Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được công thức tính diện tích hình thang; hình bình hành.
Tính được diện tích hình thang, hình bình hành.
2. Kỹ năng: HS vận dụng được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành trong giải toán,vẽ được hình bình hành hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật cho trước.
3.Thái độ: Học sinh bước đầu làm quen với phương pháp đặc bịêt hóa qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành
II. CHUẨN BỊ :
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ hình 138, 139.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 20 Ngày soạn: 29/12/2017 Tiểt 33 §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được công thức tính diện tích hình thang; hình bình hành. Tính được diện tích hình thang, hình bình hành. 2. Kỹ năng: HS vận dụng được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành trong giải toán,vẽ được hình bình hành hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật cho trước. 3.Thái độ: Học sinh bước đầu làm quen với phương pháp đặc bịêt hóa qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành II. CHUẨN BỊ : Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ hình 138, 139. Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ. (3’) Gọi h/s viết các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình tam giác. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1:Tìm công thức diện tích hình thang( 10’). - GV? nhắc lại công thức tính diện tích tam giác? - GV vẽ hình lên bảng - GV cho h/s làm ?1 - GV cho h/s thảo luận nhóm 2 h/s. - GV gọi đại diện nhóm lên thực hiện. - GV gợi ý ta tính diện tích 2 tam giác; sau đó cộng diện tích lại với nhau. - GV hướng dẫn cụ thể chi tiết SADC = SABCD = SADC + SABC . = - GV? muốn tính diện tích hình thang ta làm như thế nào? - GV nhấn mạnh lại các đường trong tam giác như đáy lớn, bé, đường cao cho các em khắc sâu. - HS nhắc lại - HS vẽ hình vào vở. - HS thực hiện ?1 - HS thảo luận 3’ - HS lên bảng thực hiện. - HS làm theo gợi ý của GV. - GV chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS: phát biểu quy tắc tính diện tích của hình thang - HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu. 1. Công thức tính diện tích hình thang: ?1 SADC = SABCD = SADC + SABC = + = *Quy tắc: Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. Hoạt động 2: công thức diện tích hình bình hành (17’) Xoáy sâu. - GV cho HS thực hiện ?2 - GV gợi ý cho h/s làm ?2 - GV? hình bình hành có liên quan tới hình thang như thế nào? - GV? có thể áp dụng công thức tính diện tích hình thang cho tính diện tích hình bình hành như thế nào? - GV gọi h/s nêu cách tính diện tích hình bình hành? - GV hướng dẫn chi tiết cụ thể ví dụ SGK/ 124, 125 cho h/s hiểu. - HS: hình bình hành là một hình thang đặc biệt - HS nêu cách tính diện tích hình bình hành. - HS phát biểu. - HS suy nghĩ cách giải quyết vấn đề mà giáo viên đặt ra, phân tích đề tìm cách vẽ. trả lời câu hỏi. Sau đó xem SGK. 2. Công thức tính diện tích hình bình hành: ?2 Vì hình bình hành là một hình thang đặc biệt Nên diện tích hình bình hành là: = MN.KH * Diện tích hình bình bình hành bằng tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó S = a.h 3. Ví dụ. (SGK/124, 125) Hoạt động 3: Luyện tập (8’). - GV cho h/s làm bài tập 26 SGK - GV vẽ hình - GV gọi h/s nêu cách giải - GV gọi h/s lên bảng giải - GV gợi ý muốn tính diện tích hình thang ta cần có 2 đáy, chiều cao. - GV hướng dẫn cụ thể chi tiết là tìm chiều cao AD = 828 : 23 = 3 tính diện tích - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS quan sát hình 140/125 - HS suy nghĩ, trả lời - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo gợi ý GV. - GV chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS ghi nhận, khắc sâu. Bài 26 SGK/125 ABCD là hình chữ nhật nên: AB = CD = 23 (cm) Suy ra chiều cao AD = 828 : 23 = 36 (cm) SABED = (23+31).36: 2 = 972 (cm2) 4. Củng cố : (4’) Gọi h/s nhắc lại nội công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, GV khắc sâu kiến thức trọng tâm cho h/s. Làm bài 27/125. Hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEF có đáy chung là AB và có chiều cao bằng nhau, vậy chúng có diện tích bằng nhau. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) - Học bài kết hợp vở ghi. - Làm bài tập 28,209,30,31/126 SGK. - Chuẩn bị trước §5. Diện tích hình thoi tiết 34 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV.......................................................................................................................................HS........................................................................................................................................ Tuần 20 Ngày soạn: 30/12/2017 Tiết 34 §5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được công thức tính diện tích hình thoi, học sinh biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. 2. Kỹ năng: Học sinh vẽ được hình thoi một cách chính xác và vận dụng thành thạo công thức để tính. 3. Thái độ: Học sinh phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi. II. CHUẨN BỊ : Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ ghi ?1, vẽ hình 146, 147 ở ví dụ. Trò: SGK, Dụng cụ học tập’ chuẩn bị theo hướng dẫn. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Gọi h/s lên bảng viết công thức tính diện tích hình thang và hình bình hành. 3. Nội dung bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1:Tìm diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc.(10’) - GV giới thiệu cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. - GV cho học sinh làm ?1 trên bảng phụ. - GV cho h/s thực hiện - GV gợi ý tính diện tích tam giác, sau đó tính tổng - GV hướng dẫn chi tiết SABC = BO.AC SDAC = DO.AC SABCD=SABC+SDAC= = - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - HS làm ?1 - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo gợi ý GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. 1. Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. ?1 SABC = BO.AC SDAC = DO.AC SABCD=SABC+SDAC=BO.AC+DO.AC = Hoạt động 2:Công thức diện tích hình thoi - ví dụ(20’) Xoáy sâu. - GV cho h/s thực hiện ?2 - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý dựa vào cách tính diện tích tứ giác có 2 đ/c vuông góc. - GV hướng dẫn chi tiết ta có d1 và d2 tính diện tích hình thoi. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s thực hiện ?3 *Gợi ý: hình thoi cũng là hình bình hành. - GV yêu cầu h/s tính diện tích hình thoi dựa vào công thức tính diện tích hình bình hành? - GV cho HS nêu cách thực hiện và thực hiện - GV gợi ý tính đường cao hình bình hành tính diện tích - GV hướng dẫn cụ thể chi tiết cho h/s tính đ/cao BH - GV chính xác hóa. - HS nghiên cứu thực hiện - HS lên bảng thực hiện - HS làm theo gợi ý GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS ghi nhận khắc sâu. - HS nghiên cứu thực hiện - HS lên bảng thực hiện. - HS làm theo gợi ý của GV. - HS làm theo hướng dẫn của GV - HS ghi nhận khắc sâu. 2. Công thức tính diện tích hình thoi. ?2 S = d1.d2 Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo: S =d1.d2 ?3. Tính diện tích hình thoi bằng cách khác Diện tích hình thoi ABCD là: - GV giới thiệu cho h/s VD SGK. (bảng phụ) - GV chính xác hóa - HS quan sát cách giải - HS lắng nghe ghi nhận khắc sâu. 3. Ví dụ. (SGK/128) 4. Củng cố: (7’) Cho h/s nhắc lại công thức tính hình thoi Bài 32/128SGK. B A C I D a) Vẽ được vô số tư giác theo y/c của đề bài tức là ta có: b) Hình vuông có 2 đ/c vuông góc với nhau và mỗi đ/c có độ dài là d, nên diện tích bằng Bài 35/129: ( HS tự vẽ hình theo y/c đề bài) Xét có DA = DC và Vậy đều (cm) SABCD = DC.AH = 6. (cm2) 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’) Học SGK kết hợp vở ghi. Làm BT 33, 34, 36/128, 129 SGK, tiết 35 luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV.......................................................................................................................................HS........................................................................................................................................ Ký duyệt tuần 20
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_20_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

