Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết phát biểu định nghĩa và các định lý về đường trung bình của tam giác.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các định lý về đường trung bình cùa tam giác, để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình suy luận chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn các bài tập 20/79 sgk.
Trò: SGK, dụng cụ học tập,chuẩn bị bài ở nhà theo hướng dẫn giáo viên..
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne
Trương Thanh Ne Giáo án hình học Tuần 3 Ngày soạn: 21/08/2017 Tiết 5 § 4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết phát biểu định nghĩa và các định lý về đường trung bình của tam giác. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các định lý về đường trung bình cùa tam giác, để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. 3. Thái độ: rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình suy luận chứng minh. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn các bài tập 20/79 sgk. Trò: SGK, dụng cụ học tập,chuẩn bị bài ở nhà theo hướng dẫn giáo viên.. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Định nghĩa hình thang cân - Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang cân ta phải làm như thế nào? 3. Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động1 : Đường trung bình của tam giác(20’) - GV cho h/s làm ?1 - GV gọi h/s lên bảng vẽ hình. - GV gợi ý cho h/s cách vẽ hình - GV hướng dẫn, cụ thể, tỉ mỉ, chi tiết cho h/s vẽ hình - GV? Dự đoán điểm E trên cạnh AC ? - GV gọi h/s phát biểu định lý. - GV cho HS giả thiết, kết luận của định lý. - GV? Để chứng minh AE = EC ta thực hiện như thế nào ? - GV gọi h/s nêu hướng chứng minh - GV gợi ý cho h/s cách chứng minh - GV hướng dẫn tỉ mỉ chi tiết từng bước từng ý,... + Kẻ EF // AB (F BC) + DEFB là hình gì ? + Có DB //EF suy ra được điều gì ? - Hãy c/m - GV ? Vậy thế nào là đường trung bình của tam giác ? - GV vẽ hình minh họa, chốt lại các yếu tố trọng tâm ở định nghĩa. - GV cho Học sinh làm ?2 - GV gọi một h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý cho h/s thực hiện. - GV hướng dẫn, cụ thể từng chi tiết cho h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV giới thiệu định lý 2 dựa trên ?2 - GV cho HS viết gt, kl của định lý. - GV hướng dẫn h/s chứng minh định lý 2. + Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm DF +C/m(c-g-c) AD = FC và Â = DB = FC + Chứng minh AD // CF tức là AB // CF => DBCF là hình thang Hình thang DBCF có hai đáy DB = FC nên DF = BC và DF // BC Do đó DE // BC và DE = - GV cho h/s làm ?3 - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý cho h/s thực hiện. - GV hướng dẫn, gợi ý từ đó tính BC= 2DE=100m - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - Học sinh làm ?1 - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo gợi ý của GV - HS lắng nghe ghi nhận, thực hiện - HS dự đoán E là trung điểm AC - HS phát biểu. - HS ghi GT và kết luận. GT AD = DB DE // BC KL AE = EC - HS suy nghỉ trả lời. - HS nêu hướng chứng minh. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý, lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - Hình thang DEFB có hai cạnh bên song song (DB//EF) nên DB = EF Mà AD = DB (gt). Vậy AD = EF - Tam giác ADE và EFC có Â = (đồng vị) AD = EF (cmt) (cùng bằng ) Vậy(g-c-g) AE = EC E là trung điểm AC - HS phát biểu định nghĩa. - HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu. - Học sinh làm ?2 - HS lên bảng thực hiện. - HS làm theo hướng dẫn GV. - HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sửa (nếu có). - HS khắc sâu. - HS phát biểu lại - HS thực hiện. AD = DB AE = EC GT DE // BC KL - HS vẽ điểm F sao cho E là trung điểm DF -HS (c-g-c) AD = FC và Â = DB = FC - HS C/m AD // CF tức là AB // CF => DBCF là hình thang - Hình thang DBCF có hai đáy DB = FC nên DF = BC và DF // BC Do đó DE // BC và DE = - Học sinh làm ?3 - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV - HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa ( nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. 1. Đường trung bình của tam giác ?1 Dự đoán: E là trung điểm của AC Định lý 1: SGK/76. GT AD = DB DE // BC KL AE = EC Chứng minh (SGK/76) Định nghĩa : SGK/77. DA = DB; EA = EC => DE là đường trung bình của tam giác ABC ?2 Định lý 2 : (SGK/77). AD = DB AE = EC GT DE // BC KL Chứng minh (SGK/77) ?3 DE là đường trung bình Vậy BC = 2DE = 100m Hoạt động 2 : luyện tập(15’) Bài tập 20/79 SGK - GV đưa hình vẽ lên bảng phụ - GV ? Muốn tìm giá trị x ta thực hiện như thế nào ? - GV gọi h/s nêu hướng thực hiện và lên bảng làm - GV gợi ý cho h/s thực hiện - GV hướng dẫn cụ thể, chi tiết ABC có Mà đồng vị Do đó IK // BC Ngoài ra KA = KC = 8 IA = IB mà IB = 10 Vậy IA = x = 10 - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS suy nghĩ cách làm bài tập 20/79 - HS nghiên cứu cách giải. - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS ghi nhận, khắc sâu. Bài tập 20 /79 SGK Tam giác ABC có Mà đồng vị Do đó IK // BC Ngoài ra KA = KC = 8 IA = IB mà IB = 10 Vậy IA = x = 10 4. Củng cố: (3’) Phát biểu định lý 1, định lý 2 và định nghĩa đường trung bình của tam giác. Cách vẽ hình, cách chứng minh, cách làm bài tập. 5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’) Học thuộc định lý 1, định lý 2 xem các phần chứng minh các định lý và bài tập đã sữa. Xem và chuẩn bị trước phần 2 §4. Đường trung bình của hình thang tiết 6 học. Làm bài tập 22 SGK/80. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV.......................................................................................................................................HS........................................................................................................................................ Tuần3 Ngày soạn: 22/08/2017 Tiết 6 § 4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết phát biểu định nghĩa và các định lý về đường trung bình của hình thang. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các định lý về đường trung bình của hình thang, để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. 3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, trong suy luận chứng minh. II. CHUẨN BỊ: Thầy : SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn các bài tập. Trò : SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác; định lý 1; 2 về đường trung bình của tam giác 3. Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Đường trung bình của hình thang(27’) - GV cho h/s làm ?4 - GV gọi h/s thực hiện. - GV gợi ý cho h/s thực hiện. - GV hướng dẫn chi tiết, tỉ mỉ cho h/s thực hiện. - GV gọi h/s nhận xét.. - GV chính xác hóa. - GV gọi h/s đọc nhận xét. - GV nhấn mạnh lại nhận xét. - GV gọi h/s phát biểu định lý 3. - GV hướng dẫn ghi giả thuyết kểt luận của định lý. -GV hướng dẫn h/s chứng minh. + Gọi I là giao điểm của AC và EF. + C/m I là trung điểm của AC. + C/m F là trung điểm của BC. - GV nhấn mạnh cách chứng minh. - GV giới thiệu định nghĩa. - GV giới thiệu đường trung bình của hình thang ABCD (là đoạn thẳng EF) - GV cho h/s làm bài 23/80 Tính x trên hình 44/80 SGK - GV gọi h/s lên bảng tìm giá trị x - GV gợi ý cho h/s tìm giá trị x - GV hướng dẫn chi tiết, tỉ mỉ cho h/s thực hiện. Giá trị x = 5dm - GV giới thiệu nội dung định lý 4 - GV hướng dẫn h/s vẽ hình - GV gọi HS viết GT, KL - GV hướng dẫn h/s chứng minh tương tự như SGK - GV cho HS làm ?5 - GV gọi h/s lên bảng tính giá trị x - GV gợi ý cho hs tính giá trị x - GV hướng dẫn chi tiết, cụ thể cho h/s thực hiện. Vậy x = 40 - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS nghiên cứu ?4 - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiên theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. - HS đọc nhận xét. - HS lắng nghe, ghi nhận - HS phát biểu lại định lý. - HS chú ý lắng nghe và thực hiện. ABCDlà hình thang (đáy AB, CD) GT AE = ED EF // AB EF // CD KL BF = FC - HS chú ý theo dõi. - HS ghi nhận khắc sâu. - HS phát điểu đinh nghĩa. - HS quan sát, ghi nhận, trả lời. - HS nghiên cứu bài tập 23/80 - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS đọc định lý 4 SGK/78 - HS vẽ hình. - HS thực hiện theo yêu cầu GV. GT:AE = ED; BF = FC EF // AB; EF // CD KL: - HS theo dõi, trả lời theo gợi ý của GV. - HS làm ?5 - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét. - HS ghi nhận và khắc sâu. 2. Đường trung bình của hình thang ?4 Nhận xét : I là trung điểm của AC, F là trung điểm của BC Định lý 3 : SGK/78 ABCD là hình thang (đáy AB, CD) GT AE = ED EF // AB EF // CD KL BF = FC Chứng minh:SGK Định nghĩa : SGK/78 EA ED ; FB = FC =>EF là đường trung bình của tam giác Bài 23/80 x = 5 dm Định lý 4 : SGK/78 Hình thang ABCD(đáy AB, CD) GT AE = ED; BF = FC EF // AB; EF // CD KL Chứng minh SGK/79 ?5 Vậy x = 40 Hoạt động 2: Luyện tập(8’) - GV cho hs tìm hiểu đề bài 24/80SGK - GV gọi h/s vẽ hình lên bảng - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý cho h/s thực hiện. - GV hướng dẫn tỉ mỉ, chi tiết cho h/s Kẻ AH, CM, BK vuông góc với xy. Hình thang ABHK có AC=CB,CM // AK//BKH nên MH = MK và CM là đường trung bình. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS đọc đề - HS thực hiện theo y/c GV. - HS sinh lên bảng làm bài. - HS thực hiện theo gợi ý của GV, - HS chú ý theo dõi, ghi nhận và thực hiện - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS ghi nhận, khắc sâu. Bài 24 SGK/ 80 K M H Khoảng cách từ trung điểm C của AB đến đường thẳng xy bằng : 4. Củng cố: (3’) GV cho học sinh nhắc lại nội dung bài học. 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’) Học thuộc định lý 3, định lý 4 và định nghĩa đường trung bình của hình thang. Làm bài tập 25 SGK/80. Chuẩn bị trước phần Luyện Tập tiết 7 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV....................................................................................................................................... HS........................................................................................................................................ Ký duyệt tuần 3
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_3_nam_hoc_2017_2018_truong_thanh.doc

