Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 21 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sự đa dạng của Lưỡng cư về thành phần loài môi trường sống và tập tính của chúng.
- Vai trò của Lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.
- Đặc điểm chung của Lưỡng cư
2. Kĩ năng: HS được rèn kĩ năng quan sát hình và nhận biết kiến thức.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: + Tranh một số loài lưỡng cư.
+ Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK/121.
Trò: Kẻ bảng SGK/121 vào vở.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
Nội quan của ếch gồm những bộ phận nào?
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 21 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 21 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Ngày soạn: 25/12/2018 Tuần: 21 ; Tiết: 41 Bài 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sự đa dạng của Lưỡng cư về thành phần loài môi trường sống và tập tính của chúng. - Vai trò của Lưỡng cư với đời sống và tự nhiên. - Đặc điểm chung của Lưỡng cư 2. Kĩ năng: HS được rèn kĩ năng quan sát hình và nhận biết kiến thức. 3. Thái độ: GD cho HS ý thức bảo vệ động vật có ích. II. CHUẨN BỊ: Thầy: + Tranh một số loài lưỡng cư. + Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK/121. Trò: Kẻ bảng SGK/121 vào vở. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ Nội quan của ếch gồm những bộ phận nào? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1 (7 phút) Tìm hiểu đa dạng về thành phần loài - GV yêu cầu HS quan sát tranh một số loài lưỡng cư, nghiên cứu thông tin SGK/120 trả lời câu hỏi: + Sự phân chia lớp lưỡng cư dựa vào đặc điểm nào? - GV nhận xét và phân tích : Mức độ gắn bó với môi trường nước khác nhau đã ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài của từng bộ phận. + Lưỡng cư có khoảng bao nhiêu loài và chia thành mấy bộ? + Mỗi bộ có đặc điểm gì? - HS quan sát hình, nghiên cứu thông tin SGK trả lời. + Đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt là đuôi và chân. - HS nghiên cứu thông tin SGK trả lời. I. Đa dạng về thành phần loài: Lưỡng cư có khoảng 4000 loài chia thành 3 bộ: + Bộ lưỡng cư có đuôi. + Bộ lưỡng cư không đuôi. + Bộ lưỡng cư không chân. Hoạt động 2 (10 phút) Tìm hiểu đa dạng về môi trường sống và tập tính - GV yêu cầu HS quan sát hình 37.1 đọc chú thích dưới hình thảo luận nhóm hoàn thành bảng SGK/121. - GV nhận xét thông báo kết quả đúng để HS theo dõi. - HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng. - Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng, nhóm khác bổ sung. - HS theo dõi và sửa chữa vào vở. II. Đa dạng về môi trường và tập tính Bảng : Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ 1. Cá cóc Tam Đảo - Sống chủ yếu trong nước Ban ngày - Trốn chạy ẩn nấp 2. Ễnh ương lớn - Ưa sống ở nước hơn Ban đêm - Doạ nạt 3. Cóc nhà - Ưa sống trên cạn hơn Ban đêm - Tiết nhựa độc 4. Ếch cây - Sống chủ yếu trên cây, bụi cây Ban đêm Trốn chạy ẩn nấp 5.Ếch giun -Sống chủ yếu trên cạn Cả ngày và đêm - Trốn, ẩn nấp Hoạt động 3 (10 phút) Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư - GV nêu câu hỏi: + Nêu đặc điểm chung của Lưỡng cư về môi trường sống? + Đặc điểm chung về các bộ phận cấu tạo (Da, bộ phận di chuyển, hô hấp, tuần hoàn, sinh sản, nhiệt độ cơ thể) như thế nào? - GV nhận xét chốt kiến thức. - HS hoạt động cá nhân nhớ lại kiến thức đã học để trả lời câu hỏi III. Đặc điểm chung của lưỡng cư - Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: - Da trần và ẩm. - Di chuyển bằng 4 chi. - Hô hấp bằng da và phổi. - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha. - Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. - Là động vật biến nhiệt. Hoạt động 4 (9 phút) Tìm hiểu vai trò của Lưỡng cư - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK/122 trả lời: + Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Cho VD minh hoạ? * THGDMT: Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim? Chúng ta cần cần phải làm gì để bảo vệ các loài lưỡng cư ? - HS tự nghiên cứu thông tin SGK và liên hệ thực tế trả lời. - Một vài HS trình bày, IV. Vai trò của Lưỡng cư - Làm thức ăn cho người. - Một số lưỡng cư làm thuốc. - Diệt sâu bọ và động vật trung gian gây bệnh. 4. Củng cố: 4’ Bài tập : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: * Đặc điểm chung của Lưỡng cư: 1 – Là động vật biến nhiệt. 2 – Thích nghi với đời sống ở cạn. 3 – Tim 3 ngăn , 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha. 4 – Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. 5 – Máu trong tim là máu đỏ tươi. 6 – Di chuyển bằng 4 chi. 7 – Di chuyển bằng cách nhảy cóc. 8 – Da trần ẩm ướt. 9 – Ếch phát triển có biến thái. Đáp án: 1, 3, 4, 6, 8, 9. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) - Học bài trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết” - Tìm hiểu trước Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI + Tìm hiểu đời sống của thằn lằn? + Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển ? + Kẻ bảng SGK/125 vào vở. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy Trò................................................................................................................................... Soạn ngày 25/12/2018 Tuần: 21; Tiết: 42 LỚP BÒ SÁT Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được các đặc điểm đời sống của thằn lằn. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. 2. Kĩ năng: HS được rèn kĩ năng quan sát. 3. Thái độ: HS có sự yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy: + Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK/125. + Phiếu học tập: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng Đặc điểm đời sống Thằn lằn Ếch đồng 1. Nơi sống và hoạt động 2. Thời gian kiếm mồi 3. Tập tính 2. Trò: Kẻ bảng SGK/125 vào vở. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ Trình bày đặc điểm chung của Lưỡng cư? Lưỡng cư có vai trò gì ? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1 (15 phút) Tìm hiểu đời sống của thằn lằn - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK/124 làm bài tập: + So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng (theo mẫu của phiếu học tập). - GV nhận xét, thông báo đáp án đúng. - HS nghiên cứu thông tin SGK kết hợp với kiến thức bài ếch đồng thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. - Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác I. Đời sống Phiếu học tập: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng Đặc điểm đời sống Thằn lằn Ếch đồng 1. Nơi sống và hoạt động - Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo. - Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước. 2. Thời gian kiếm mồi - Bắt mồi về ban ngày. - Bắt mồi vào chập tối hay đêm. 3. Tập tính - Thích phơi nắng. - Trú đông trong các hốc đất khô ráo. - Thích ở nơi tối hoặc có bóng râm. - Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn. + Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn? + Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít? - GV chốt kiến thức. + Môi trường sống của thằn lằn bóng là ở đâu? + Đời sống: - Nơi sống - Thức ăn - Tập tính - Nhiệt độ cơ thể? + Sinh sản: - Thụ tinh - Trứng? * Nâng cao: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng? - Thằn lằn tiến hóa hơn ếch đồng ở điểm nào? - HS nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu hỏi. + Thằn lằn thụ tinh trong nên tỉ lệ gặp tinh trùng cao do đó số lượng trứng ít. + Trứng có vỏ nên được bảo vệ. - Một vài HS phát biểu, lớp bổ sung. - Môi trường sống trên cạn. - Đời sống: + Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng. + Ăn sâu bọ. + Có tập tính trú đông. + Là động vật biến nhiệt. - Sinh sản: + Thụ tinh trong. + Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng phát triển trực tiếp. Hoạt động 2 (18 phút) Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển - GV yêu cầu HS đọc thông tin bảng SGK/125, quan sát cấu tạo ngoài ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo hoàn thành bảng. - GV chốt lại đáp án đúng: 1G; 2E ; 3D ; 4C ; 5B ; 6A. - GV chốt lại kiến thức. + Da + Cổ + Mắt + màng nhĩ + Thân + Bàn chân? - GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2 SGK/126 và thông tin SGK/125. + Nêu thứ tự di chuyển của thằn lằn. + Tóm lại: thàn lằn bóng di chuyển như thế nào? - HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng SGK/125. - Đại diện nhóm hoàn thành bảng, các nhóm khác bổ sung. - Một HS trả lời, lớp bổ sung. - HS quan sát hình nêu thứ tự các cử động: + Thân uốn sang phải đuôi uốn sang trái, chi trước phải chi sau trái chuyển lên phía trước. + Thân uốn sang trái, động tác ngược lại. II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn đời sống ở cạn: - Da: khô có vảy sừng bao bọc - Cổ: dài - Mắt: có mi cử động có nước mắt - Màng nhĩ: nằm một hóc nhỏ trên đầu - Thân và đuôi: dài - Bàn chân: có 5 ngón có vuốt. 2. Di chuyển: Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước. 4. Củng cố: 4’ GV yêu cầu HS làm bài tập Ghép thông tin ở cột A tương ứng với cột B Cột A Cột B Cột C(kết quả) 1. Da khô có vảy sừng bao bọc 2. Đầu có cổ dài 3. Mắt có mí cử động 4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu 5. Bàn chân 5 ngón có vuốt a. Tham gia sự di chuyển trên cạn b. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. c. Ngăn cản sự thoát hơi nước d. Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. e. Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ. 1. 2. 3. 4. 5. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Đọc trước bài 39. Cấu tạo trong của thằn lằn. + Bộ xương + Các cơ quan dinh dưỡng + Thần kinh và giác quan IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy. Trò........................... Châu Thới, ngày tháng 12 năm 2018 Tổ ký duyệt
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_21_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc