Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh
I. Mục tiêu :
1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức : Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic và chất béo
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải một số bài tập.
- Thái độ: Có ý thức tích cực trong học tập bộ môn.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: viết và đọc đúng CTHH
- Năng lực tính toán: làm các bài tập lien quan
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống
II. Chuẩn bị :
- Thầy : Kẻ bảng phụ như SGK
- Trò: Ôn trước ở nhà các bài học của chương
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp : (1phút)
Kiểm tra sĩ số
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh
![Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh](https://s1.giaoandientu.org/f1klt3onkawb57or/thumb/2023/05/28/giao-an-hoa-hoc-lop-9-tuan-31-nam-hoc-2018-2019-truong-thcs_lQtb2qw0GG.jpg)
Ngày sọan: 15 /3/2019 Tiết: 60 và 61; Tuần : 31 BÀI 48: Luyện tập: RƯỢU ETYLIC, AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO I. Mục tiêu : 1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ: - Kiến thức : Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic và chất béo - Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải một số bài tập. - Thái độ: Có ý thức tích cực trong học tập bộ môn. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ: viết và đọc đúng CTHH - Năng lực tính toán: làm các bài tập lien quan - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống II. Chuẩn bị : - Thầy : Kẻ bảng phụ như SGK - Trò: Ôn trước ở nhà các bài học của chương III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp : (1phút) Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : Không 3. Bài mới : Hs yếu không làm bài tập 5, 6, 7 SGK Họat động của Thầy Họat động của trò Nội dung cơ bản Họat động 1: I. Kiến thức cần nhớ: (14 p) * Mục đích: củng cố kiến thức về rượu etylic, axit axetic và chất béo. * Nội dung: Treo bảng nội dung như SGK - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm và hoàn thành bảng 1 - Yêu cầu đại diện nhóm trình bày - Yêu cầu nhóm khác nhận xét bổ sung * Kết luận: Bảng kiến thức cần nhớ: - Đại diện nhóm trình bày - Đại diện nhóm khác nhận xét Nội dung theo bảng. I. Kiến thức cần nhớ: CTCT Tính chất vật lí Tính chất hóa học Rượu etylic CH3- CH2 – OH - Tan vô hạn trong nước - Hòa tan Iot, benzen. - Phản ứng cháy - Phản ứng với Natri - Phản ứng với axit axetic Axit axetic CH3- COOH Tan vô hạn trong nước - Có tính chất của một axit (yếu): quỳ tím, NaOH, Zn, CuO, Na2CO3 - Tác dụng với rượu etylic à etyl axetat. Chất béo (RCOO)3 C3H5 - Không tan, nhẹ hơn nước. - Tan trong benzen, dầu hỏa. - Phản ứng thủy phân. - Phản ứng xà phòng hóa. Họat động 2: (26phút) * Mục đích: Rèn kĩ năng viết phương trình và giải bài toán * Nội dung: Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức làm bài tập Bài tập 1: Y/c hs hoàn thành - Gọi lần lượt từng học sinh lên viết PTHH minh hoạ Yêu cầu HS trả lời Bài tập 2: Y/c hs làm bài tập 2/148sgk Yêu cầu HS thảo luận -> Gọi 2 nhóm lên viết p/trình. Bài tập 4/149: Trình bày pp hoá học phân biệt 3 chất lỏng sau chứa trong 3 lọ mất nhãn : rượu etylic, dd axit axetic và dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên. Trả lời theo sự hướng dẫn Tự viết phương trình Thảo luận Trình bày theo sự hiểu biết II. Bài tập: Bài tập 1 / 148 a. OH: - rượu etylic, axit axetic COOH: axit axetic b. * K: C2H5OH, CH3COOH * Zn, NaOH, K2CO3 : CH3COOH Bài tập 2/ 148 Phản ứng của etyl axetat với dung dịch axit t0 * CH3COOC2H5+H2O H2SO4đ CH3COOH + C2H5OH Phản ứng của etyl axetat với dung dịch NaOH * CH3COOC2H5 +NaOH t0 CH3COONa+ C2H5OH Bài tập 4 /149 Dùng quỳ tím nhận ra CH3COOH. Cho 2 chất lỏng còn lại vào nước chất nào tan hoàn toàn là rượu etylic, chất lỏng nào khi cho vào nước thấy có chất lỏng không tan nổi lên trên đó là dầu ăn. BT 6 sgk/149 tóm tắt đề bài V= 10l, Đr = 80 ,H% = 92%, Dr = 0,8g/ml ,C% giấm= 4% Tìm m axit, m dd giấm Gọi HS làm Thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xét a/ Trong 10l rượu 800 có 0,8 lit rượu etylic nguyên chất . vậy khối lượng rượu etylic là 0,8 x 0,8 x 1000 = 640g Phản ứng lên men rượu : C2H5OH + O2 à CH3COOH + H2O - Theo lí thuyết cứ 46g rượu khi lên men sẽ thu được 60g axit Vậy 640g khi lên men sẽ thu được = 834,78g Vì hiệu suất quá trình là 92% nên lượng axit thực tế thu được là = 768g b/ Khối lượng giấm ăn thu được là = 19200g 6. Trang 149 a/ Trong 10l rượu 800 có 0,8 lit rượu etylic nguyên chất . vậy khối lượng rượu etylic là 0,8 x 0,8 x 1000 = 640g Phản ứng lên men rượu : C2H5OH + O2 à CH3COOH + H2O - Theo lí thuyết cứ 46g rượu khi lên men sẽ thu được 60g axit Vậy 640g khi lên men sẽ thu được = 834,78g Vì hiệu suất quá trình là 92% nên lượng axit thực tế thu được là = 768g b/ Khối lượng giấm ăn thu được là = 19200g 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: 5p - Mục đích: Củng cố các dạng bài tập - Nội dung: Tóm tắt nội dung cơ bản. Hướng dẫn hs xem lại các bài đã học chuẩn bị tiết sau ôn tập HKII * Dành cho HS K- G: Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 7/149 sgk - Hướng dẫn hs các bước tiến hành: + Tìm kl của CH3COOH =>số mol CH3COOH + Viết PTHH + Số mol NaHCO3 pứ => kl NaHCO3 pứ. a) KL NaHCO3 pứ. b) số mol muối =>KL muối. Kl dd sau pứ = kl dd NaHCO3 + kl dd CH3COOH - kl CO2 C% muối - Kết luận: Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic và chất béo IV. Kiểm tra, đánh giá bài học: 3p - Kiểm tra: Theo nội từng nội dung - Đánh giá giờ học: V. Rút kinh nghiệm : Tiết: 61; Tuần 31 KIỂM TRA MỘT TIẾT. I. Mục tiêu: 1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ: - Kiến thức: Tính chất rượu etylic, axit axetic, chất béo. + Ứng dụng và điều chế rượu etylic, axitaxxetic. + Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axitaxxetic. + Bài tập có sử dụng nồng độ - Kĩ năng: tính toán, phân tích tổng hợp ở HS. - Thái độ: Giáo dục đức tính tự giác, lòng trung thực cho HS. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống, năng lực tự học, làm bài tập II. Chuẩn bị: - Thầy: Nội dung kiểm tra. - Trò: Ôn bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ: Không Bài mới: (Kiểm tra) Ma trận đề, đề, đáp án và thang điểm 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: 5p - Hướng dẫn học sinh xem lại các bài đã học chuẩn bị ôn tập HKII - Nhận xét tiết kiểm tra IV. Kiểm tra, đánh giá bài học: 1p - Kiểm tra: không - Đánh giá giờ học: V. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Từ 0-< 5 Từ 5- <7 Từ 7- <9 Từ 9- 10 So sánh lần kiểm tra trước(từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 9B 9C Tổng a. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề (chương, bài) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cao hơn Cộng TNKQ TL Cấp độ thấp TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 44: Rượu etylic Tính chất của rượu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 1 điểm 2 câu 1 điểm 10% Bài : 45 Axit axetic Công thức cấu tạo của axit axetic Tính chất của axit axetic Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 đ 2 câu 1 điểm 3 câu 1,5 điểm 15% Bài 47- Chất béo Khái niêm chất béo Số câu Số điểm. Tỉ lệ% 1 câu 0,5 đ 1 câu 0,5 điểm 5% Bài tập tổng hợp Phân biệt rượu và axit thực hiện dãy chuyển hóa Bài tập tính theo PTHH Số câu Số điểm % 2 câu 1 điểm 1 câu 3 điểm 1 câu 3 điểm 4 câu 7 điểm 70% Tổng số câu Tổng số 2câu 1 điểm 10 % 7 câu 6 điểm 60 % 1 câu 3 điểm 30 % 10 câu 10 điểm b. Đề: Họ & tên:. Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp: 9. KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 9 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ Mã đề 1 A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Axit axetic có tính axit là do: Axit axetic tác dụng với Zn vì trong phân tử có A. Nhóm OH; B. Nhóm CO; C. Nhóm - COOH ; D. Hai nguyên tử oxi Câu 2: Chất béo là: A. Hỗn hợp nhiều trieste của glixerol và các axit hữu cơ. B. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. C. Hỗn hợp nhiều trieste của glixerol và các axit béo. D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các ancol. Câu 3: Rượu etylic phản ứng được với Na là do: A. Trong phtử có nhiều ngtử hidro B. Trong phtử có một ngtử oxi C. Tan vô hạn trong nước D. Trong phân tử có nhóm – OH Câu 4: Để phân biệt 2 dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng: A. Na B. Cu; C. Nước; D. Na2CO3; Câu 5: Trong các công thức cấu tạo sau đây, công thức nào là của axit axetic? A. B. C. D. Câu 6: Giấm ăn là: A. Dung dịch axit axetic nồng độ 2 5% B. Dung dịch nước quả chanh ép C. Dung dịch axit axit axetic nồng độ 510% D. Dung dịch axit HCl nồng độ 2 5% Câu 7: Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do: A. Trong phân tử rượu có 6 nguyên tử hidro B. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn C. Trong phân tử rượu có nhóm – OH D. Trong phân tử rượu có 1 nguyên tử oxi Câu 8: Nhóm chất nào tan trong nước? A. Benzen, rượu etylic B. Rượu etylic, axit axetic C. Benzen, axit axetic D. Chất béo, etyl axetat B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3 đ) Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi phản ứng sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 2: (3đ) Cho 2,3 gam kim loại natri tác dụng hoàn toàn với rượu etylic nguyên chất. Hãy tính: a. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc). b. Tính khối lượng rượu cần dùng. (Biết: C= 12, H = 1, O = 16, Na = 23) BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Họ & tên:. Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp: 9. KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 9 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ Mã đề: 2 A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Chất béo là: A. Hỗn hợp nhiều trieste của glixerol và các axit béo. B. Hỗn hợp nhiều trieste của glixerol và các axit hữu cơ. C. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các ancol. Câu 2: Rượu etylic phản ứng được với Na là do: A. Trong phtử có nhiều ngtử hidro B. Trong phân tử có nhóm – OH C. Trong phtử có một ngtử oxi D. Tan vô hạn trong nước Câu 3: Nhóm chất nào tan trong nước? A. Benzen, rượu etylic B. Rượu etylic, axit axetic C. Benzen, axit axetic D. Chất béo, etyl axetat Câu 4: Trong các công thức cấu tạo sau đây , công thức nào là của axit axetic? A. B. C. D. Câu 5: Giấm ăn là: A. Dung dịch axit axetic nồng độ 2 5% B. Dung dịch nước quả chanh ép C. Dung dịch axit axit axetic nồng độ 510% D. Dung dịch axit HCl nồng độ 2 5% Câu 6: Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do: A. Trong phân tử rượu có nhóm – OH B. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn C. Trong phân tử rượu có 6 nguyên tử hidro D. Trong phân tử rượu có 1 nguyên tử oxi Câu 7: Axit axetic tác dụng với Zn vì trong phân tử có A. Nhóm OH; B. Nhóm CO; C. Hai nguyên tử oxi; D. Nhóm - COOH Câu 8: Để phân biệt 2 dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng: A. Nước; B. Cu; C. Na D. Na2CO3; B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3 đ) Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi phản ứng sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 2: (3đ) Cho 2,3 gam kim loại natri tác dụng hoàn toàn với rượu etylic nguyên chất. Hãy tính: a. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc). b. Tính khối lượng rượu cần dùng. (Biết: C= 12, H = 1, O = 16, Na = 23) BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... Họ & tên:. Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp: 9. KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 9 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ Mã đề: 3 A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Để phân biệt 2 dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng: A. Nước; B. Na2CO3; C. Na D. Cu; Câu 2: Giấm ăn là: A. Dung dịch axit axit axetic nồng độ 510% B. Dung dịch axit HCl nồng độ 2 5% C. Dung dịch axit axetic nồng độ 2 5% D. Dung dịch nước quả chanh ép Câu 3: Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do: A. Trong phân tử rượu có nhóm – OH B. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn C. Trong phân tử rượu có 6 nguyên tử hidro D. Trong phân tử rượu có 1 nguyên tử oxi Câu 4: Rượu etylic phản ứng được với Na là do: A. Tan vô hạn trong nước B. Trong phtử có một ngtử oxi C. Trong phân tử có nhóm – OH D. Trong phtử có nhiều ngtử hidro Câu 5: Nhóm chất nào tan trong nước? A. Benzen, rượu etylic B. Chất béo, etyl axetat C. Benzen, axit axetic D. Rượu etylic, axit axetic Câu 6: Axit axetic tác dụng với Zn vì trong phân tử có A. Nhóm OH; B. Nhóm CO; C. Hai nguyên tử oxi; D. Nhóm - COOH Câu 7: Chất béo là: A. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. B. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các ancol. C. Hỗn hợp nhiều trieste của glixerol và các axit hữu cơ. D. Hỗn hợp nhiều trieste của glixerol và các axit béo. Câu 8: Trong các công thức cấu tạo sau đây , công thức nào là của axit axetic? A. B. C. D. B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3 đ) Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi phản ứng sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 2: (3đ) Cho 2,3 gam kim loại natri tác dụng hoàn toàn với rượu etylic nguyên chất. Hãy tính: a. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc). b. Tính khối lượng rượu cần dùng. (Biết: C= 12, H = 1, O = 16, Na = 23) BÀI LÀM .................................................................................................................................................................... .... .... Họ & tên:. Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp: 9. KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 9 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ Mã đề: 4 A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do: A. Trong phân tử rượu có nhóm – OH B. Trong phân tử rượu có 1 nguyên tử oxi C. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn D. Trong phân tử rượu có 6 nguyên tử hidro Câu 2: Giấm ăn là: A. Dung dịch axit axetic nồng độ 2 5% B. Dung dịch axit HCl nồng độ 2 5% C. Dung dịch nước quả chanh ép D. Dung dịch axit axit axetic nồng độ 510% Câu 3: Rượu etylic phản ứng được với Na là do: A. Tan vô hạn trong nước B. Trong phtử có một ngtử oxi C. Trong phân tử có nhóm – OH D. Trong phtử có nhiều ngtử hidro Câu 4: Trong các công thức cấu tạo sau đây , công thức nào là của axit axetic? A. B. C. D. Câu 5: Axit axetic tác dụng với Zn vì trong phân tử có A. Nhóm OH; B. Nhóm CO; C. Hai nguyên tử oxi; D. Nhóm - COOH Câu 6: Để phân biệt 2 dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng: A. Nước; B. Cu; C. Na D. Na2CO3; Câu 7: Nhóm chất nào tan trong nước? A. Chất béo, etyl axetat B. Benzen, rượu etylic C. Benzen, axit axetic D. Rượu etylic, axit axetic Câu 8: Chất béo là: A. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các ancol. B. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. C. Hỗn hợp nhiều trieste của glixerol và các axit hữu cơ. D. Hỗn hợp nhiều trieste của glixerol và các axit béo. B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3 đ) Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi phản ứng sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 Câu 2: (3đ) Cho 2,3 gam kim loại natri tác dụng hoàn toàn với rượu etylic nguyên chất. Hãy tính: a. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc). b. Tính khối lượng rượu cần dùng. (Biết: C= 12, H = 1, O = 16, Na = 23) BÀI LÀM ........................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... c. Hướng dẫn chấm - thang điểm I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 1 C B D D A A C B 2 C B B C A A D D 3 B C A C D D A B 4 A A C B D D D B II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (3điểm) Mỗi phương trình đúng 1 điểm (1) C2H4 + H2O C2H5OH (2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (3) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Câu 2: (3điểm) 0,5 đ PTHH: 2C2H5OH + 2Na 2 C2H5ONa + H2 0,5 đ 1mol 1mol 1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,5đ a. Thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc). 0,5đ b. Khối lượng rượu cần dùng 1đ BGK KÝ THÁNG 3 Ngày: / / 2019 Tổ trưởng ký duyệt tuần: 31 Ngày: / / 2019 Lê Thị Thoa
File đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_lop_9_tuan_31_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc