Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne

I. MỤC TIÊU:

       1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. HS biết được quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B 

       2. Kỹ năng: HS thực hiên thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

       3. Thái độ:  Rèn tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

        Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu. Bảng phụ.

        Trò: SGK, ôn tập quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 

1. Ổn định lớp:(1’)

       Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne
 Tuần 8 Ngày soạn: 16/09/2017
 Tiết 15
§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. HS biết được quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B 
 2. Kỹ năng: HS thực hiên thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: 
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu. Bảng phụ.
 Trò: SGK, ôn tập quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp:(1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
 	2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
 Bài tập 56b/25
Tính giá trị của biểu thức:
 tại x = 93 và y = 6
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc (5’)
- GV yêu cầu h/s lên bảng ghi lại quy tắc chia hai lũy thừa cuàng cơ số:
- HS lên bảng thực hiện.
Nhắc lại:
xm : xn = xm-n nếu m > n
xm : xn = 1 nếu m = n
 Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc (15’)
- GV cho h/s làm ?1,
- GV gọi ba h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý cho h/s thực hiện.(chia hệ số với hệ số; phần biến với phần biến)
- GV hướng dẫn cụ thể chi tiết cho h/s thực hiện.
a) x3 : x2 = x3-2=x
b) 15x7 : 3x2 = (15:3)x7-2
c) 20x5 : 12x = 
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV cho h/s thực hiện ?2
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV gọi h/s lên bảng dán bảng nhóm.
- GV gợi ý cho h/s thực hiện phép chia đơn thức A cho đơn thức B.
- GV hướng dẫn chi tiết, cụ thể ta lấy hệ số đơn thức A chia cho hệ số đơn thức B.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV gọi h/s đọc phần nhận xét.
- GV giới thiệu quy tắc.
- GV gọi 2 h/s nhắc lại qui tắc.
- GV chính xác hóa.
- HS làm ?1
- HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV
- HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV. 
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS chú ý lắng nghe ghi nhận.
- Làm ?2
- HS thảo luận nhóm 2’.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS lắng nghe, khắc sâu.
- HS đọc phần nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại qui tắc.
- HS ghi nhận, khắc sâu và thực hiện.
 1. Quy tắc.
?1.
a) x3 : x2 = x
b) 15x7 : 3x2 = 5x5
c) 20x5 : 12x = 
?2
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
b) 12x3y : 9x2 = xy
* Nhận xét: (SGK)
* Quy tắc: SGK/59
 Hoạt động 2. Áp dụng( 10’)
- GV giới thiệu ?3
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện
- GV gợi ý cho h/s thực hiện.
- GV hướng dẫn cụ thể lấy hệ số chia cho hệ số; phần biến cho phần biến.
 15x3y5z : 5x2y3
= 3xy2z
- GV? ý b) Ta thực hiện ntn? Thực hiện phép chia rồi thay số vào để tính
- GV cho h/s lên bảng thực hiện
- GV gợi ý cho h/s thực hiện.
- GV hướng dẫn cụ thể chi tiết ta thực hiện phép chia12x4y2:-9xy2
= x3
Thay x = 3 tìm P=?
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS thảo luận nhóm 3’.
- HS lên bảng thực hiện 
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu.
- HS lắng nghe và trả lời
- HS lên bảng làm bài.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS ghi nhận, khắc sâu.
2.Áp dụng.
?3.
a) Tìm thương:
15x3y5z : 5x2y3
= 3xy2z
b) Tính giá trị biểu thức:
P = 12x4y2 : (- 9xy2)
= x3
Tại x = -3 có giá trị là 36
4. Củng cố: (8’)
Bài tập 59/26 SGK.
 Chú ý nêu các bước thực hiện, giải thích
a) 53 : (-5)2 = 5
b) 
	 Bài 60/27: a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2 ( vì – x8 = x8 )
	 b) (-x)5 : (-x)3 = (- x)2 = x2
	 c) (-y)5: (-y)4 = - y
 Bài 61/27.
	a) 5x2y4 : 10x2y = 
 ( còn thời gian hướng dẫn thêm)
 	b. 
 	c. 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
Về nhà xem kĩ các ví dụ, các bài tập 59 – 61 đã sữa.
Làm bài 62 trang 27 SGK.
 Xem trước bài 11. “ Chia đa thức cho đơn thức” tiết 16 học.
IV. Rút kinh nghiệm:
GV........................................................................................................................................HS........................................................................................................................................
Tuần 8 Ngày soạn: 18/09/2017
Tiểt 16
§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức: HS biết được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức và biết được quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
 2. Kỹ năng: Thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức.
 3. Thái độ: Cẩn thận trong sắp xếp, chính xác trong tính toán, hứng thú trong học tập.
II.Chuẩn bị: 
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ ?1, ?2 
 Trò : SGK, dụng cụ học tập, xem bài trước ở nhà theo hướng dẫn GV. 
III.Các bước lên lớp:
1/ Ổn định lớp :(1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2/ Kiểm tra bài cũ: (4’)
 Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ? 
 Áp dụng: Làm tính chia : 27x4y2z : 9x4y = 3yz
3/ Nội dung bài mới: 	
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: Quy tắc (15’)
- GV treo bảng phụ ?1
- GV cho bốn dãy bàn thực hiện theo yêu cầu ?1 
(không trùng ý với vd)
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV chọn bốn nhóm bất kỳ treo lên bảng.
- GV gợi ý cho h/s các hạng tử đa thức đều chia hết cho đơn thức.
- GV hướng dẫn chi tiết cụ thể cho h/s thực hiện.
( gọi h/s cho 1 đa thức tùy ý chia cho 1 đơn thức)
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV nhấn mạnh cách làm. 
- GV hướng dẫn h/s quan sát ví dụ SGK ( GV ghi trên bảng phụ)
- GV nhấn mạnh cách giải.
- GV gọi h/s nêu quy tắc
- GV hướng dẫn h/s xem ví dụ SGK/28
- GV cho ví dụ minh họa
- GV lưu ý h/s có thể bỏ qua bước trung gian.
- GV vừa trình bày vừa hỏi h/s.
- GV đưa ra chú ý.
- HS theo dõi và thực hiện.
- HS hoạt động nhóm 3’.
- HS treo bảng nhóm lên bảng.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV. 
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS ghi nhận, khắc sâu.
- HS quan sát.
- HS chú ý quan sát, ghi nhận khắc sâu.
- HS phát biểu quy tắc
- HS xem ví dụ 
- HS quan sát theo dõi ví dụ.
- HS theo dõi và trả lời.
- HS lắng nghe.
1) Quy tắc:
?1
Ví dụ ( SGK)
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Ví dụ: SGK
 ( học sinh về nhà xem)
Ví dụ: Thực hiện phép chia
 (- 2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2
 = (- 2x5 : 2x2) + (3x2 : 2x2) + 
(- 4x3 : 2x2)
 = - x3 + - 2x
* Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt 1 số bước trung gian
 Hoạt động 2: Áp dụng(15’)
- GV treo bảng phụ ?2
- GV gọi h/s nhận xét ?2 a
- GV ta phân tích đa thức bị chia thành nhân tử sao cho nhân tử chung đó bằng với đơn thức chia. Từ đó ta thực hiện phép chia.
- Gọi h/s thực hiện ?2 b 
- GV cho HS lên bảng thực hiện
- GV gợi ý cho h/s thực hiện.
- GV hướng dẫn cụ thể chi tiết ta lấy từng hạng tử của đa thức chia cho 5x2y, ta được KQ
- GV hướng dẫn cho h/s cách 2
- GV gọi h/s thực hiện. 
- GV gợi ý cho h/s làm bài.
- GV gợi ý phân tích đa thức (20x4y- 25x2y2 – 3x2y) thành nhân tửlà 5x2y, sao đó 5x2y(4x2 – 5y - ) : 5x2y =. 
- GV chính xác hóa.
- HS quan sát theo dõi.
- HS theo dõi cách làm, ghi nhận.
- HS thực hiện.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS làm bài theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện theo hướng dẫn.
- HS theo dõi lắng nghe.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS làm bài theo gợi ý của GV.
- HS h/s lắng nghe, ghi nhận và thực hiện.
- HS ghi nhận, khác sâu.
2) Áp dụng:
?2
a) Bạn Hoa giải đúng.
b) Làm tính chia
 (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
Giải
Cách 1: 
(20x4y- 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y 
 = 4x2 – 5y - 
Cách 2:
 Vì 20x4y- 25x2y2 – 3x2y 
= 5x2y (4x2 – 5y - )
Nên
 (20x4y- 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
= 5x2y(4x2 – 5y - ) : 5x2y 
 = 4x2 – 5y - 
4/ Củng cố:(8’)
Gọi h/s nhắc lại quy tắc chia đa thức cho đơn thức
 Làm bài tập 63/29
Ta thấy các hạng tử của A là những đơn thức có chứa y đều có số mũ lớn hơn số mũ của y trong B.
Do đó các hạng tử của A đều chia hết cho B.
Vậy A chia hết cho B.
Bài 64/29 Làm tính chia
a) ( -2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2= - x3 + - 2x
b) ( x3 – 2x2y + 3xy2) : =(1:)x2 + 4xy – 6y2 
c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 - 4
5/ Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
 Học thuộc qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
 Xem lại các bài tập đã sữa.
 Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ. Xem bài 12 Chia đa thức..sắp xếp tiết 17 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV.......................................................................................................................................HS.............................................................................................................................................................................................................................................................................
	 Ký duyệt tuần 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_8_nam_hoc_2017_2018_truong_thanh_n.doc