng, kĩ năng phân tích nội dung đã xem trên băng

  3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức học tập, yêu thích bộ môn

II. CHUẨN BỊ

- Thầy:  +Máy chiếu         

          + Băng hình

- Trò: Ôn lại kiến thức lớp chim, kẻ phiếu học tập vào vỡ

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn đinh lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: ( phút) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

doc 5 trang Khánh Hội 23/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
- Ngày soạn:	 31/1/2018 
- Tuần: 25; Tiết: 49
	Bài 45: 	THỰC HÀNH 
	XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ 
TẬP TÍNH CỦA CHIM
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức
 - Củng cố đánh giá mở rộng qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những loài khác
 2. Kỹ năng: Kỹ năng quan sát trên băng, kĩ năng phân tích nội dung đã xem trên băng
 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức học tập, yêu thích bộ môn
II. CHUẨN BỊ
- Thầy: +Máy chiếu 
 + Băng hình
- Trò: Ôn lại kiến thức lớp chim, kẻ phiếu học tập vào vỡ
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn đinh lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( phút) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 3. Nội dung bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1(11’): Yêu cầu của bài thực hành
- GV nêu yêu cầu của bài thực hành
- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành
- Học sinh lắng nghe, ghi nhận
- Làm việc theo nhóm 
1. Yêu cầu
+ Theo nội dung trong băng hình
+ Tóm tắc nội dung đã xem
+ Giữ trật tự trong giờ học
Hoạt động 2 (18 phút):Xem băng hình
- GV cho học sinh xem lược thứ nhất nội dung băng hình để học nắm bắt một số nội dung cơ bản trong băng
- GV cho học sinh xem lại lượt thứ hai với nội dung yêu cầu quan sát:
+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn
+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản
- Xem băng hình lần 1
- Xem băng hình lượt 2
- Học sinh theo dõi băng hình quan sát tới đâu điền nội dung vào phiếu học tập tới đó
2. Xem nội dung băng hình
Yêu cầu quan sát:
+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn
+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản
HĐ 3: Viết bài thu hoạch (5 phút)
- GV giành thời gian các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến để hoàn thành phiếu học tập
- GV thống nhất ý kiến đúng
HS thảo luận luận thống nhất ý kiến để hoàn thành phiếu học tập
- Đại diện nhóm báo cáo
3. Thu hoạch
- Nội dung yêu cầu thảo luận:
+ kể tên những động vật đã quan sát được 
+ Những hình thức di chuyển của chim
+ kể tên các loại mồi và cách kiêm ăn đặc trưng của từng loài.
+ Nêu những đặc diểm khác nhau giữa chim trống và chim mái
+ Nêu những tập tính của chim
+ Ngoài những tập tính trong phiếu học tập em còn phát hiện tập tính nào khác?
4. Củng cố: (2 phút)
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm
- Đánh giá hoạt động của các nhóm
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà: (3phút)
	- Soạn và chuẩn bị bài 46 tiết sau học, tìm hiểu trước đời sống và cấu tạo ngoài của thỏ
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày soạn 31 /1/2018
Tuần: 25; Tiết: 50
 LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)
 	 Bài 46: THỎ
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 	- HS nhận biết được những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ.
 	- HS trình bày được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết kiến thức.
 3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ động vật.
II. CHUẨN BỊ:
 1. GV: 
- Tranh (nhau thai của thỏ, cấu tạo ngoài của thỏ, thỏ đào hang, động tác di chuyể của thỏ.
 	- Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
2. HS: Kẻ bảng trang 150 vào vở.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp : (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ : (không kiểm tra).
 3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1 (18 phút) : Tìm hiểu đời sống của thỏ
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK kết hợp quan sát hình SGK trả lời câu hỏi:
+ Thỏ hoang sống ở đâu?
+Tập tính của thỏ?
+Thức ăn của chúng là gì? kiếm ăn vào thời gian nào?
+ Nhiệt độ cơ thể của thỏ như thế nào?
- GV chốt kiến thức.
- HS yêu cầu HS tiếp tục nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu hỏi:
+ Trình bày hình thức sinh sản của thỏ?
- GV nhận xét chốt kiến thức.
+ Thế nào gọi là hiện tượng thai sinh?
+ Hiện tượng thai sinh tiến hoá hơn so với đẻ trứng noãn thai sinh như thế nào?
GV mở rộng:Hiện tượng đẻ con ở thú, phôi thai phát triển tốt hơn nhờ chất dinh dưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai. Thai cũng được bảo vệ tốt hơn trong suốt thời gian phát triển. (Ở những loài đẻ con, số lượng con thường ít).
- HS nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu hỏi.
+ Sống ở ven rừng
+ Tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù
+ Thức ăn: Cỏ , lá cây
+ Nhiệt độ cơ thể ổn định , không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
- Một vài HS phát biểu lớp bổ sung.
- HS nghiên cứu thông tin SGK thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
+Thụ tinh trong, đẻ con, nuôi con bằng sữa
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm khác bổ sung.
+ Là hiện tượng đẻ con và nuôi con bằng sữa
+ Phôi được nằm trong nhau thai và lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua dây rốn con được bảo vệ tốt hơn còn noãn thai sinh là lấy chất dinh dưỡng trong quả trứng thai không được bảo vệ tốt.
I. Đời sống và sinh sản:
 1. Đời sống:
- Thỏ hoang sống ở ven rừng và bụi rậm.
- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả hai chân sau.
- Thức ăn của thỏ là cỏ, lá cây, kiếm ăn về chiều hay ban đêm và ăn bằng cách gặm nhấm.
- Thỏ là động vật hằng nhiệt.
 2. sinh sản:
- Thụ tinh trong, thai phát trong tử cung của thỏ mẹ.
- Có nhau thai gọi là hiện tượng thai sinh.
- Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ.
Hoạt động 2 (20 phút) : Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK/149 hoàn thành bảng SGK/150.
- HS thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trả lời đáp án, các nhóm khác bổ sung.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
 1. Cấu tạo ngoài
Bộ phận cơ thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lông
Bộ lông mao: dày xốp
Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm
Chi(có vuốt)
Chi trước: ngắn
Đào hang và di chuyển
Chi sau: dài khoẻ
Bật nhảy xa chạy trốn nhanh
Giác quan
Mũi: thính 
Thăm dò thức ăn kẻ thù và môi trường
Lông xúc giác: cảm giác xúc giác nhanh
Tai: thính
Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù
Vành tai: lớn dài cử động được theo các phaí
- GV: yêu cầu 1 HS tóm nội dung bảng.
- Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đòi sống?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 46.4 và 46.5 SGK trả lời câu hỏi:
+ Thỏ di chuyển bằng cách nào?
+ Tạo sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song một số trường hợp thỏ vẫn thoát được kẻ thù?
+ GV hướng dãn học sinh trả lời câu hỏi
- Giải thích câu trả lời vì sao thỏ thoát được kẻ thù.
- nhận xét, bổ sung, kết luận
- 1 HS tóm nội dung bảng còn nhận xét góp ý.
-HS quan sát hình nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu hỏi.
+ Thỏ chạy theo đường chữ Z còn thú ăn thịt chạy kiểu rượt đuổi nên bị mất đà.
- Nhận xét, tiểu kết
 Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính trốn kẻ thù:
 - Bộ lông mao: dày xốp
 - Chi trước: ngắn
 - Chi sau: dài khoẻ
 - Mũi: thính 
 - Lông xúc giác: cảm giác xúc giác nhanh
 - Tai: thính
 - Vành tai: lớn dài cử động được theo các phaí
 2. Di chuyển:
 Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời 2 chân sau.
 4. Củng cố: 4’
GV yêu cầu trả lời câu hỏi
 	+ Nêu đặc điểm đời sống của thú?
 	+ Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống như thế nào?
 	+ Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng nuôi?
 5. Hướng dẫn học sinh, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
 	- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
 	- Đọc mục “ Em có biết”.
 	- Xem lại cấu tạo bộ xương thằn lằn.
 	- Đọc trước bài 47, xem trước cấu tạo trong của thỏ, kẻ bảng vào vở.
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Châu Thới, ngày tháng 02 năm 2018
Duyệt tuần 25
.....................................................................
......................................................................
........................................................................
...................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_25_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc