Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

           1.Kiến thức :HS nắm vững vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ Châu Âu để thấy Châu Âu là Châu lục ở đới ôn hòa với nhiều bán đảo. Nắm vững các đặc điểm tự nhiên Châu Âu.

           2.Kỹ năng : Xác định trên bản đồ , tìm hiểu các điều kiện tự nhiên trên bản đồ Châu Âu.

           3. Thái độ: Bảo vệ tài nguyên và môi trường.

II. CHUẨN BỊ:

           GV: - Lược đồ tự nhiên Châu Âu

                   - Lược đồ khí hậu Châu Âu

           HS: Sgk, bài mới.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: (1’)

          2. Kiểm tra bài cũ: ( Không)

           3. Nội dung bài mới:

doc 4 trang Khánh Hội 19/05/2023 740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 14 - 03 - 2018
Tuần 30, tiết 59
CHƯƠNG X: CHÂU ÂU
Bài 51. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
I. MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức :HS nắm vững vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ Châu Âu để thấy Châu Âu là Châu lục ở đới ôn hòa với nhiều bán đảo. Nắm vững các đặc điểm tự nhiên Châu Âu.
	2.Kỹ năng : Xác định trên bản đồ , tìm hiểu các điều kiện tự nhiên trên bản đồ Châu Âu.
	3. Thái độ: Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
II. CHUẨN BỊ:
	GV: - Lược đồ tự nhiên Châu Âu
	 - Lược đồ khí hậu Châu Âu
	HS: Sgk, bài mới.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ: ( Không)
 	3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tìm hiểu về vị trí, địa hình (16’)
- GV giới thiệu lược đồ châu Âu 
- Xác định vị trí và giới hạn Châu Âu?
- GV nhận xét và gọi HS xác định lại.
- Tìm các biển xung quanh Châu Âu?
- GV gọi HS nhận xét, xác định lại 
- Bờ biển Châu Âu có đặc điểm gì?
- GV nhận xét, chốt ý
- Nêu đặc điểm địa hình Châu Âu?
- GV nhận xét chốt ý
- HS quan sát hình 51.1 và xác định vị trí Châu Âu
- HS xác định và lớp nhận xét
- HS theo dõi và thống nhất
- HS xác định và đọc tên các biển
- HS nêu bị biển ăn sâu vào đất liền
- HS nêu các dạng địa hình và nơi phân bố 
- HS xác định trên bản đồ
1. Vị trí, địa hình
- Vị trí: Nằm giữa vĩ tuyến 360B-710B, phía đông ngăn cách với Châu Á bởi dãy Uran.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo ra nhiều bán đảo.
- Địa hình : Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, núi già ở phía Bắc và trung tâm, núi trẻ ở phía nam.
Hoạt động 2: Khí hậu, sông ngòi, thực vật (19’)
Giới thiệu lược đồ khí hậu châu Âu cho học sinh quan sát.
- Nêu đặc điểm khí hậu Châu Âu?
- GV nhận xét và kết luận 
- Nêu đặc điểm các kiểu khí hậu ở Châu Âu?
- GV nhận xét, chốt ý 
- Nêu đặc điểm sông ngòi Châu Âu ?
- GV gọi HS nhận xét và kết luận
- Nêu giá trị sông ngòi?
- GV nhận xét, chốt ý 
- Nêu đặc điểm sinh vật ở Châu Âu?
- HS quan sát hình 51.2 
- HS nêu khí hậu chủ yếu là ôn đới
- HS theo dõi và thống nhất.
- HS nêu 4 kiểu và 2 kiểu ôn đới lục địa và đại dương khác nhau
- HS nêu và xác định 3 sông quan trọng ở Châu Âu.
- HS nêu và cả lớp nhận xét, chốt ý
- HS nêu và lớp nhận xét, chốt ý
2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật
- Khí hậu : Chủ yếu là ôn đới (hải dương và lục địa) phần nhỏ phía Bắc có khí hậu hàn đới, phía Nam có khí hậu Địa Trung Hải
- Sông ngòi: Có lượng nước dồi dào. Có 3 sông quan trọng : Đa-nuyn, Rai-nơ và Von-ga. Có giá trị về giao thông.
- Thực vật : Ven biển phía tây có rừng lá rộng, sâu nội địa có rừng lá kim, phía đông có thảo nguyên, ven Địa Trung Hải có rừng lá cứng.
4. Củng cố : (5’) 
	- Xác định vị trí địc lí và địa hình Châu Âu ?
	- Cho biết các đặc điểm tự nhiên của Châu Âu ?
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4’)
	- Trả lời câu hỏi sau bài học.
	- Soạn bài 52: Nêu đặc điểm các môi trường tự nhiên Châu Âu ?
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
GV:..	
HS:............
*******************
Ngày soạn: 14-03-2018
Tuần 30, tiết 60
Bài 52. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (tt)
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức : HS nắm được vị trí và đặc điểm các kiểu môi trường tự nhiên ở Châu Âu
	2. Kỹ năng : phân tích biểu đồ khí hậu và sơ đồ phân bố thực vật theo độ cao. 
II. CHUẨN BỊ:
	GV: - Lược đồ tự nhiên Châu Âu
	 - Hình vẽ phóng to 52.1à 52.4
	HS: Sgk, bài mới.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Xác định vị trí địc lí và địa hình Châu Âu ?
	 - Cho biết các đặc điểm tự nhiên của Châu Âu ?
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trường ôn đới hải dương (10’)
- Xác định vị trí môi trường đới ôn hòa?
- GV gọi HS nhận xét và chốt ý
- Nêu đặc điểm khí hậu môi trường ôn đới hải dương?
- GV nhận xét và giải thích ảnh hưởng dòng biển
- HS xác định và lớp nhận xét , bổ sung
- HS quan sát hình 52.1, nêu mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm
- HS theo dõi, ghi nhận thông tin.
3.Các môi trường tự nhiên
a. Môi trường ôn đới hải dương
- Vị trí : Các nước ven biển Tây Âu
- Đặc điểm : Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, sông ngòi nhiều nước quanh năm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu môi trường ôn đới lục địa (8’)
- Xác định vị trí môi trường ôn đới lục địa?
- GV nhận xét và kết luận vị trí nằm sâu nội địa ở Đông Âu
- Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường?
- GV nhận xét và gợi mở thực vật
- HS xác định và cả lớp nhận xét
- HS theo dõi và thống nhất
- HS Quan sát hình 52.2, nêu mùa đông lạnh và mùa hạ nóng
- HS theo dõi và ghi nhận thực vật có cây lá kim
b. Môi trường ôn đới lục địa
- Vị trí : Vào sâu ở Đông Âu
- Đặc điểm : Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng, sông đóng băng vào mùa đông.
Hoạt đông 3: Tìm hiểu môi trường Địa Trung Hải (7’)
- Xác định vị trí môi trường Địa Trung Hải?
- GV gọi HS nhận xét và chốt ý
- Nêu đặc điểm khí hậu môi trường Địa Trung Hải?
- GV nhận xét và gợi mở về sự thích nghi của thực vật
- HS xác định ở khu vực tây Âu
- HS quan sát hình 52.3, nêu mùa đông ấm và mùa hạ nóng khô
- HS theo dõi và ghi nhận thực vật có rừng thưa ( các loại cây lá cứng).
c. Môi trường Địa Trung Hải
- Vị trí : Các nước nam Âu ven Địa Trung hải.
- Đặc điểm : Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, khô. Sông ngòi ngắn, dốc
Hoạt động 4: Tìm hiểu môi trường núi cao (5’)
- Xác định vị trí môi trường núi cao? 
- Nêu đặc điểm khí hậu các môi trường vùng núi?
- GV nhận xét và chốt ý
- HS xác định các vùng núi ở châu Âu
- HS nêu khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao
d. Môi trường núi cao
- Vị trí : Ở các vùng núi cao( Dãy An-pơ)
- Đặc điểm : Khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao, mưa nhiều ở các sườn đón gió phía tây.
4. Củng cố : (5’)
	- Nêu đặc điểm các kiểu môi trường ở Châu Âu ?
	- So sánh 2 môi trường ôn đới lục địa và ôn đới hải dương ?
	- Vì sao thảm thực vật ở Châu Âu thay đổi từ tây sang đông ?
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4’)
	Học bài và chuẩn bị bài thực hành 53:
	Nắm vững đặc điểm khí hậu Châu Âu. Nắm vững cách phân tích biểu đồ khí hậu Châu Âu 
IV. RÚT KINH NGHIỆM
GV:	
HS:........
Châu thới, ngày tháng năm 2018
kí duyệt

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_7_tuan_30_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc