Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne

I. MỤC TIÊU:

    1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, biết tổng các góc của tứ giác lồi.

    2. Kỹ năng: Biết vận dụng được định lý về tổng các góc của một tứ giác.

    3. Thái độ:  Rèn cho h/s tính quan sát, vẽ hình cẩn thận chính xác.

II. CHUẨN BỊ :

- Thầy : SGK, GA, bảng phụ vẽ hình 1, 2 nội dung  ?2 dụng cụ dạy học.

- Trò : Dụng cụ học tập. Ôn tập, chuẩn bị bài ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :

1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 

   Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 

2. Kiểm tra bài cũ( 2’)

    GV: giới thiệu chương và bài học.

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne
 Tuần 1 Ngày soạn: 10/08/2017
 Tiết 1	
Chương I - TỨ GIÁC
§1. Tứ giác
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, biết tổng các góc của tứ giác lồi.
 2. Kỹ năng: Biết vận dụng được định lý về tổng các góc của một tứ giác.
 3. Thái độ: Rèn cho h/s tính quan sát, vẽ hình cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- Thầy : SGK, GA, bảng phụ vẽ hình 1, 2 nội dung ?2 dụng cụ dạy học.
- Trò : Dụng cụ học tập. Ôn tập, chuẩn bị bài ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 
2. Kiểm tra bài cũ: ( 2’)
 GV: giới thiệu chương và bài học.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. (20’)
- GV treo bảng phụ vẽ hình 1 và hình 2 cho HS quan sát
- GV ?: Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trên các hình 1 và 2 có đặc điểm gì ? 
- GVgiới thiệu mỗi hình 1a, 1b, 1c là một tứ giác.
Hình 2 không là một tứ giác
® Định nghĩa : 
 * GV lưu ý
- Ngoài cách gọi tứ giác ABCD ta còn gọi các khác ntn ?
- GV : Giới thiệu đỉnh, cạnh tứ giác.
- GV cho h/s làm ?1, ?2
GV cho HS thực hiện ?1
- GV gọi h/s quan sát và trả lời câu hỏi.
- GV gợi ý để h/s trả lời. 
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s phát hiện vấn đề và trả lời.
- GV thuyết trình tứ giác ABCD ở hình 1a gọi là tứ giác lồi.
 - GV giới thiệu định nghĩa tứ giác lồi.
- GV đưa ra chú ý.
- GV cho hs thảo luận nhóm 2 em làm ?2
- GV gọi đại diện nhóm lên điền vào chổ ở bảng phụ.
- GV gọi h/s nhận xét:
- GV chính xác hóa.
(GV chú ý cho học sinh, từ đây về sau, nếu gọi tứ giác mà không nói gì thêm thì hiểu rằng đó là tứ giác lồi)
- Quan sát, trả lời theo yêu cầu GV
-HS Hình 1 : Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA khép kín trong đó không có hai đoạn thẳng nào không cùng nằm trên một đường thẳng
Hình 2 : có hai đoạn thẳng BC, CD cùng nằm trên một đường thẳng
- HS lắng nghe, ghi nhận
- Phát biểu định nghĩa.
- HS đọc tên tứ giác ABCD ; tứ giác BCDA, CDAB 
- HS quan sát và ghi nhớ
- HS làm ?1, ?2
?1 - HS quan sát và trả lời câu hỏi theo yêu cầu GV.
- HS trả lời theo gợi ý của GV. 
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhận trả lời theo hướng dẫn.
- HS lắng nghe ghi nhận.
- HS nêu Định nghĩa tứ giác lồi.
- HS lắng nghe, ghi nhận
?2 Học sinh trả lời các câu hỏi ở hình 2 
- HS thảo luận
- HS đại diện lên bảng.
- HS nhận xét đúng sai.
- HS ghi nhận, khắc sâu.
1.Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
- A, B, C, D là các đỉnh của tứ giác.
Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh của tứ giác
 ?1
 Ở hình 1c có cạnh AD (chẳng hạn) giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó. 
 Ở hình 1b có cạnh BC (chẳng hạn) mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó
Ở hình 1a không có cạnh nào mà tứ giác nằm cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
*Định nghĩa tứ giác lồi : 
A
B
C
D
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác
* Chú ý : SGK/65
 ?2
 Hoạt động 2 : Xác định tổng các góc của một tứ giác (14’)
- GV Y/c HS làm ?3
- GV gọi HS lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý cho h/s thực hiện.
- GV hướng dẫn cụ thể từng ý cho h/s thực hiện.
- GV chính xác hóa.
- GV cho HS phát biểu định lí
- HS làm ?3 
- HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện.
- HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu.
- HS phát biểu định lí
A
B
C
D
1
1
2
2
2. Tổng các góc của một tứ giác.
 ?3 
a. Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
b/ Vẽ đường chéo AC
Tam giác ABC có : 
Â1+1 = 1800
Tam giác ACD có : 
Â2+2 = 1800
(Â1+Â2 +1+2) 
= 3600 
 BAD + BCD = 3600
Hay : 
*Định lí : 
Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
4/ Củng cố: (6’)
 Bài 1/66 SGK
 Hình 5a : Tứ giác ABCD có :
 Â+ 3600
 1100 + 1200 + 800 + x = 3600
 x = 3600 – (1100 +1200 + 800) = 500
 Hình 5b : x= 3600 – (900 + 900 + 900) = 900
 Hình 5c : x= 3600 – (650 +900 + 900) = 1150
 Hình 5d : x= 3600 – (750 + 900 +1200) = 950
 Hình 6a : 2x= 3600 – (950 + 650) => x = ?
 Hình 6b : Tg MNPQ có : = 3600
 3x + 4x+ x + 2x = 3600 
 10x = 3600 x = = 360
5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
 Về nhà học bài.
 Cho học sinh quan sát bài tập 5/ 67, để học sinh xác định tọa độ.
 Làm các bài tập 3, 4/67.
 Đọc “Có thể em chưa biết” trang 68.
 Xem trước bài “Hình thang” tiết 2 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HS 
 Tuần 1  Ngày soạn: 11/08/2017
 Tiết 2	
§2. HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Biết nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. 	
 2. Kỹ năng: Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết để số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
 3. Thái độ: Rèn cho h/s tính linh hoạt trong nhận dạng, tính cẩn thận trong vẽ hình; trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
- Thầy : SGK, GA. Bảng phụ vẽ hình 15 SGK, dụng cụ dạy học.
- Trò: Thước kẻ, êke để kiểm tra một tứ giác là hình thang, dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
 1. Ổn định lớp:( 1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
 2. Kiểm tra bài cũ :( 4’)
 Nêu định nghĩa tứ giác ABCD; thế nào là tứ giác lồi ?
 Phát biểu định lý về tổng số đo các góc trong một tứ giác. Vẽ một tứ giác MNLK?
 3.Nội dung bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: Định nghĩa. (20’)
- GV cho h/s quan sát hình 13 SGK. Nhận xét vị trí hai cạnh đối AB và CD của tứ giác ABCD.
- GV giới thiệu hình thang.
- GV giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên, đáy lớn, đáy nhỏ, đường cao.
- GV cho HS làm ?1
- GV gọi h/s quan sát hình vẽ và trả lời.
- GV gợi ý cho h/s nhận biết hình thang theo ĐN.
- GV gợi ý cụ thể cho h/s phát hiện vấn đề và trả lời. 
- GV cho h/s làm ?2
- GV gọi h/s vẽ hình ghi GT, KL 
- GV gọi h/s nêu hướng chứng minh và gọi HS lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý cho h/s chứng minh 2 ABC và CDA .
- GV hướng dẫn chi tiết ta phải chứng minh 2 bằng nhau Suy ra AD = BC; AB = DC
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV gọi h/s vẽ hình ghi GT, KL ý b.
- GV gọi h/s nêu hướng chứng minh và gọi HS lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý cho h/s thực hiện. 
- GV hướng dẫn chi tiết, cụ thể ta phải chứng minh 2 bằng nhau Suy ra các cặp cạnh tương ứng bằng mhau.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV Từ kết quả của hai bài tập ?a,b em có nhận xét gì ?
- HS quan sát hình 13 SGK. Nhận xét AB//CD
- HS lắng nghe, ghi nhận.
- HS lắng nghe.
?1 Học sinh quan sát bảng phụ hình 15 trang 69, trả lời theo yêu cầu. 
- HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của bài toán.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện.
?2 HS làm theo hướng dẫn của từng đối tượng 
- HS vẽ hình ghi GT, KL
- HS nêu hướng chứng minh và thực hiện.
- HS thực hiện theo hướng dẫn GV.
- HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS ghi nhận khắc sâu.
- HS vẽ hình ghi GT, KL
- HS nêu hướng chứng minh và thực hiện.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS ghi nhận khắc sâu.
- HS nêu nhận xét.
1. Định nghĩa 
Hình thang là tứ giác có hai 
cạnh đối song song.
A
B
C
D
H
Cạnh đáy
Cạnh
bên
Cạnh
bên
 ?1
a/ Tứ giác ABCD là hình thang vì AD // BC
Tứ giác EFGH là hình thang vì có GF // EH. 
Tứ giác INKM không là hình thang vì IN không song song MK.
b/ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau (hai góc trong cùng phía tạo bởi hai đt // với cát tuyến)
A
B
C
D
1
1
2
2
 ?2
a.
GT
Tứ giác ABCD, 
AB // CD, AD // BC
KL
AD = BC; AB = DC
Chứng minh:
Xét ABC và CDA có:
Â1=1 (so le trong)
Â2 =2 (so le trong)
AC chung
 Do đó ABC= CDA (g-c-g)
Suy ra : AD = BC; AB = DC
A
B
C
D
1
1
2
2
b.
GT
Tứ giác ABCD, 
AB // CD, AB=CD
KL
AD // BC; AD = BC
Chứng minh:
Xét ABC và CDA có:
AB=CD (gt)
Â1=1 (so le trong)
AC chung
Do đó ABC = CDA (c-g-c)
Suy ra : AD = BC; Â2 =2
 Mà Â2 và 2 là hai góc so le trong
Nên AD // BC
Nhận xét: (SGK) 
 Hoạt động 2 : Hình thang vuông (10’)
- GV cho h/s xem hình 18/69 cho biết tứ giác ABCH có phải là hình thang không ?
- GV?Cạnh AD và AB của hình thang có vị trí gì đặc biệt ? ® giới thiệu định nghĩa hình thang vuông.
à dấu hiệu nhận biết hình thang vuông. 
- GV cho h/s thảo luận nhóm làm bài tập 8/71
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV gọi 1 h/s chuẩn bị hướng giải
- GV nhấn mạnh cách làm bài cho h/s khắc sâu
- HS quan sát hình 18. Tứ giác ABCD là hình thang vuông.
- HS: 
- HS ghi nhận khắc sâu.
- HS thảo luận nhóm 4’ và thực hiện
- HS nhận xét đúng sai
- HS lên bảng thực hiện.
2. Hình thang vuông
A
B
C
D
Định nghĩa: (SGK/70).
Dấu hiệu nhận biết:
Hình thang có một góc vuông là hình thang vuông.
Bài 8/71 Hình thang ABCD có : Â - = 200 Mà Â + = 1080
	 Â = = 1000; = 1800 – 1000 = 800
	 +=1800 và =2	Do đó : 2+= 1800 3= 1800
	Vậy == 600; =2 . 600 = 1200
4. Củng cố: 	( 8’)
 Bài 7/71 Hình a: x = 1800 – 800 = 1000
	 Hình b: x=700; y=500
	 Hình c: x== 900	 = 1800 – Â = 1800 – 650 = 1150
 Bài 8/71 Hình thang ABCD có : Â - = 200 Mà Â + = 1080
	 Â = = 1000; = 1800 – 1000 = 800
	 +=1800 và =2	Do đó : 2+= 1800 3= 1800
	Vậy == 600; =2 . 600 = 1200
5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’)
 Về nhà học thuộc định nghĩa hình thang và hình thang vuông.
 Làm các bài tập 9/71.
 Xem trước bài “Hình thang cân” tiết 3 học. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Ký duyệt tuần 1

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_1_nam_hoc_2017_2018_truong_thanh.doc