Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để tính các dạng bài toán cụ thể, vận dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật để tính toán.
3. Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận trong tính toán, tính thẫm mỹ, tính khoa học thông qua môn học.
II. CHUẨN BỊ :
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ hình 77, 78.
Trò: SGK, dụng cụ học tâp, chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ:
( không kiểm tra)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 32 Ngày soạn: 25/03/2018 Tiết 57 §2. Hình hộp chữ nhật (Tiếp theo). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để tính các dạng bài toán cụ thể, vận dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật để tính toán. 3. Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận trong tính toán, tính thẫm mỹ, tính khoa học thông qua môn học. II. CHUẨN BỊ : Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ hình 77, 78. Trò: SGK, dụng cụ học tâp, chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 2: Đường thẳng song song với mp. Hai mặt phẳng song (20’). - GV cho h/s làm ?2 và gv đưa ra cách nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. - GV vẽ hình vào bảng phụ cho h/s quan sát. - GV?AB có song song với A’B’ hay không? Vì sao? - GV?AB có nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’) hay không? - GV gọi h/s lên bảng trả lời và chỉ vào hình 77 minh họa. - GV gợi ý xem AB và A’B’ ntn? AB nằm trong mp nào? - GV hướng dẫn chi tiết cho HS nhận dạng + Xem AB và A’B’ có điểm chung không? Có cùng nằm trong 1 mp không? Kết luận + Xem AB nằm ở mp nào, có nằm trong mp(A’B’C’D’) không? - GV: Khi AB không nằm trong mp (A’B’C’D’) mà AB//A’B’. Ta nói: AB song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) - GV đưa ra kí hiệu. - GV cho h/s thực hiện ?3 tìm trên H 77 các đ/t song song với mp (A’B’C’D’)? - GV cho h/s thảo luận nhóm. - GV gọi h/s lên bảng làm bài. - GV gợi ý xem các đoạn thẳng có vị trí ntn? - GV hướng dẫn chi tiết cụ thể cho h/s + Đ/t không nằm trên mp đó. + Đ/t // với 1 đ/t nằm trong mp đó. - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - GV giới thiệu 2 mp song song. - GV gọi h/s đọc nhận xét - GV phân tích cho h/s hiểu 2 mp //. - GV đưa ra ví dụ SGK/99 GV treo bảng phụ vẽ hình và minh họa cho h/s hiểu. - GV cho h/s làm ?4 - GV vẽ bảng phụ hình 78 hỏi h/s có những cặp mp song song với nhau. - GV gọi h/s lên bảng làm bài. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện. - GV cho HS đọc to phần nhận xét. - GV giới thiệu 2 mp cắt nhau. - HS nghiên cứu làm thực hiện ?2 - HS quan sát hình vẽ - HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu GV. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS lắng nghe. - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS nghiên cứu và thực hiện ?3 - HS thảo luận nhóm 2’. - HS lên bảng thực hiện. - HS trả lời theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS ghi nhận khắc sâu. - HS lắng nghe, ghi nhận. - HS đọc nhận xét. - HS lắng nghe. - HS quan sát theo sự minh họa GV. - HS nghiên cứu và thực hiện làm ?4 - HS suy nghĩ trả lời. - HS lên bảng làm bài. - HS lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS đọc nhận xét. - HS lắng nghe, ghi nhận. 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song. ?2 D C D’ B A b C’ A’ B’ Hình 77 - AB//A’B’( Vì AB và A’B’ nằm trong cùng một mp và không có điểm chung). - AB không nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’). Kí hiệu: AB//mp(A’B’C’D’) ?3 Trên hình 77 các đường thẳng song song với mp(A’B’C’D’) AB//mp(A’B’C’D’) DC//mp(A’B’C’D’) AD//mp(A’B’C’D’) BC//mp(A’B’C’D’) * Nhận xét theo hình 77 - AD; AB nằm trong mp(ABCD) - A’B’; A’D’ nằm trong mp(A’B’C’D’) - AB//A’B’ ; AD//A’D’ Ta nói: mp ABCD và A’B’C’D’ song song. Kí hiệu: mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) * Ví dụ SGK/99 ?4 Những cặp mp song song với nhau. mp(ADD’A’)//mp(IHKL)//mp (BCC’B’) mp(ADHI)//mp(A’D’KL) mp(DHKD’)//mp(AILA’) mp(HCC’K)//mp(IBB’L) mp(HCBI)//mp(KC’B’L * Nhận xét.(SGK) Hoạt động 2: bài tập 8, 9 SGK(20’) - GV y/c h/s đọc đề bài 8/100 - GV? đt song song với mp khi nào ? - GV gọi 2 h/s lên bảng thực hiện. - GV hướng dẫn chi tiết về đ/t // với mp cho h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV hướng dẫn làm bài 9/100 - GV? những đt nào song song với mp (EFGH)? - GV? Cạnh CD // với những mặt phẳng nào của hình hộp chữ nhật. - GV? mp(ADHE) song song với mp nào? - GV gọi 3 h/s lên bảng làm bài. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s. + Ý a) ; + Ý b) Theo cm trên CD//........... + Ýc)Vì: AH mp(ADHE) Nên AH// mp(BCGF) ....... - GV chính xác hóa. - HS đọc đề bài. - HS trả lời. - HS lên bảng thực hiện. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS quan sát tìm cách giải. - HS trả lời. - HS trả lời - HS trả lời. - HS lên bảng làm bài. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và khắc sâu. - HS lắng nghe,khắc sâu. Bài 8/100 Hình 82 SGK/100 a) Ta có Vậy đường thẳng b song song với mp(P) b) Ta có Vậy p song song với sàn nhà Bài 9/100 a) Tương tự , AB, CD, . b) Ta có CD // mp (EFGH) (cmt) ta cũng có: c) mp(ADHE)// mp(BCQF) Vì: AH mp(ADHE) Nên AH// mp(BCGF) 4. Củng cố: (2’) - Nhắc lại nội dung công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Xem lại các bài đã sửa, xem trước bài §3 SGK tiết 58 học.. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV............................................................................................................................. HS.............................................................................................................................. Tuần 32 Ngày soạn: 27/03/2018 Tiết 58 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng công thức vào tính toán thể tích của hình hộp chữ nhật. 3.Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận trong tính toán, giáo dục tính thẫm mỹ, khoa học. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ hình 84 SGK, các mô hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Trò: SGK, dụng cụ học tập, xem trước §3. Thể tích hình hộp chữ nhật III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp. (1’) Năm sí số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 3. Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (20’) - GV treo bảng phụ hình 84 cho h/s làm ?1 - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý xem các cạnh ; các cạnh . - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện - GV nhấn mạnh và giới thiệu khái niệm đ/t vuông góc với mp,mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. - GV đưa ra nhận xét và khái niệm 2 mp vuông góc nhau - GV cho h/s làm ?2 - GV cho h/s suy nghĩ cá nhân và trả lời. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý xem AB là con mp nào?AB mp? - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s áp dụng thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s thực hiện ?3 - GV cho h/s thảo luận nhóm. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý xem mp nào với mp nào? - GV hướng dẫn cụ thể yêu cầu h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét đúng sai. - GV minh họa trực quan bằng mô hình. - GV chính xác hóa. - HS làm cá nhân ?1 và trả lời - HS lên bảng thực hiện - HS thự hiện theo gợi ý. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện - HS ghi nhận. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhận. - HS thảo luận nhóm và trả lời ?2 - HS suy nghĩ 3’. - HS lên bảng trả lời ?2 - HS thực hiện theo gợi ý GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. - HS nghiên cứu và thực hiện - HS thảo luận nhóm 4’ - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa (nếu có) - HS quan sát. - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. 1. Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mặt mp vuông góc. ?1 D’ C’ A’ A’ B’ c D C a b A B Hình 84 Nhận xét: (SGK) mp(ADA’D’)mp(ABCD ?2 * Đường thẳng AB nằm trong mp(ABCD). Vì: AB mp(ABCD). * Đường thẳng AB mp(ADD’A’) ( vì ABAA’; AB AD) ?3 Tìm trên hình 84 các mp vuông góc với mp(A’B’C’D’) mp(ADD’A’)mp(A’B’C’D’) mp(DD’C’C)mp(A’B’C’D’) mp(CBB’C’)mp(A’B’C’D’) mp(AA’B’B)mp(A’B’C’D’) Hoạt động 2:Thể tích của hình hộp chữ nhật(15’) -GV hướng dẫn cách tìm thể tích hình hộp chữ nhật. - GV nhấn mạnh lại công thức tìm thể tích. - GV cho h/s làm ví dụ - GV hỏi bài toán cho biết gì? Yêu cầu tính gì? - GV chính xác hóa. - HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu.. - HS ghi nhận. - HS áp dụng công thức vào việc tính toán - HS (bài toán yêu cầu tính thể tích của hình lập phương) - HS ghi nhận và khắc sâu. 2. Thể tích của hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật có các kích thước là a,b, c thì thể tích hình hộp chữ nhật là V= a.b.c * Thể tích hình lập phương có cạnh là a thì V= a3 Ví dụ: (SGK/103) 4. Củng cố: (7’) HS làm bài tập 11/104 SGK. a) ta gọi a(cm), b(cm), c(cm) là các kích thước của hình chữ nhật, theo giả thiết ta có: = 8 => K = 2. Vậy ; tương tự ta có b = 8; c = 10. b) Hình lập phương có sáu mặt là sáu hình vuông bằng nhau. * Gọi a(m) là cạnh hình vuông Diện tích của mỗi hình vuông là: a2 = 486 : 6 = 81 (m2) => a = Vậy thể tích của khối lập phương là : V = a3 = 93 = 729m3 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Học bài SGK kết hợp vở ghi Bài tập 12, 13 SGK. Chuẩn bị trước bài tập tiết 59 học Luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV............................................................................................................................. HS.............................................................................................................................. Ký duyệt tuần 32
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_32_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

