Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:

 - Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức đã học như: phương trình một ẩn, các quy tắc giải phương trình bậc nhất một ẩn, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 - Kỹ năng: Chuyển vế và quy tắc nhân với một số để giải phương trình.  Giải phương trình dạng A.B.C = 0 ó A = 0 hoặc B = 0 hoặc C= 0. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

           - Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm toán

1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

         + Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập

         + Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện 

         + Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 20
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 33	 Ngày soạn: 04/04/2019
Tiết 71 
Ôn tập cuối năm (T1)
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:
 - Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức đã học như: phương trình một ẩn, các quy tắc giải phương trình bậc nhất một ẩn, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 - Kỹ năng: Chuyển vế và quy tắc nhân với một số để giải phương trình. Giải phương trình dạng A.B.C = 0 ó A = 0 hoặc B = 0 hoặc C= 0. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 	- Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm toán
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 
 + Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập
 + Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện 
 + Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán
II. CHUẨN BỊ: 
 GV: SGK, giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ ghi đề bài bài 3.
 HS: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị phần ôn tập theo hướng dẫn của GV.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Ổn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết(10’)
- Mục đích: ôn tập lại các kiến thức của HKII
- Nội dung: cho HS nhắc lại các kiến thức 
-GV cho HS nhắc lại dạng tổng quát pt bậc nhất một ẩn
-GV cho HS nêu cách giải PT tích?
-GV cho HS nêu các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu
-GV cho HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập PT
HS nhắc lại 
ax=b 
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại 
I. Phương trình bậc nhất một ẩn
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
2. Phương trình tích
3. Phương trình chưa ẩn ở mẫu
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hoạt động 2: Luyện tập
*Kiến thức 1: Bài tập dạng PT bậc nhất một ẩn, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu (12’)
- Mục đích: vận dụng các kiến thức của giải PT giải các dạng bài tập
- Nội dung: Giải các bài tập giải PT dạng ax+b=0, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu
- GV ghi đề bài lên bảng.
- GV gọi h/s nhắc lại cách giải phương trình này.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
 GV ghi đề lên bảng phụ.
HS đọc đề 
* GV gọi HS lên bảng thực hiện
* GV cho HS nêu cách giải và lên bảng thực hiện 
*GV giải và giải thích các bước 
Gv cho HS ghi đề bài
GV cho HS nêu ĐKXĐ của bài toán
* GV gọi HS lên bảng thực hiện
* GV cho HS nêu cách giải và lên bảng thực hiện
*GV hướng dẫn cho HS thực hiện 
- HS theo dõi đề bài.
- HS nêu các giải
- HS lên bảng thực hiện.
- HS theo dõi đề bài.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nêu cách giải và lên bảng thực hiện
- HS nghe và quan sát 
- HS đứng tại nêu ĐKXĐ của pt
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nêu cách giải và lên bảng thực hiện
HS thực hiện theo hướng dẫn 
II. Bài tập:
Bài1. Giải phương trình.
3x – 5 = x + 1 
ó 3x – x = 1 + 5 
ó 2x = 6 ó x = 3
Vậy S = {3} 
Bài 2. Giải phương trình tích
(3x – 6)(2x + 8)(3x – 2) = 0
Vậy S = {2; - 4; 2/3} 
Bài 3: Giải phương trình sau
a. (1)
ĐKXĐ: 
ó 4x=15-7
ó x=2(không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy PT vô nghiệm 
*Kiến thức 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (15’).
- Mục đích: vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 
- Nội dung: làm bài 4
- GV đưa đề bài lên bảng phụ.
- GV gọi h/s đọc đề bài.
- GV y/c h/s phân tích dạng bài toán.
- GV lưu ý đổi phút ra giờ.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS đọc đề bài
- Tìm thời gian lập pt:
t đi + t về = 8 g 45 ph
- HS 
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét 
- HS lắng nghe
Bài 4. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và đi về từ B đến A với vận tốc 30 km/h. Thời gian đi và về mất 8 giờ 45 phút. Tính đoạn đường AB.
Giải: 
Ta đổi 
 Gọi x(km) là quãng đường AB(x>0)
Thời gian ô tô đi từ A đến B: (h)
Thời gian ô tô đi từ B đến A:(h)
Theo đề bài ta có pt:
* Giải pt ta được :x = 150 km
 Vậy quãng đường AB = 150 km.
 	4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (5’) 
	 a) Mục đích của hoạt động: nhằm giúp cho học sinh học tốt ở bài học sau
 Nội dung: 
+Ôn lại các kiến thức chương IV
+Xem lại các dạng bài tập đã sửa
 b) Cách tổ chức hoạt động: 
	- GV: chuẩn bị kiến thức chương IV
	- HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên
 c) Sản phẩm hoạt động của HS: trả lời được các câu hỏi 
+ xác định các kiến thức và các dạng bài tập trong chương IV?
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: (2’)
- Nêu các kiến thức trọng tâm trong chương IV.
- GV nhận xét ý thức, thái độ học tập của các từng học sinh .
V. RÚT KINH NGHIỆM:
GVHS
Tuần 35	 Ngày soạn: 4/04/2019
Tiết 72 	 
 Ôn tập cuối năm (t2)
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:
 	- Kiến thức: củng cố về giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức để trình bày lời giải, tính toán chính xác.
 	- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 
 + Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập
 + Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện 
 + Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán
II. CHUẨN BỊ: 
 	GV: SGK, nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án, thước, phấn màu.
 	HS: SGK, dụng cụ học tập, ôn tập và làm bài tập ở nhà.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Ổn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: 
 ( không kiểm tra, lồng vào khi ôn tập)
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết (15’).
- Mục đích: ôn tập lại các kiến thức của HKII
- Nội dung: cho HS nhắc lại các kiến thức 
GV cho HS nêu dạng tổng quát của BPT bậc nhất một ẩn
GV cho HS nêu cách giải
- HS nêu công thức tổng quát
- HS nêu cách giải
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
1. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hoạt động 2. Luyện tập
*Kiến thức 1: Bài tập dạng BPT bậc nhất một ẩn (15’)
- Mục đích: vận dụng các kiến thức của giải BPT giải các dạng bài tập
- Nội dung: Giải các bài tập giải BPT bậc nhất một ẩn
- GV cho h/s chép đề và làm bài
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- HS chép đề 
- HS lên bảng thực hiện.
a) 3a + 5 > 3b + 2
Từ a > b 
3a > 3b 3a+5 > 3b+5 
Từ 5 > 2 có 3b + 5 > 3b + 2 
b) 2 – 4a < 3 – 4b
Từ a > b 
 -4a < -4b -4a+2 < -4b+2
Từ 2 < 3 có 2 – 4a < 3 – 4b
Bài tập1.Cho a > b, chứng tỏ:
a) 3a + 5 > 3b + 2
Từ a > b 
3a > 3b 3a+5 > 3b+5 
Từ 5 > 2 có 3b + 5 > 3b + 2 
b) 2 – 4a < 3 – 4b
Từ a > b 
 -4a < -4b -4a+2 < -4b+2
Từ 2 < 3 có 2 – 4a < 3 – 4b
- GV cho h/s làm bài tập 2.
* GV cho HS lên bảng thực hiện
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện
*GV: giải và hướng dẫn lại các bước thực hiện 
- HS chép đề và tìm cách giải.
- HS lên bảng thực hiện 
- HS làm theo hướng dẫn
- HS nghe và quan sát 
4x – 8 ³ 3(3x – 2) + 4 – 2x
ó 4x – 8 ³ 9x – 6 + 4 – 2x
ó 3x £ 6 x £ 2
Vậy nghiệm của bpt là x £ 2
* Biểu diễn x £ 2 trên trục số
 ///////////////
 0 2 
Bài tập2: Giải bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 4x – 8 ³ 3(3x – 2) + 4 – 2x
ó 4x – 8 ³ 9x – 6 + 4 – 2x
ó 3x £ 6 x £ 2
Vậy nghiệm của bpt là x £ 2
* Biểu diễn x £ 2 trên trục số
 ///////////////
 0 2 
- GV cho h/s làm bài tập 3.
* GV cho HS lên bảng thực hiện
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện
*GV: giải và hướng dẫn lại các bước thực hiện 
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS chép đề và tìm cách giải.
- HS lên bảng thực hiện 
- HS làm theo hướng dẫn
- HS nghe và quan sát 
- HS nhận xét đúng sai
- HS ghi nhận và khắc sâu.
Bài tập3. Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Vậy nghiệm của bpt là x > 5.
* Biểu diễn x >5 trên trục số
 //////////////////////////////( 
 0 5
*Kiến thức 2: Bài tập dạng PT chứa dấu giá trị tuyệt đối (10’)
- Mục đích: vận dụng các kiến thức của giải BPT giải các dạng bài tập
- Nội dung: Giải các bài tập giải BPT bậc nhất một ẩn
GV cho HS viết đề bài
Hãy tìm đk của biểu thức trong dấu GTTĐ?
* GV cho HS lên bảng thực hiện
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện
*GV: giải và hướng dẫn lại các bước thực hiện
- HS lên bảng thực hiện 
|x+15|=x+15 khi 
|x+15|=-(x+15) 
khi 
*TH1: nếu 
|x + 15| = 3x – 1
ó x+15=3x-1
ó x-3x=-1-15
ó -2x=-16
ó x=8
Vì x=8 thỏa mãn đk 
Nên x=8 là nghiệm của pt
*TH2: nếu x<-15 ó x+15<0
|x + 15| = 3x – 1
ó -(x+15)=3x-1
ó -x-15=3x-1
ó -x-3x=-1+15
ó -4x=14
ó x=
Vì x= không thỏa mãn đk 
x<-15
Nên x=không là nghiệm của pt
Vậy tập nghiệm của pt là S={8}
Bài 4: Giải phương trình
|x + 15| = 3x – 1
Giải
|x+15|=x+15 khi 
|x+15|=-(x+15) 
khi 
*TH1: nếu 
|x + 15| = 3x – 1
ó x+15=3x-1
ó x-3x=-1-15
ó -2x=-16
ó x=8
Vì x=8 thỏa mãn đk 
Nên x=8 là nghiệm của pt
*TH2: nếu x<-15 ó x+15<0
|x + 15| = 3x – 1
ó -(x+15)=3x-1
ó -x-15=3x-1
ó -x-3x=-1+15
ó -4x=14
ó x=
Vì x= không thỏa mãn đk 
x<-15
Nên x=không là nghiệm của pt
Vậy tập nghiệm của pt là S={8}
4. Củng cố: (2’) Nhấn mạnh lại nội dung bài học, cách giải các dạng bài toán đã học trong tiết và tiết ôn tập trước.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
Về nhà học bài theo SGK và vở ghi, xem kỹ các dạng bài tập đã sửa.
 Ôn luyện thật kỹ phần ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ II theo lịch của Sở GD& ĐT.
IV. RÚT KNH NGHIỆM:
GVHS
 Ký duyệt tuần 33

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_33_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc