Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được nội dung định lí (GT và KL), hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính
+ Dựng ∆AMN ~ ∆ABC
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A/B/C/
2. Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình; suy luận chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, thước, thước đo góc, bảng phụ vẽ hình các ?
Trò: SGK, dụng cụ học tập. Chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ sỗ h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
Phát biểu định lý trường hợp đồng dạng thứ nhất.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 26 Ngày soạn: 27/01/2018 Tiết 45 §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được nội dung định lí (GT và KL), hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính + Dựng ∆AMN ~ ∆ABC + Chứng minh ∆AMN = ∆A/B/C/ 2. Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình; suy luận chứng minh. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, thước, thước đo góc, bảng phụ vẽ hình các ? Trò: SGK, dụng cụ học tập. Chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ sỗ h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’) Phát biểu định lý trường hợp đồng dạng thứ nhất. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Định lý (25’) - GV treo bảng phụ ?1. - GV hỏi h/s: - GV goị h/s sánh các tỉ số: - GV gọi h/s đo độ dài các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số , so sánh các tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF? - GV cho h/s thảo luận nhóm. - GV cho HS lên bảng thực hiện - GV gợi ý ta thực hiện theo yêu cầu bài toán. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện: + Tính + Tính + Đo: BC = ? và EF = ? Tỉ số + So sánh= = - GV gọi HS nhận xét - GV chính xác hóa. - GV giới thiệu định lý. - GV gọi h/s vẽ hình ghi giả thiết kết luận. - GV hướng dẫn cách chứng minh định lý như SGK cho h/s quan sát. - GV nhấn mạnh cách chứng minh định lí. - HS quan sát và thực hiện ?1 - HS trả lời theo câu hỏi GV. - HS làm việc theo nhóm 5’. - HS lên bảng thực hiện theo yê cầu GV. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS nhận xét. - HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu. - HS lắng nghe và phát biểu lại định lý. - HS vẽ hình ghi giả thiết kết luận. - HS quan sát lắng nghe cách trình bày của GV. - HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. 1. Định lý: ?1 (SGK) A D C B F E 4 3 600 600 6 8 Giải: Ta có: và Suy ra: Đo: BC = 3,6 và EF = 7,2 Tỉ số =>= = = Vậy: ABC DEF(c.c.c) Định lý: (SGK) GT DABC và DA'B'C' KL DABC DA'B'C' Chứng minh: Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM=A’B’ Qua M kẻ đường thẳng MN//BC Vì DAMN DABC Nên mà AM = A’B’ Mà Do đó AN=A’C’ Xét DAMN và DA'B'C' có: Vậy DAMN = DA'B'C' (c.g.c) DABC Hoạt động 2: Áp dụng (13’).(xoáy sâu) - GV dùng tranh vẽ sẵn trên bảng phụ bài tập ?2 SGK, yêu cầu h/s quan sát, trả lời. - GV gọi h/s chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ở hình 38 SGK. - GV gợi ý cho h/s chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng. - GV hướng dẫn chi tiết cho HS nhận dạng các cặp tam giác đồng dạng ( chú ý 2 cạnh của tam giác tỉ lệ và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau....) - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV yêu cầu h/s quan sát hình vẽ 39 trên bảng phụ, làm bài tập ?3 SGK. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện theo yêu cầu bài toán. - GV gợi ý cho h/s c/m hai tam giác đồng dạng. - GV hướng dẫn so sánh các tỉ số và rút ra kết luận. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS quan sát, suy luận, phán đoán - HS trả lời:........ DABC DDEF (c-g-c). - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý theo dõi khắc sâu và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa (nếu có) - HS lắng nghe ghi nhận khắc sâu. - HS vẽ hình SGK. - HS lên bảng thực hiện. - HS lắng nghe và làm theo gợi ý của GV. - HS tính tỉ số hai cặp cạnh tương ứng: Kết luận: ..... - HS nhận xét đúng sai hướng sữa (nếu có) - HS lắng nghe ghi nhận khắc sâu. 2. Áp dụng: ?2 DABC DDEF vì: và ?3 Hai DABC và DAED có: chung Vậy DABC DAED (c-g-c). 4. Củng cố: (2’) Nhấn mạnh lại các nội dung bài đã học. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Học bài SGK kết hợp vở ghi, về nhà làm bài tập 32, 33 Đọc trước bài §7 tiết 56 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV.......................................................................................................................................HS........................................................................................................................................ Tuần 26 Ngày soạn: 28/01/2018 Tiết 56 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí 2. Kỹ năng: HS vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ vẽ hình các ?1, ?2. Trò: SGK, dụng cụ học tập. Chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ sỗ h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Gv cho h/s nêu định lý về trường hợp đồng dạng thứ 2 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1 : Định lý (15’) - GV giới thiệu bài toán. - GV yêu cầu h/s đọc đề bài. - GV hướng dẫn h/s vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận. - GV hướng dẫn h/s quan sát chứng minh tương tự SGK. - GV gọi h/s nêu các yếu tố bằng nhau của và DA'B'C'. - GV hướng dẫn chi tiết - GV dẫn dắt đi đến định lý, gọi h/s phát biểu định lý. - HS lắng nghe. - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình. - HS ghi giả thiết và kết luận. - HS quan sát lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. - HS nêu các cặp góc, cạnh trong D bằng nhau - HS lắng nghe, một vài em phát biểu định lý Định lý: Bài toán: (SGK) GT DABC và DA'B'C' KL DABCDA'B'C' Chứng minh Trên AB lấy điểm M sao cho AM=A’B’. Qua M kẻ MN//BC Vì MN//BC Nên DABC Xét và DA'B'C' có Vậy = DA'B'C' (g.c.g) => DA'B'C' DABC * Định lý : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau Hoạt động 2: áp dụng ( 20’) (xoáy sâu) - GV treo bảng phụ cho h/s làm ?1 - GV yêu cầu h/s quan sát, suy nghĩ và tìm ra những tam giác đồng dạng và nêu rõ lý do - GV gọi h/s lên bảng thực hiện ?1 - GV gợi ý cho h/s áp dụng trường hợp đồng dạng thứ 2 để thực hiện ( giải thích cụ thể) - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s nhận dạng các cặp D (dựa vào các góc của các D Kết luận) - GV chính xác hóa. - GV treo bảng phụ ghi đề bài của ?2 - GV cho h/s thảo luận nhóm. - GV gọi đại diện nhóm lần lượt lên bảng thực hiện từng ý. - GV gợi ý có bao nhiêu D và có cặp D nào ? Tính độ dài các đoạn thẳng.? - GV hướng dẫn chi tiết cụ thể cho h/s thực hiện? + Có bao nhiêu D? Cặp D nào ? + Tính độ dài AD = x; DC = y + BD là tia phân giác tính BC và BD? - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS làm bài theo yêu cầu GV. - HS trả lời: * Hình a và hình c (g-g) * Hình d và hình e (g-g) - HS lên bảng làm bài theo yêu cầu đề toán. - HS làm bài theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. - HS quan sát và suy nghĩ cách làm ?2 - HS thảo luận nhóm 5’ - HS đại diện nhóm lên bảng thực hiện theo yêu cầu GV. - HS làm theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai, hướng sữa (nếu có). - HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. 2. Áp dụng ?1 Các cặp tam giác sau đồng dạng: * DABC và DPMN ( g-g) Vì: * DA’B’C’ và DD’E’F’( g-g) Vì ?2 4,5 x y 3 A B C D a) Có 3 D: DABC, DADB, DBDC. Trong đó có DABC DADB vì: chung; ABD = BCA b) Ta có: DABC DADB hay = 2 y=DC = AC – x = 4,5–2 = 2,5 c) Có BD là tia phân giác Ta có:DABCDADB (cmt) 4. Củng cố: (4’) Nhắc lại định lý, nhấn mạnh cách giải các bài tập đã chữa 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Học bài SGK kết hợp vở ghi. Về nhà làm bài tập 36, 37, 38 SGK. Chuẩn bị bài luyện tập tiết 47 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV... HS Ký duyệt tuần 26
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_26_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

