Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS củng cố được kiến thức phần động vật không xương sống về:
+ Tính đa dạng của động vật không xương sống
+ Sự thích nghi của động vật không xương sống với môi trường.
+ Ý nghĩa thực tiễn của động vật không xương sống.
2. Kĩ năng: HS được rèn kĩ năng phân tích tổng hợp.
3. Thái độ: HS có ý thức tự chuẩn bị ở nhà và nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Thầy: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1, 2 và 4
2. Trò: Chuẩn bị trước ở nhà hoàn thành bảng 1,2 và 3 vào vở.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Ngày soạn: 27/11/2017 Tuần: 18 - Tiết: 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I Bài 30: ÔN TẬP PHẦN I – ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS củng cố được kiến thức phần động vật không xương sống về: + Tính đa dạng của động vật không xương sống + Sự thích nghi của động vật không xương sống với môi trường. + Ý nghĩa thực tiễn của động vật không xương sống. 2. Kĩ năng: HS được rèn kĩ năng phân tích tổng hợp. 3. Thái độ: HS có ý thức tự chuẩn bị ở nhà và nghiêm túc trong giờ kiểm tra. II. Chuẩn bị 1. Thầy: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1, 2 và 4 2. Trò: Chuẩn bị trước ở nhà hoàn thành bảng 1,2 và 3 vào vở. III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút) 3. Nội dung bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cơ bản HĐ1: Hệ thống kiến thức tính đa dạng của ĐVKXS? (9 phút) . Y/c HS hoàn thành bảng 1 sgk . Gọi hs trình bày. . Cho hs n.xét. . GV n.xét, kl . HS hoàn thành bảng 1 sgk . hs trình bày. . hs n.xét. I. TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐVKXS: ĐVKXS đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống Ngành Đv nguyên sinh Ngành ruột khoang Các ngành giun Ngành thân mềm Ngành chân khớp - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục Trùng roi - cơ thể hình trụ - nhiều tua miệng -thường có vách xương đá vôi Hải quỳ - cơ thể dẹp - thường hình lá hoặc kéo dài Sán dây - vỏ đá vôi xoắn ốc - có chân lẻ Ốc sên - có cả chân bơi, chân bò - thở bằng mang Con tôm - Có chân giả - Nhiều kg bào - Luôn2 biến hình Trùng biến hình - cơ thể hình chuông - thuỳ miệng kéo dài Sứa - cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - tiết diện ngang tròn Giun đũa - hai vỏ đá vôi - có chân lẻ Vẹm - có 4 đôi chân - thở bằng phổi và ống khí Nhện - Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi Trùng dày - cơ thể hình trụ - có tua miệng Thuỷ tức - cơ thể phân đốt - có chân bên hoặc tiêu giảm Giun đất - vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - cơ chân thành 8 hay 10 tua miệng Mực - có 3 đôi chân - thở bằng ống khí - có cánh Bọ hung HĐ2: Hệ thống kiến thức sự thích nghi của ĐVKXS? (14 phút) . Cho hs đọc £ (II). . Y/c HS hoàn thành sgk . Hướng dẫn HS điền vào bảng từng cột ( cột 2 – 6 ) . Gọi hs trình bày. . Cho hs n.xét. . GV n.xét, kl . HS đọc £ (II). . HS hoàn thành sgk . HS điền vào bảng từng cột ( cột 2 – 6 ) . hs trình bày. . hs n.xét. II/ SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐVKXS: Nội dung bảng 2 TT Tên động vật Môi trường sống Sự thích nghi Kiểu d2 Kiểu di chuyển Kiểu hô hấp 1 Trùng roi xanh Nước ao, hồ Tự dưỡng, Dị dưỡng Bơi bằng roi Khếch tán qua màng cơ thể 2 Sứa Trong nước biển Dị dưỡng Bơi lội tự do Khếch tán qua da 3 Giun đũa Kí sinh ở ruột non Dị dưỡng Ít di chuyển Hô hấp yếm khí 4 Ốc sên Trên cây Dị dưỡng Bòbằng cơ chân Thở bằng phổi 5 Nhện Ở cạn Dị dưỡng “bay” bằng tơ, bò Phổi và ống khí HĐ3: Hệ thống kiến thức tầm quan trọng của ĐVKXS và tóm tắt ghi nhớ? (17 p) . Y/c HS ghi thêm tên các loài mà em biết vào chổ trống thích hợp của bảng 3 . Gọi hs trình bày. . Cho hs n.xét. *THGDMT: Liên hệ “Tầm quan trọng thực tiển của động vật không xương sống”. . HS ghi thêm tên các loài mà em biết vào chổ trống thích hợp của bảng 3 . hs trình bày. . hs n.xét III/ TẦM QUAN TRỌNG CỦA ĐVKXS Nội dung bảng 3 TT TầmQT thực tiễn Tên loài TT Tầm quan trọng thực tiễn Tên loài 1 Làm thực phẩm Tôm, mực,vẹm cua 1 Có giá trị d2 chữa bệnh Ong mật, tằm 2 Có giá trị xuất khẩu Mực, tôm 2 Làm hại cơ thể Đv và người Sán dây, giun đũa 3 Được nhân nuôi Tôm, vẹm, cua 3 Làm hại thực vật Ốc sên, nhện đỏ, sâu - GV treo bảng tóm tắt ghi nhớ, hệ thống lại kiến thức ghi nhớ về các ngành ĐVKXS - HS lắng nghe, ghi nhớ kiến thức IV. Tóm tắt ghi nhớ Cơ thể đa bào Đối xứng hai bên Cơ thể có bộ xương ngoài Bộ xương ngoài bằng kitin - Cơ thể thường phân đốt - Cả chân cũng phân đốt, một số có cánh Ngành chân khớp Cơ thể mềm Thường không phân đốt, có vỏ đá vôi Ngành thân mềm Dẹp, kéo dài hoặc phân đốt Các ngành giun Đối xứng tỏa tròn - Cơ thể thương hình trụ hay hình dù với hai lớp tế bào - Miệng có tua, có tế bào gai tự vệ Ngành ruột khoang Cơ thể đơn bào - Chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể - Kích thước hiển vi Ngành động vật nguyên sinh Cấu trúc đề kiểm tra Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Trắc nghiệm:4đ Bài 5 2c/1đ Bài 8 1c/0,5đ Bài 12 1c/0,5đ Bài 14 1c/0,5đ 1c/0,5đ Bài 22 1c/0,5đ 1c/0,5đ Tự luận: 6đ Bài 11 1c/2đ Bài 21 1c/2đ Bài 25 1c/2đ Số câu: 11 Số điểm: 10 Số câu: 4 Số điểm: 3,5; tỉ lệ 35% Số câu: 4 Số điểm: 3,5; tỉ lệ 35% Số câu: 3 Số điểm: 3; tỉ lệ 30% 4. Củng cố: ( phút) GV: nhận xét tiết học. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (5 phút) Soạn và học bài theo cấu trúc đề kiểm tra chuẩn bị thi học kì IV. Rút kinh nghiệ GV: HS: Soạn ngày 27/11/2017 Tuần: 18 - Tiết: 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu năm, thông qua kết quả kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để làm bài. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị 1. Thầy: 2. Trò: ôn bài. III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: 2. KIểm tra bài cũ: (không) 3. Bài mới: a. Ma trận đề: (phòng giáo dục ra) b. Đề: (phòng giáo dục ra) c. Đáp án: (phòng giáo dục ra) 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: IV. Rút kinh nghiệm: GV: HS: Lớp 0 - < 5 5 - < 7 7 - < 9 9 - 10 So sánh lần KT trước (từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 7A 7B 7C 7D Châu Thới, ngày.....tháng 11 năm 2017 Duyệt tuần 18 .................................................................... ............................................................................. Tuần: 19 ............................................................................ Tiết: 37,38 giảm tải
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_18_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc