Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: củng cố các quy tắc về giải BPT bậc nhất một ẩn, cách ghi nghiệm, biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

2. Kỹ năng:  Rèn kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, chuyển một số bài toán về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.

3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán.

II. CHUẨN BỊ: 

        Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, thước.

        Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài tập ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 

1. Ôn định lớp: (1’)

   Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)  

 HS làm bài tập 22 SGK. Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

doc 6 trang Khánh Hội 30/05/2023 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 31 Ngày soạn: 20/03/2018
 Tiết 67 	 
 Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: củng cố các quy tắc về giải BPT bậc nhất một ẩn, cách ghi nghiệm, biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, chuyển một số bài toán về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ: 
 Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, thước.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài tập ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ôn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)	
 HS làm bài tập 22 SGK. Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
 a) 1,2x 2x + 3
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: giải bài tập 28 và 29 (15’)
- GV cho h/s làm bài tập 28/48 SGK.
- GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm.
- GV gọi hai h/s lên bảng thực hiện. 
- GV gợi ý xem VT > 0 thỏa mản BPT.
- GV hướng dẫn ở ý a ta thay các giá trị xem vế trái có lớn hơn 0 không? Ta kết luận; ý b xem có số nào thế vào lớn hơn 0 không ? ta kết luận.
- GV gọi h/s lần lượt nhận xét bài làm của bạn.
- GV chính xác hóa.
- GV nhấn mạnh không phải mọi giá trị đều là nghiệm của BPT x > 0.
HS thảo luận nhóm 3’
- HS lên bảng thực hiện.
- HS chú ý lắng nghe và làm theo gợi ý.
- HS chú ý lắng nghe và làm theo hướng dẫn của GV.
- HS nhận xét đúng sai hướng sũa(nếu có)
- HS ghi nhận, khắc sâu.
Bài tập 28/48 SGK.
Cho BPT x > 0
a)* Với x = 2 BĐT đúng. 
* Với x = -3
 BĐT đúng.
 x = 2, x = -3 là hai nghiệm của bất phương trình x > 0.
b) Với x = 0 BPT x> 0 trở thành 0 > 0 là sai. 
 Vậy x = 0 không phải là nghiệm của BPT x > 0.
 * Nhận xét
Không phải mọi giá trị x điều là nghiệm của BĐT x > 0 .
- GV cho h/s làm bài tập 29 SGK. 
- GV cho h/s làm việc cá nhân.
- GV gọi 2 h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý áp dụng qui tắc chuyển vế; qui tắc nhân; trả lời.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện
+ Chuyển vế: 2x ³ 5 
+ Chia 2 vế cho 2: x ³ 
+ Trả lời: Với x ³ thì giá trị biểu thức 2x – 5 ...
- GV tương tự với câu b)
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS làm việc cá nhân 4’.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và hực hiện
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa( nếu có).
- HS ghi nhận khắc sâu khắc sâu.
Bài tập 29/48 SGK.
a) 2x – 5 ³ 0
 2x ³ 5
 x ³ 
Vậy với x ³ 2,5 thì giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm.
b) – 3x £ - 7x + 5
 - 3x + 7x £ 5
 4x £ 5 x £ 
Vậy với x £ thì giá trị của biểu thức – 3x không lớn hơn giá trị của biểu thức – 7x + 5
Hoạt động 2: giải bài tập 30, 31, 32 (20’).
- Cho HS làm bài tập 30/48 SGK.
- GV cho h/s đọc đề bài
- GV hướng dẫn h/s phân tích đề toán.
 - GV gọi h/s nêu hướng giải và lên bảng thực hiện. 
- GV gợi ý có 15 tờ giấy bạc; có 2 mệnh giá 2000đồng và 50000đồng Hỏi có bao nhiêu tờ loại 5000đ? Thiết lập BPT
 Giải BPTKL
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện.
+ Gọi x.5000đ( ĐK)
+ Số tờ loại 2000..
+ Lập BPT
5000x + 2000(15 – x) £ 70000
+ Giải BPT
+ Trả lời.
- GV gọi h/s nhận xét
- GV chính xác hóa.
- HS đọc đề bài
- HS phân tích theo hướng dẫn của GV.
- Hs nêu hướng giải và lên bảng làm bài
- HS chú ý lắng nghe và làm theo gợi ý GV.
- HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện theo hướng dẫn của GV. 
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có)
- HS ghi nhận, khắc sâu.
Bài tập 30/48 SGK.
- Gọi x (tờ) là số tờ giấy bạc loại 5000 đồng, (x nguyên, dương và x<15)
- Số tờ giấy bạc lọai 2000 đồng là 15 – x (tờ)
Ta có bất phương trình 
5000x + 2000(15 – x) £ 70000
Giải bất phương trình
..
Ta có: x £ .
Do x nguyên dương 
nên x = 1;2;;13
- Kết luận số tờ giấy loại 5000 là 1;2;.;13 tờ
- GV cho h/s làm bài tập 31/a,c SGK.
- GV gọi h/s nêu hướng giải 2 bài tập trên.
- GV gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập.
- GV gợi ý áp dụng qui tắc đã học để thực hiện.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện
+ Nhân 2 vế cùng 1 số.
+ Chuyển vế tìm nghiệm
+ Trả lời(hay KL)
+ Biểu diễn trên trục số
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS nêu hướng thực hiện.
- HS lên bảng thực hiện 
- HS chú ý lắng nghe làm theo hướng dẫn.
- HS chú ý lắng nghe theo dõi và thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS ghi nhận và khắc sâu.
Bài tập 31/48 SGK.
a). 
Vậy tập nghiệm của BPT là S={x/x<0}
 )////////////////////////////
0 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
c. (x – 1) < 
Û (x – 1).12 < .12
Û 3(x – 1) < 2(x – 4)
Û 3x – 3 < 2x – 8
Û 3x – 2x < - 8 + 3
ó x < - 5
 )//////////////////////////////
 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0
Vậy tập nghiệm của BPT là S={x/x<-5}
- GV cho h/s làm bài tập 32 a SGK.
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế, tìm nghiệm.
- GV hướng dẫn chi tiết
+ Bỏ dấu ngoặc.
+ Chuyển vế; tìm x
+ Trả lời.
- GV lưu ý h/s: Không biểu diễn nghiệm trên trục số ta không cần ghi tập nghiệm mà chỉ trả lời
- GV gọi h/s nhận xét..
- GV chính xác hóa.
- HS thảo luận nhóm 2’.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS lắng nghe và làm theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện
- HS lắng nghe.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS ghi nhận và khắc sâu.
Bài tập 32/48 SGK.
8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6)
ó 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6 
ó 11x – 3x > 6 – 3 
ó 8x > 3 
ó x > 
4. Củng cố: (2’)
	Nhắc lại 2 quy tắc giải bất phương trình.
 	5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2.)
 Làm bài tập còn lại/48 SGK.
 Ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số đã học ở lớp 7. Xem trước §5 Phương trình chứa dấu  tiết 68 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV................................................................................................................................HS.................................................................................................................................
Tuần 31- tiết 68 Ngày soạn: 21/03/2018
 Tiết 68
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Học sinh biết bỏ giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng . Biết giải 1 số PT dạng = cx + d và dạng = cx + d.
 2. Kỹ năng: Giải được các dạng phương trình trên.
 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ: 
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số. Xem và chuẩn bị trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
 	1. Ôn định lớp: (1’) 
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
 	2. Kiểm tra bài cũ: (3’) 
 Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số đã học ở lớp 6	
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (17’).
- GV cho h/s nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối dưới dạng kí hiệu.
- GV giới thiệu ví dụ 1 SGK. *lưuý:=2x
- GV cho h/s thực hiện ?1
- GV yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài.
- GV gợi ý áp dụng theo ví dụ 1 trình bày.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện 
+ = 3x
 C=.....................
+ = - x + 6
 D=.....................
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS nêu định nghĩa = a nếu a ³ 0;
 = -a nếu a < 0
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhận.
- HS lên bảng làm bài.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS ghi nhận và khắc sâu.
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
 = a nếu a ³ 0;
= -a nếu a < 0
Ví dụ 1: SGK/50 
?1. Rút gọn các biểu thức:
a) C = + 7x – 4 khi x £ 0. 
b) D = 5 – 4x + khi x <6 
 Giải
a) khi x £ 0 => - 3x ³ 0 
nên = 3x 
C = 3x + 7x – 4 = 10x – 4 
b) khi x x – 6 < 0 
nên = - x + 6
D = 5 – 4x – x + 6 = 11 – 5x 
Hoạt động 2. Giải một số pt chứa dấu giá trị tuyệt đối (20’).
GV hướng dẫn cho HS thực hiện hai ví dụ trong SGK
- GV cho h/s giải ?2.
- GV hướng dẫn h/s cách giải tương tự như hai ví dụ. 
- GV yêu cầu 2 học sinh trình bày.
- GV gợi ý áp dụng làm theo ví dụ 2,3.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện
+ Ý a)* = x + 5
 khi x + 5 ³ 0hayx ³ - 5 
* = -(x + 5) khi x + 5 < 0 hay x < - 5
 Tìm nghiệm?
+ Ý b)* = 5x khi – 5x x > 0 
*=- 5x khi – 5x ³ 0 
=> x £ 0.
 Tìm nghiệm?
- GV lưu ý cuối cùng ta so sánh với ĐK và kết luận nghiệm.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS xem ví dụ 2 SGK
- HS xem ví dụ 3 SGK
- HS giải ?2.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhận.
- HS lên bảng trình bày bài giải của mình, h/s còn lại làm bài trên giấy nháp
- HS lắng nghe và làm theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện.
- HS chú ý lắng nghe theo dõi và kết luận nghiệm.
- HS nhận xét bài của bạn và sửa sai (nếu có).
- HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sậu.
2. Giải một số phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Ví dụ 2.(SGK)
Ví dụ 3.(SGK)
?2. Giải các phương trình:
Giải 
a) = 3x + 1, ta có 
 = x + 5
 khi x + 5 ³ 0 hay x ³ - 5 
 = -(x + 5) 
khi x + 5 < 0 hay x < - 5 
Vây ta giải hai phương trình 
* x + 5 = 3x + 1 
ó x – 3x = 1 - 5ó x = 2
* - x – 5 = 3x + 1 
ó - 4x = 6 ó x = - 1,5 ( loại) 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
 b) = 2x + 21, ta có 
 = 5x khi – 5x < 0 
=> x > 0 
 = - 5x khi – 5x ³ 0 
=> x £ 0.
Ta giải hai phương trình 
* 5x = 2x + 21 
* - 5x = 2x + 21 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 
 	4. Củng cố: (2’)
 Nhắc lại các bước giải bài toán có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
 	5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
 Làm bài tập 35, 36, 37 (SGK)
 Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương IV, bài tập 38, 39, 41/53 SGK. Tiết 69 ôn tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV................................................................................................................................HS.................................................................................................................................
 Ký duyệt tuần 31

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_31_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc