Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. Môc tiªu

    1 .kiến thức

- Trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn.

- Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.

    2. Kỹ năng

- Kỹ năng quan sát tranh

- Hoạt động nhóm.

    3. Thái độ

- HS yêu thích bộ môn.

II. chuÈn bÞ

    1. Thầy:

- Tranh: cấu tạo ngoài của chim bồ câu

- Bảng phụ

    2. Trò: kẻ bảng 1 & 2 vào VBT

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

    1. Ổn đ ịnh lớp: (1phút) 

    2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút)

- Câu hỏi 1.Nêu đặc điểm của ba bộ bò sát thường gặp?

- ĐA 1: 

   + Bộ có vảy: hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dài bao bọc

doc 6 trang Khánh Hội 23/05/2023 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn : 7/1/2019	
Tuần: 23; tiết: 45
LỚP CHIM
Bài 41: CHIM BỒ CÂU
I. Môc tiªu
 1 .kiến thức
- Trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn.
- Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.
 2. Kỹ năng
- Kỹ năng quan sát tranh
- Hoạt động nhóm.
 3. Thái độ
- HS yêu thích bộ môn.
II. chuÈn bÞ
 1. Thầy:
- Tranh: cấu tạo ngoài của chim bồ câu
- Bảng phụ
 2. Trò: kẻ bảng 1 & 2 vào VBT
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn đ ịnh lớp: (1phút) 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút)
- Câu hỏi 1.Nêu đặc điểm của ba bộ bò sát thường gặp? 
- ĐA 1: 
 + Bộ có vảy: hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dài bao bọc
 + Bộ cá sấu: hàm rất dài, có nhiều răng: lớn, nhọn, mọc trong lỗ chân răng Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
 + Bộ rùa: hàm không có răng, có mai, yếm.
- Câu hỏi 2: .Nêu đặc điểm của bò sát?
 - ĐA 2: Sống ở cạn- da khô, có vảy sừng- cổ dài- màng nhĩ nằm trong hốc tai- chi yếu có vuốt sắc-phổi có nhiều vách ngăn-tim có van -máu nuôi cơ thể là máu pha- là động vật biến nhiệt.
 3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống và sinh sản của chim bồ câu. (12 phút)
- Y/C HS đọc thông tin phần 1, thảo luận:
- Cho biết tổ tiên của chim bồ câu nhà?
 - Nêu đặc điểm đời sống chim bồ câu?
- GT: Động vật đẳng nhiệt: ít lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường à cường độ da ổn định, hoạt động không bị ảnh hưởng của thời tiết.
- So sánh sự sinh sản của thằn lằn và chim bồ câu?
 - GT: Ấp trứng: an toàn, giữ ổn định nguồn nhiệt à tỉ lệ nở cao
+ Nuôi con bằng sữa diều à con nở khoẻ mau lớn.
 GV nhận xét và kết lại.
- Sinh sản của chim bồ câu như thế nào?
- Điều chỉnh đúng.
- Cá nhân đọc thông tin SGK - 134à thảo luận nhóm. 
+ Đại diện nhóm trả lời và bổ sung
+ bồ câu nhà có tổ trên là bồ câu núi.
+ Bồ câu núi, lông màu lam còn sống hoang dã.
+ Bay giỏi
Thân nhiệt ổn định
Có tập tính làm tổ.
+ Khác nhau: có hiện tượng ấp trứng nuôi con bằng sửa diều.
+ Giống: thụ tinh trong.Trứng có vỏ đá vôi.
+ 1 HS trả lời còn lại góp ý.
I. Đời sống:
- Tổ tiên: bồ câu nhà có tổ trên là bồ câu núi.
- Đời sống:
+ Là động vật hằng nhiệt
+ Sống trên cây, bay lượn giỏi
+ Có tập tính làm tổ
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có nhiều noãn hoàng, có vỏ đá vôi.
+ Có hiện tượng ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều (bố, mẹ).
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển của chim bồ câu. (19 phút)
- Y/C HS đọc thông tin 1/II tr134 SGK quan sát h 41.1 à nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
- Treo tranh cấu tạo ngoài gọi HS lên chỉ cấu tạo ngoài.
- GV HD các nhóm hoàn thành bảng 1.
- Treo bảng phụ goị HS điền thông tin
GV nhận xét và đưa ra đáp án
HS đọc thông tin, quan sát tranh, nêu đặc điểm: thân ,cổ, mỏ, chi, lông.
- 1,2 HS phát biểu à lớp bổ sung
- Các nhóm thảo luận à đáp án.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1.Cấu tạo ngoài:
(nội dung bảng)
Đặc điểm cấu tạo
Ý nghĩa thích nghi
- Thân: hình thoi.
- Chi trước: cánh chim.
- Chi sau: 3 ngón trước, 1ngón sau.
- Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng
- Lông bông: có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.
- Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.
- Cổ: dài khớp đầu với thân
à giảm sức cản không khí
àquạt gió(động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.
à Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh
àLàm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích rộng
àGiữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
àLàm đầu nhẹ
àphát huy tác dụng giác quan, bắt mồi, rỉa lông
- GV HD HS quan sát kỹ hình 41.3, 41.4 SGK.
 - Nhận biết kiểu bay lượn và bay vỗ cánh?
- Y/C HS hoàn thành bảng - Treo bảng phụ gọi HS điền thông tin.
- Hoàn thiện kiến thức.
- Chim bồ câu có mấy kiểu bay, mỗi kiểu bay như thế nào? 
- Điều chỉnh đúng.
- HS quan sát H41.3,41.4 à ghi nhận kiến thức à nhận biết các động tác bay lượn và bay vỗ cánh.
- Các nhóm thảo luận à đáp án.
- Đại diện nhóm lên ghi thông tin, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1HS dựa vào bảng trên trả lời còn lại gớp ý.
 2. Di chuyển 
- Cánh đập liên tục
- Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh
Bay vổ cánh
Bay lượn
- Cánh đập liên tục
- Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh
- Cánh đập chậm rãi không liên tục
- Cánh giang rộng mà không đập
- Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đở của không 
khí và hướng thay đổi của các luồng gió
 4. Củng cố (4 phút)
- Gọi 1HS đọc KLC SGK tr137
+ Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?
+ So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn?
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3) - Học bài và trả lời câu hỏi
- Đọc mục “ Em có biết”
- Đọc và chuẩn bị bài 43
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Trò: . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
 Ngày soạn:	7/1/2019 
 Tuần: 23; tiết: 46
	Bài 42: 	THỰC HÀNH 
	QUAN SÁT BỘ XƯƠNG MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức
 - Phân tích được đặc điểm xương bồ câu thích nghi đời sống bay
 - Xác định vị trí và đặc điểm cấu tạo của các hệ cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
 2. Kỹ năng
 - Kỹ năng quan sát- nhận biết-phân tích
 - Kỹ năng hoạt động nhóm
 3. Thái độ
Thực hành nghiêm túc, tỉ mỉ
II. CHUẨN BỊ
- Thầy: + Tranh bộ xương và cấu tạo trong chim bồ câu
 + Mô hình xương chim bồ câu
- Trò: Mẫu mổ ngâm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn đinh lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- CH: Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
- ĐA: ( nội dung phần II bài 40)
 3. Nội dung bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Quan sát bộ xương chim bồ câu (13’)
- Y/C HS qs mô hình bộ xương chim đối chiếu H42.1 SGK
- Y/C các nhóm thảo luận và hoàn thành bài tập
- QS bộ xương chim bồ câu, đọc chú thích H42.1 xác định thành phần bộ 
- Thảo luận nhóm để tìm ra đặc điểm thích nghi.
1. Quan sát bộ xương chim bồ câu:
TT
Các bộ phận của xương
Đặc điểm cấu tạo
Ý nghĩa với sự bay
1
Xương đầu
Có hốc mắt lớn, hộp sọ rỗng, mỏng, hàm không răng
Đầu nhẹ
2
Xương cột sống
- Phần cổ và đuôi
- Phần lưng & chậu
- Gồm những đốt sống khớp với nhau
- Gồm những đốt gắn chặt với nhau
Cử động linh hoạt
3
Lồng ngực
- Xương sườn có mấu tì vào nhau, xương mỏ ác rộng giữa là xương lưỡi hái à chỗ bám của cơ ngực
-Vận động đốt cánh
4
Xương đai
- Đai hông
- Đai vai
- 2 x.chậu, 2 x.ngồi, 2 x.háng tự do:gắn với đốt sống hông.
- 2.x.đòn khớp nhau
- Điểm tựa x.đùi
Lấy đà khi bay
- Chổ bám của cánh.
5
Xương chi
- Chi trước
- Chi sau
- 1.x. cánh tay, 2x.ống tay, 2x.bàn, 3x.ngón
- x.đùi, 2x.ống chân, 1x.bàn, các x.ngón
* Xương đùi, x.cánh: xốp, nhẹ, không chứa tuỷ mà chứa các nhánh của túi khí
Bộ xương nhẹ
- Bộ xương chim bồ câu có những đặc điểm gì?
- Bộ xương chim bồ câu gồm có mấy phần?
 Bộ xương xốp nhẹ có những khớp động linh hoạt thích nghi với đời sống bay lượn, gồm có các xương:
- Xương đầu.
- Các đốt sống cổ.
- Các đốt sống lưng.
- Các đốt sống cùng và cụt.
- Xương sườn.
- Xương mỏ ác (có mấu lưởi hái).
- Xương đai và xương chi trước.
- Xương đai hông và các xương chi sau.
Hoạt động 2: Quan sát các nội quan chim bồ câu trên mẫu mổ (20 phút)
- Y/C HS quan sát H.42.2, kết hợp tranh cấu tạo trong để xác định vị trí các hệ cơ quan
 - GV cho HS qs trên mẫu mổ à nhận biết & xác định thành phần các hệ cơ quan
 => hoàn thành bảng SGK -139 
Treo bảng phụ, gọi HS lên điền thông tin
GV hoàn thiện kiến thức
- Quan sát hình đọc chú thích, ghi nhớ vị trí các hệ cơ thể.
 - HS nhận biết các hệ cơ quan trên mẫu mổ => thảo luận nhóm hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên điền thông tin, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
2. Quan sát nội quan trên mẫu mổ:
(nội dung trong bảng)
Các hệ cơ quan
Các thành phần cấu tạo trong của hệ
Tiêu hoá
- Ống tiêu hoá: khoang miệng - hầu - thực quản - diều - dạ dày tuyến - dạ dày cơ(mề) - ruột non - ruột già - huyệt
- Tuyến tiêu hoá: gan à mật, tuyến tuỵ à dịch tuỵ
Hô hấp
Khí quản - phổi
Tuần hoàn
Tim, hệ mạch
Bài tiết
2 thận, xoang huyệt
4. Củng cố: (5phút)
- Tinh thần, thái độ học tập của các nhóm
- Chấm điểm tường trình
- Dọn vệ sinh
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) - Vẽ sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hoá.
- Ôn lại kiến thức lớp chim
- Tìm hiểu trước bài 43: CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU
+ Hệ tiêu hoá của chim hoàn chỉnh hơn bò sát ở những điểm nào?
+ Vì sao chim có tốc độ tiêu hoá cao hơn bò sát?
+ Tim của chim bồ câu có gì khác bò sát? Ý nghĩa của sự khác nhau đó?
+ So sánh hô hấp của chim bồ câu với bò sát?
+ Nêu đặc điểm hệ bài tiết và hệ sinh dục của chim?
+ Những đặc điểm nào thể hiện sự thích nghi với đời sống bay?
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trò:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 	Châu Thới, ngày . . . tháng 1 năm 2019
	 Tổ kí duyệt

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_23_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc