Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- Nắm vững đặc điểm nông nghiệp và công nghiệp châu Phi.

- Nắm vững tình hình phát triển nông nghiệp và công nghiệp ở châu Phi

- Đọc và phân tích lược đồ để hiểu rõ sự phân bố các nghành nông nghiệp và công nghiệp châu Phi.

2. Kĩ năng

- Rèn cho HS đọc bản đồ kinh tế  (Nông nghiệp, công nghiệp )

3. Thái độ:

- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên

II. CHUẨN BỊ:

     GV: - Lược đồ kinh tế chung châu Phi, Tranh ảnh về kinh tế châu Phi

     HS: - Tìm hiểu bài trước ở nhà

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp(1/)

2. Kiểm tra bài cũ:  (5/)

           1 Trình bày và giải thích sự phân bố dân cư ở châu Phi.

           2 Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế  - xã hội châu Phi?

doc 6 trang Khánh Hội 19/05/2023 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 21/11/2017 
Tuần 16, Tiết 31
Bài 30. KINH TẾ CHÂU PHI
I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Nắm vững đặc điểm nông nghiệp và công nghiệp châu Phi.
- Nắm vững tình hình phát triển nông nghiệp và công nghiệp ở châu Phi
- Đọc và phân tích lược đồ để hiểu rõ sự phân bố các nghành nông nghiệp và công nghiệp châu Phi.
2. Kĩ năng
- Rèn cho HS đọc bản đồ kinh tế (Nông nghiệp, công nghiệp )
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên
II. CHUẨN BỊ:
 GV: - Lược đồ kinh tế chung châu Phi, Tranh ảnh về kinh tế châu Phi
 HS: - Tìm hiểu bài trước ở nhà
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp(1/)
2. Kiểm tra bài cũ: (5/)
	1 Trình bày và giải thích sự phân bố dân cư ở châu Phi.
	2 Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội châu Phi?
3. Nội dung bài mới
Hoạt động của thầy
Nội dung bài mới
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: nông nghiệp (15/)
- GV treo luợc đồ nông nghiệp châu Phi và yêu cầu HS quan sát
- Lên bảng xác định các loại cây trồng chính của châu Phi?
- Nêu sự phân bố của các cây trồng đó?
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm: 3 nhóm GV giao việc cho các nhóm:
- Nhóm 1: Thảo luận tìm hiểu tình hình sản xuất các cây công nghiệp ?
- Nhóm 2: thảo luận tìm hiểu tình hình sản xuất các cây ăn quả ?
- Nhóm 3: Thảo luận tìm hiểu tình hình sản xuất cây lương thực ? 
- Các nhóm nêu được tình hình sản xuất, phân bố và giải thích được tại sao có đặc điểm như vậy
 - GV tổng hợp kết quả
 Nêu tình hình phát triển của ngành chăn nuôi của châu Phi?
- Kể tên các vật nuôi? 
- Sự phân bố của chúng ?
- Tại sao ngành chăn nuôi của châu Phi còn chậm phát triển?
THMT
 Sự phát triển nông nghiệp của châu Phi có ảnh hưởng gì với môi trường?
- HS quan sát và trả lời các câu hỏi
- HS lên bảng chỉ
- HS hoạt động theo nhóm
+ Nhóm 1: Cây công nghiệp (Ca cao, cọ dầu, cà phê, lạc..) Phân bố chủ yếu ở ven vịnh Ghi- nê, cao nguyên Đông Phi, Trung Phi...được trồng nhiều trong các đồn điền thuộc sở hưu các công ti nước ngoài
+ Nhóm 2: Cây ăn quả (Nho, Ôliu, cam, chanh...) được trồng nhiều ở cực Bắc và cực Nam châu Phi.
+ Nhóm 3: Cây lương thực chiếm tỉ trọng nhỏ canh tác lạc hậu , thiếu thốn gồm có : kê, lúa mì, ngô, lúa gạo...
- Chăn nuôi còn kém phát triển một số quốc gia: Xu-đăng, Ê-ti-ô-phi-a, Tan-da-ni-a...chăn thả gia súc trên các cao nguyên và vùng nửa hoang mạc các vật nuôi: cừu, dê, lợn...
 HS lí giải
 Nêu: Sự phát triển của các đồn điền, làm nương rẫy, chăn thả gia súc tác động xấu tới môi trường.
1. Nông nghiệp
 a. Trồng trọt
- Cây công nghiệp
Phân bố chủ yếu ở ven vịnh Ghi- nê, cao nguyên Đông Phi, Trung Phi...được trồng nhiều trong các đồn điền thuộc sở hưu các công ti nước ngoài
- Cây ăn quả
Được trồng nhiều ở cực Bắc và cực Nam châu Phi
- Cây lương thực
Cây lương thực chiếm tỉ trọng nhỏ
b. Chăn nuôi
- Kém phát triển: chăn thả gia súc trên các cao nguyên và vùng nửa hoang mạc
Hoạt động 2: công nghiệp. (15/)
- GV treo bản đồ Công nghiệp châu Phi và yêu cầu HS quan sát
- Nêu các ngành công nghiệp chính của châu Phi? 
- Sự phân bố của các ngành công nghiệp đó?
- Nêu những tiềm năng, điều kiện để phát triển công nghiệp của châu Phi?
- Nêu tình hình phát triển công nghiệp của châu Phi?
- Nêu những khó khăn, trở ngại cho sự phát triển công nghiệp của châu Phi?
- Nêu những quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi?
THMT: Sự phát triển các nghành CN khai khoáng àlàm nguồn tài nguyên dàn bị cạn liệt, tác động xấu tới môi trường.
- HS quan sát lược đồ và trả lời các câu hỏi
- Ngành khai khoáng là ngành truyền thống phát triển
- Công nghiệp thực phẩm, lắp giáp cơ khí, luyện kim phát triển ở một số nước
 - Châu Phi có nguồn tài nguyên khoán sản phong phú.
 - Phần lớn các nước châu Phi có nền công nghiệp chậm phát triển.
- Khó khăn: Thiếu lao động kĩ thuật, thiếu vốn, cơ sở hạ tầng lạc hậu...
- Các nước có nền công nghiệp tương đối phát triển là: Nam Phi, An- giê- ri...
2. Công nghiệp
- Ngành khai khoáng phát triển
- Phát triển 1 số ngành ở 1 số nước
- Các nước có nền công nghiệp tương đối phát triển
- Khó khăn: Thiếu lao động kĩ thuật, thiếu vốn, cơ sở hạ tầng lạc hậu...
4. Củng Cố(5/)
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
 Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Cây lương thực chiếm tỉ trọng?
 a. Lớn b. Nhỏ c. Trung bình c. Cả a,b,c
2. Ngành chăn nuôi châu Phi còn :
 a. Kém phát triển b. Phát triển c. Trung bình d. Rất phát triển
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4/)
 - HS về nhà học bài.
 - Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
 - Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi. Vẽ biểu đồ ở bài tập 3/96/Sgk
 - Chuẩn bị cho bài mới: Bài 31: Kinh tế châu Phi ( tiếp theo)
 - Sưu tầm các số liệu về ngành dịnh vụ và vấn đề đô thị hoá ở châu Phi 
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
GV:	
HS: 
*********************************
Ngày soạn: 21/11/2017
Tuần 16, Tiết 32
Bài 31. KINH TẾ CHÂU PHI (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- Nắm vững cấu trúc đơn giản của nền kinh tế các nước châu Phi.
- Hiểu rõ sự đô thị hoá quá nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế – xã hội phải giải quyết.
2. Kĩ năng
- Rèn cho HS kĩ năng phân tích số liệu 
3. Thái độ
- Giáo dục cho HS về các vấn đề đô thị hoá
II. CHUẨN BỊ:
 GV: - Lược đồ kinh tế chung châu Phi
 - Các số liệu và tranh ảnh về kinh tế châu Phi
 HS: - Tìm hiểu bài trước ở nhà
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định LỚP: (1/)
2. Kiểm tra bài cũ: (5/)
	1 Trình bày sự phát triển nông nghiệp ở châu Phi.
	2 Tại sao công nghiệp châu Phi còn chậm phát triển? Kể tên một số nước tương đối phát triển ở châu Phi. 
3. Nội dung bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung bài mới
Hoạt động 1: dịch vụ (15/)
- GV treo lược dồ kinh tế châu Phi hướng ra xuất khẩu và yêu cầu HS quan sát
- Chỉ trên bản đồ các tuyến đường sắt của châu Phi?
- Các tuyến đường sắt của châu Phi nối với những địa điểm nào? có tác dụng gì ?
- Nêu những mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu của châu Phi ?
- Với những mặt hàng xuất khẩu đó xuất khẩu châu Phi gặp những khó khăn gì ?
- Ngoài những mặt hàng xuất khẩu trên ngành dịch vụ của châu Phi còn phát triển các ngành kinh tế nào ?
- Em biết những trung tâm du lịch nào của châu Phi ?
- Qua việc tìm hiểu trên em có nhậ xét gì về ngành dịch vụ của châu Phi ?
- GV chốt lại nội dung.
- HS quan sát bản đồ và trả lời các câu hỏi
- Các tuyến đường sắt Châu Phi thường bắt nguồn từ các vùng chuyên canh nông sản xuất khẩu, vùng khai thác khoáng sản và vùng công nghiệp ra các hải cảng.
- Châu phi xuất khẩu: nông sản nhiệt đới, khoáng sản
- Nhập khẩu: Máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực.
- Giá cả nông sản và khoáng sản rất bấp bênh còn hàng tiêu dùng và mấy móc thiết bị lại có giá cao
- Kênh đào Xuy - ê mang lại nguồn thu lớn cho Ai cập.
- Du lịch mang lại nhiều ngoại tệ cho Châu Phi
3. Dịch vụ
- Xuất khẩu nông sản nhiệt đới, khoáng sản.
- Nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực.
- Thu nhập từ kênh đào Xuy-ê mang lại nguồn thu lớn cho Ai cập.
- Du lịch mang lại nhiều ngoại tệ cho Châu Phi.
Hoạt động 2: đô thị hoá. (15/)
- GV treo bảng số liệu và lược đồ dân cư đô thị châu Phi yêu cầu HS đọc và quan sát
- Nêu sự khác nhau về mức độ đô thị hoá giữa các quốc gia ven vịnh Ghi- nê, duyên hải Bắc Phi với duyên hải Đông Phi?
- Tại sao ở ven vịnh Ghi- nê, duyên hải Bắc Phi lại có tỉ lệ thị dân lớn hơn ở Đông Phi ?
- Nêu tình hình đô thị hoá của châu Phi?
- Chỉ trên bản đồ các đô thị lớn của châu Phi?
- Dựa vào phần kinh tế châu Phi vừa học hãy so sánh tốc độ tăng trưởng kinh tế châu Phi với tốc độ đô thị hoá?
- Vì sao ở châu Phi ở châu Phi lại có tấc độ đô thị hoá cao như vậy?
- Với tình hình đô thị hoá như vậy sẽ gây ra những hậu quả gì ? Nêu những vấn đề kinh tế- xã hội nảy sinh do bùng nổ dân số đô thị ở châu Phi ?
- GV chốt lại nội dung.
- HS quan sát bản đồ, đọc bảng số liệu rồi trả lời các câu hỏi
- Các quốc gia ven vịnh Ghi- nê, duyên hải Bắc Phi có tỉ lệ đô thị hoá cao hơn ở duyên hải Đông Phi 
- Vì Khu vực này có nền kinh tế phát triển hơn, dân cư đông đúc hơn..
- Tốc độ đô thị hoá ở châu Phi khá nhanh nhanh hơn tấc độ tăng trưởng kinh tế
- Nguyên nhân do: bùng nổ dân số, di dân, thiên tai, dịch bệnh, việc làm, tị nạn,...
- Hậu quả: Làm nẩy sinh nhiều vấn đề kinh tế- xã hội (Thiếu nhà ở, việc làm, nước sạch, sinh các tệ nạn xã hội...)
4. Đô thị hoá
- Tốc độ đô thị hoá cao nhưng không đồng đều
- Nguyên nhân: bùng nổ dân số, di dân, thiên tai, dịch bệnh, việc làm, tị nạn,...
- Hậu quả Làm nẩy sinh nhiều vấn đề kinh tế- xã hội (Thiếu nhà ở, việc làm, nước sạch, sinh các tệ nạn xã hội...)
4. Củng Cố: (5/)
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
- Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Châu Phi xuất khẩu những mặt hàng nào?
 a. Nông, khoáng sản b. Máy móc, thiết bị
 c. Hàng tiêu dùng d. Tất cả các mặt hàng trên
2. Châu Phi phải nhập khẩu các mặt hàng nào ?
 a. Lương thực	 b. Máy móc, thiết bị
 c. Hàng tiêu dùng d. Tất cả các mặt hàng trên
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4/)
 - HS về nhà học bài.
 - Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
 - Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi về các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
GV:.............	
HS:..................
Châu thới, ngày tháng năm 2017
Ký duyệt

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_7_tuan_16_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc