Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu::
1. Kiến thức:
Hệ thống kiến thức chương VI và VII
+ VN trong những năm 1954 – 1975.
+ VNtrong những năm XDCNXH và bảo vệ Tổ quốc 1976 - 2000
2. Về kỹ năng:
Rèn luyện k/năng PT, nhận định, đánh giá tình hình của đất nước. Nhiệm vụ của hai miền Nam – Bắc. Âm mưu của các thé lực thù địch.
3. Thái độ::
Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam. Niềm tin vào Đảng và tiền đồ Cách mạng.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Giáo án
Trò: vở bài tập
III. Các bước lên lớp::
1. Ổn định lớp (1p):
2. Kiểm tra bài cũ: (4p)
3. Nội dung bài mới:( 33p)
Giới thiệu: cần hệ thống kiến thức đã học để chuẩn bị cho bài thi học kỳII
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Tuần 36 Tiết: 52 Ngày soạn: 2/4/2018 ÔN TẬP I. Mục tiêu:: 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương VI và VII + VN trong những năm 1954 – 1975. + VNtrong những năm XDCNXH và bảo vệ Tổ quốc 1976 - 2000 2. Về kỹ năng: Rèn luyện k/năng PT, nhận định, đánh giá tình hình của đất nước. Nhiệm vụ của hai miền Nam – Bắc. Âm mưu của các thé lực thù địch. 3. Thái độ:: Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam. Niềm tin vào Đảng và tiền đồ Cách mạng. II. Chuẩn bị: Thầy: Giáo án Trò: vở bài tập III. Các bước lên lớp:: 1. Ổn định lớp (1p): 2. Kiểm tra bài cũ: (4p) 3. Nội dung bài mới:( 33p) Giới thiệu: cần hệ thống kiến thức đã học để chuẩn bị cho bài thi học kỳII Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản I.Chương VI – Vn từ 1954 - 1975 1. XDCNXH ở MB, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở MN (1954 -1965). - Ở MB. + MB hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 – 1960) + MB XD bước đầu CSVC-KT của CNXH (1961 – 1965) - Ở MN. + MN đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng, tiến tới đồng khởi (1954 -1960) + MN chiến đấu chống chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (1961 – 1965) 2. Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ, cứu nước (1965 – 1973). - Ở MN: + Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ (1965 – 1968). + Chiến đấu chống Chiến lược “VN hóa chiến tranh” và “ Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ (1969 – 1973) - Ở MB: + MB vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ, vừa sản xuất (1965 – 1968). + MB khôi phục và phát triển KT- VH, chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ(1969 – 1973) - Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở VN 3. Hoàn thành giải phóng MN thống nhất đất nước (1973 – 1975) - MB khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển KT-VH ra sức chi viện cho MN. - Đấu tranh chống địch “bình định lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn MN. - Giải phóng hoàn toàn NM, giành toàn vẹn lãnh thổ TQ. - Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) HOẠT ĐỘNG I: XDCNXH ở MB, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở MN Nêu những thành tựu của MB trong 1954 – 1965? - Giai cấp địa chủ, tư sản? - Cuộc sống của nhân dân? - Nội dung của Đại hội Đảng lần thứ III? - Mục tiêu của kế hoạch 5 năm? - Chi viện cho MN như thế nào? MN đấu tranh chống Mĩ và chính quyền tay sai trong 1954 – 1960 như thế nào? - PT “Đồng khởi” PT như thế nào? - Nêu chiến công của ta chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ? MN đấu tranh chống Mĩ và chính quyền tay sai trong 1965 – 1973 như thế nào? Nêu các chiến thắng của ta chống chiến lược “chiến tranh cục bộ”? Ta chống chiến lược “VN hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” như thế nào? Nêu chiến thắng của nhân dân MB 1965-1973? - Lần thứ nhất? - Lần thứ hai? Tại sao Mĩ phải ký hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh ở VN? Nêu ND hiệp định Pa-ri? Nêu thành tích của nhân dân ta 1973 -1975? - Miền Bắc? - Miền Nam? Tư liệu Lính mĩ chết, bị thương, bị bắt: 58 191/ 905 500 Lính ngụy: 4 251 300 Máy bay: 33 068 Xe tăng: 38 835 Tàu: 7 492 Đại bác: 13153 Thời gian: 222 tháng 676 tỷ USD Nêu ý nhĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ? 1. XDCNXH ở MB, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở MN (1954 -1965). a. Ở MB. - MB hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 – 1960) + Giai cấp địa chủ, tư sản bị xóa. + Đưa nhân dân vào làm ăn tập thể - MB XD bước đầu CSVC-KT của CNXH (1961 – 1965). + Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của đảng đề ra nhiệm vụ hai miền Nam – Bắc 9/1960 + XD kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 – 1965) + Chi viện cho MN b. Ở MN. - MN đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng, tiến tới đồng khởi (1954 -1960). + Phong trào “Đồng khởi” 1960 + 20 – 12 – 1960 MT DT GP MN VN ra đời - MN chiến đấu chống chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (1961 – 1965) + Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2-1-1963. + PT phá ấp chiến lược phát triển mạnh. + PT đấu tranh của ND lên cao buộc Mĩ phải cho Dương văn Minh đảo chính Diệm – Nhu. 2. Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ, cứu nước (1965 – 1973). a. Ở MN: - Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ (1965 – 1968). + Chiến thắng vạn Tường + Chiến thắng Đông – Xuân (1965 -1966); Đông – Xuân (1966 – 1967) ta loại khỏi vòng chiến đấu 24 vạn tên và nhiều phương tiện chiến tranh. + Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968 Buộc Mĩ phải đàm phán với ta. - Chiến đấu chống Chiến lược “VN hóa chiến tranh” và “ Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ (1969 – 1973) + Chống cuộc xâm lược CPC và Lào. + Cuộc tiến công chiến lược 1972. b. Ở MB: - MB vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ, vừa sản xuất (1965 – 1968). + Bắn rơi 3 243 máy bay, 143 tàu chiến. + Chi viên 300 000 bộ đội, hàng chục vạn tấn vũ khí, quân dụng - MB khôi phục và phát triển KT- VH, chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ(1969 – 1973) + Sản lượng nông – công nghiệp đều tăng. + Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”, + Bắn rơi 938 trong đó 61 chiếc B52, 125 tàu chiến c. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở VN 3. Hoàn thành giải phóng MN thống nhất đất nước (1973 – 1975) - MB khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển KT-VH ra sức chi viện cho MN. - Đấu tranh chống địch “bình định lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn MN. - Giải phóng hoàn toàn MN, giành toàn vẹn lãnh thổ TQ. - Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) HOẠT ĐỘNG II: VN sau đại thắng Nhiệm vụ của nhân dân ta sau đại thắng Xuân 1975 là gì? Nêu những thành tựu của nhân dân ta trong 1976 – 1985? Nêu đường lối đổi mới của Đảng Nêu thành tựu qua 15 năm đổi mới? 1. VN trong năm đầu sau đại thắng xuân 1975. - Tình hình hai miền Nam - Bắc sau đại thắng xuân 1975. - Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển KT- VH ở hai miền đất nước. - Hoàn thành thống nhất về mặt Nhà nước (1975 – 1976). 2. XD đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976 – 1985) - VN trong 10 năm đi lên CNXH (1976 – 1985) - Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1975 – 1979) 3. VN trên con đường đổi mới đi lên CNXH (1986 – 2000) - Đường lối đổi mới của Đảng. - VN trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới. II. Chương VII – VN trong những năm 1976 – 2000 1. VN trong năm đầu sau đại thắng xuân 1975. - Tình hình hai miền Nam - Bắc sau đại thắng xuân 1975. - Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển KT- VH ở hai miền đất nước. - Hoàn thành thống nhất về mặt Nhà nước (1975 – 1976). 2. XD đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976 – 1985) - VN trong 10 năm đi lên CNXH (1976 – 1985) - Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1975 – 1979) 3. VN trên con đường đổi mới đi lên CNXH (1986 – 2000) - Đường lối đổi mới của Đảng. - VN trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới. 3. Củng cố (3p) 4. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà (4p) - Nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài: “kiểm tra học kỳ II” + Trắc nghiệm: 3đ + Tự luận 7 điểm. IV.RÚT KINH NGHIỆM: GV:HS: TIẾT: 53 Tuần 36 Ngày soạn: 2/4/2018 KIỂM TRA HỌC KỲ II I. . Mục tiêu: 1. Kiến thức: Khái quát kiến thức lịch sử từ chương VI đến chương VII của quá trình xây dựng CNXH ở MB và đấu tranh cách mạng ở MN chống đế quốc MĨ và chính quyền Sài Gòn từ 1954-1975 - Nắm những nội dung cơ bản đã ôn tập để làm bài 3. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS kĩ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận. 2. Thái độ:: Giáo dục tình cảm yêu quê hương đất nước, lòng kính yêu Bác Hồ và các vị anh hùng dân tộc; yêu CNXH và căm ghét chiến tranh - Có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài II. Chuẩn bị: - Thầy: đề do phòng cung cấp. - Trò: dụng cụ học tập. III. Nội dung bài mới: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Ma trận + đề kiểm tra môn Lịch sử 9.( phòng giáo dục) 3. Củng cố: (...p) Nhắc nhở HS trong khi làm bài kiểm tra 4. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà : (...p) Về nhà xem lại những nội dung đã làm trong tiết kiểm tra IV..RÚT KINH NGHIỆM: Lớp 0 - < 5 5 - < 7 7 - < 9 9 - 10 So sánh lần kiểm tra trước(từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 9A 9B 9C 9D Kí duyệt: 6/4/2018
File đính kèm:
giao_an_lich_su_lop_9_tuan_36_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc