Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:

           - Kiến thức: HS được củng cố về hai đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.

           - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để tính các dạng bài toán cụ thể, vận dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật để tính toán. 

- Thái độ: Giáo dục tính thẫm mỹ, khoa học thông qua mộn học.

1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

         + Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập

         + Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện 

         + Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán

II. CHUẨN BỊ :

           GV: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụvẽ các hình 77, 82, mô hình hình hộp chữ nhật.

           HS: SGK, dụng cụ học tâp, chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV.

doc 7 trang Khánh Hội 29/05/2023 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 32	 Ngày soạn: 26/03/2019
 Tiết 57 
 §2. Hình hộp chữ nhật (T2) 
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:
 	- Kiến thức: HS được củng cố về hai đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
 	- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để tính các dạng bài toán cụ thể, vận dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật để tính toán. 
- Thái độ: Giáo dục tính thẫm mỹ, khoa học thông qua mộn học.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 
 + Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập
 + Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện 
 + Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán
II. CHUẨN BỊ :
 	GV: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụvẽ các hình 77, 82, mô hình hình hộp chữ nhật.
 	HS: SGK, dụng cụ học tâp, chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (5’)
- Mục đích: Đặt vấn đề của các đường của hình hộp chữ nhật
- Nội dung: cho HS phân biệt được các đường thẳng trong không gian
Các cạnh AB và CD; AB và B’C’ có mối quan hệ với nhau như thế nào? 
HS suy nghĩ nêu câu trả lời 
 D C
 A D’ 
 C’
A’ ’ B’
Hoạt động 2: Đường thẳng song song với mp. Hai mặt phẳng song (25’).
*Kiến thức 1: Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song(10’)
- Mục đích: xác định các đường thẳng song song, các mặt phẳng song song
- Nội dung: xác định các đường thẳng song song, các mặt phẳng song song của hình hộp chữ nhật
- GV cho h/s làm ?2 và gv đưa ra cách nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.
- AB có song song với A’B’ hay không? Vì sao?
- AB có nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’) hay không? 
* GV cho HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
* GV hướng dẫn cho HS nhận dạng 
*GV giới thiệu cho HS quan sát 
-GV: AB không nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’) mà AB//A’B’ 
Ta nói: AB song song với mặt phẳng (A’B’C’D’)
- GV đưa ra kí hiệu.
- GV cho h/s thực hiện ?3
Tìm trên hình 77 các đường thẳng song song với mặt phẳng(A’B’C’D’) 
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
GV cho HS nhận xét 
- GV đưa ra kí hiệu 
- GV đưa ra ví dụ SGK/99
- GV cho h/s làm ?4 (xem hình 78 có những cặp mp song song với nhau).
- GV cho HS đọc to phần nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS làm thực hiện ?2
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
- AB//A’B’( Vì AB và A’B’ nằm trong cùng một mp và không có điểm chung).
- AB không nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’).
HS quan sát
- HS thực hiện ?3
- HS thảo luận nhóm 3’.
- HS trả lời 
- HS ghi nhận.
HS quan sát
HS lắng nghe
- HS làm ?4
mp(ADD’A’)//mp(IHKL)//mp (BCC’B’)
mp(ADHI)//mp(A’D’KL)
mp(DHKD’)//mp(AILA’)
mp(HCC’K)//mp(IBB’L)
mp(HCBI)//mp(KC’B’L
- HS đọc nhận xét.
- HS ghi nhận khắc sâu.
2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song.
?2
 D C
 D’ 
 A 
 C’
 A’ B’
 Hình 77
- AB//A’B’( Vì AB và A’B’ nằm trong cùng một mp và không có điểm chung).
- AB không nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’).
Kí hiệu: AB//mp(A’B’C’D’)
?3 Trên hình 77 các đường thẳng song song với mp(A’B’C’D’)
AB//mp(A’B’C’D’)
DC//mp(A’B’C’D’)
AD//mp(A’B’C’D’)
BC//mp(A’B’C’D’)
* Nhận xét theo hình 77
- AD; AB nằm trong mp(ABCD)
- A’B’; A’D’ nằm trong mp(A’B’C’D’)
- AB//A’B’ ; AD//A’D’
 Kí hiệu:
 mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’)
Ví dụ SGK/99
 ?4 Những cặp mp song song với nhau.
mp(ADD’A’)//mp(IHKL)//mp (BCC’B’)
mp(ADHI)//mp(A’D’KL)
mp(DHKD’)//mp(AILA’)
mp(HCC’K)//mp(IBB’L)
mp(HCBI)//mp(KC’B’L
Hoạt động 3: Luyện tập 
- Mục đích: bài tập 8, 9 SGK(20’)
- Nội dung: xác định các đường thẳng song song, các mặt phẳng song song của hình hộp chữ nhật
- GV y/c h/s đọc đề bài 8/100
- Đường thẳng song song với mp khi nào ?
GV cho HS nêu nhận xét 
GV hướng dẫn cho HS nêu nhận xét
GV chỉ ra điều kiện để đường thẳng song song với mp
- GV hướng dẫn làm bài 9/100
- GV? những đt nào song song với mp (EFGH)? 
- GV? Cạnh CD // với những mặt phẳng nào của hình hộp chữ nhật.
Đường thẳng AH không song song với mắt phẳng (EFGH), Hãy chỉ ra mặt phẳng song song với đường thẳng đó ?
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
HS nêu nhận xét
HS quan sát và nêu nhận xét
HS nghe và quan sát 
Ta có 
- HS quan sát tìm cách giải.
- HS trả lời.
- HS trả lời
CD // mp (EFGH) (cmt)
ta cũng có:
c) mp(ADHE)// mp(BCQF)
mà AH mp(ADHE) 
Nên AH// mp(BCGF)
Bài 8/100 Hình 82 SGK/100
a) Ta có 
Vậy đường thẳng b song song với mp(P)
b) Ta có 
Vậy p song song với sàn nhà
Bài 9/100
a) 
Tương tự , 
AB, CD, .
b) Ta có CD // mp (EFGH) (cmt)
ta cũng có:
c) mp(ADHE)// mp(BCQF)
mà AH mp(ADHE) 
Nên AH// mp(BCGF)
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (5’) 
	 a) Mục đích của hoạt động: nhằm giúp cho học sinh học tốt ở bài học sau
 Nội dung: 
+Ôn lại các kiến thức về hình hộp chữ nhật
+Ôn cách cách xác định mặt, cạnh, đỉnh, cạnh hình hộp chữ nhật
+Xem lại nội dung công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
 b) Cách tổ chức hoạt động: 
	- GV: giao nhiệm vụ cho HS: xem trước bài §3 SGK tiết 58 
	- HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên
 c) Sản phẩm hoạt động của HS: trả lời được các câu hỏi 
+ xác định các mặt, cạnh, đỉnh của hình chữ nhật?
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: (2’)
- Nêu hai đường thẳng song song trong không gian.
- GV nhận xét ý thức, thái độ học tập của các từng học sinh .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV.............................................................................................................................HS..............................................................................................................................
Tuần 32	 Ngày soạn: 26/03/2019
 Tiết 58 
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:
 	- Kiến thức: Bằng hình ảnh cụ thể cho h/s bước biết được dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
 	- Kỹ năng: Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.Biết vận dụng công thức vào tính toán
 	- Thái độ: Giáo dục tính thẫm mỹ, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
 	GV: SGK, giáo án, bảng phụ hình 84 SGK, các mô hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
 	HS: SGK, dụng cụ học tập, xem trước §3. Thể tích hình hộp chữ nhật
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 	1. Ổn định lớp. (1’) 
 	2. Kiểm tra bài cũ. (5’) 
 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có cạnh AB song song với mặt phẳng (A’B’C’D’)
a) Hãy kể tên các cạnh khác song song với mặt phẳng (A’B’C’D’).
b) Cạnh CD song song với mặt phẳng nào của hình chữ nhật?
 3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (5’)
- Mục đích: Đặt vấn đề của các đường của hình hộp chữ nhật
- Nội dung: cho HS phân biệt được các đường thẳng trong không gian
Các cạnh AB và CD; AB và B’C’ có mối quan hệ với nhau như thế nào? 
HS suy nghĩ nêu câu trả lời 
Hoạt động 1: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức 
*Kiến thức 1: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt mp vuông góc. (15’)
- Mục đích: Đặt vấn đề của các đường của hình hộp chữ nhật
- Nội dung: cho HS phân biệt được các đường thẳng trong không gian
- GV treo bảng phụ hình 84 cho h/s làm ?1
*GV gọi h/s thực hiện.
- GV nhấn mạnh và giới thiệu khái niệm đ/t vuông góc với mp,mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
- GV đưa ra nhận xét và khái niệm 2 mp vuông góc nhau (dùng bìa giấy HCN gấp lại cho Hs thấy 2 mp vuông góc nhau) dùng êke kiểm tra lại.
- HS cho h/s làm ?2
- GV cho h/s thảo luận nhóm 3’
- GV cho h/s thực hiện ?3
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- HS làm ?1 và trả lời
- HS lên bảng thực hiện
- HS ghi nhận.
- HS thảo luận nhóm 3’ và trả lời ?2
Vì: AB mp(ABCD).
 AB mp(ADD’A’)
h/s thực hiện ?3
mp(ADD’A’)mp(A’B’C’D’)
 mp(DD’C’C)mp(A’B’C’D’)
 mp(CBB’C’)mp(A’B’C’D’)
 mp(AA’B’B)mp(A’B’C’D’)
1. Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mặt mp vuông góc.
 ?1
 D’ C’
 A’ A’ B’
 c
 D C 
 a b
 A B
 Hình 84
Nhận xét: (SGK)
 mp(ADA’D’)mp(ABCD
?2 AB nằm trong mp(ABCD). Vì: AB mp(ABCD).
 AB mp(ADD’A’)
?3 Tìm trên hình 84 các mp vuông góc với mp(A’B’C’D’)
Giải
 p(ADD’A’)mp(A’B’C’D’)
 p(DD’C’C)mp(A’B’C’D’)
 mp(CBB’C’)mp(A’B’C’D’)
mp(AA’B’B)mp(A’B’C’D’)
*Kiến thức 2:Thể tích của hình hộp chữ nhật(15’)
- Mục đích: hình thành công thức tính thể tích
- Nội dung: HS áp dụng được công thức vào bài tập
-GV hướng dẫn cách tìm thể tích hình hộp chữ nhật.
- GV nhấn mạnh lại công thức tìm thể tích. 
- GV cho h/s làm ví dụ 
- GV hỏi bài toán cho biết gì? Yêu cầu tính gì? 
- GV chính xác hóa.
- HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu.. 
V= a.b.c
V= a3
- HS áp dụng công thức vào việc tính toán 
- HS (bài toán yêu cầu tính thể tích của hình lập phương)
- HS ghi nhận và khắc sâu.
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật.
 Hình hộp chữ nhật có các kích thước là a,b, c thì thể tích hình hộp chữ nhật là 
 V= a.b.c
* Thể tích hình lập phương có cạnh là a thì V= a3
Ví dụ:
 (SGK/103)
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (5’) 
	 a) Mục đích của hoạt động: nhằm giúp cho học sinh học tốt ở bài học sau
 Nội dung: 
+Ôn lại các kiến thức về hình hộp chữ nhật
+Ôn cách cách xác định thể tích của hình hộp chữ nhật 
	+Bài tập 12, 13 SGK. 
+Chuẩn bị trước bài tập tiết 59 học Luyện tập.
 b) Cách tổ chức hoạt động: 
	- GV: giao nhiệm vụ cho HS: xem trước bài §3 SGK tiết 58 
	- HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên
 c) Sản phẩm hoạt động của HS: trả lời được các câu hỏi 
+ xác định: Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mặt mp vuông góc
+ Áp dụng làm bài tập 11/104 SGK
a) ta gọi a(cm), b(cm), c(cm) là các kích thước của hình chữ nhật, theo giả thiết ta có: = 8 => K = 2.
Vậy ; tương tự ta có b = 8; c = 10.
b) Hình lập phương có sáu mặt là sáu hình vuông bằng nhau.
* Gọi a(m) là cạnh hình vuông
Diện tích của mỗi hình vuông là: 
a2 = 486 : 6 = 81 (m2) => a = 
Vậy thể tích của khối lập phương là : V = a3 = 93 = 729m3
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: (2’)
- Nêu hai đường thẳng song song trong không gian.
- GV nhận xét ý thức, thái độ học tập của các từng học sinh .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV.............................................................................................................................HS..............................................................................................................................
 Ký duyệt tuần 32

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_32_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc