Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức. Hiểu được thế nào là một bất đẳng thức. Hiểu ý nghĩa của các dấu
< và , của các dấu > và .
- Kỹ năng. Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hoặc chứng minh bất đẳng thức:
a) a < b và b < c => a < c; b) a < b => a + c < b + c;
- Thái độ. Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS qua nội dun bài/ chủ đề dạy – học:
- Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc bài trước ở nhà
- Năng lực giải quyết vấn đề: xác định được vấn đề cần giải quyết
- Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 28 Ngày soạn: 26/02 /2019 Tiết 61 CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ: - Kiến thức. Hiểu được thế nào là một bất đẳng thức. Hiểu ý nghĩa của các dấu và . - Kỹ năng. Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hoặc chứng minh bất đẳng thức: a) a a a + c < b + c; - Thái độ. Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS qua nội dun bài/ chủ đề dạy – học: - Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc bài trước ở nhà - Năng lực giải quyết vấn đề: xác định được vấn đề cần giải quyết - Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ vẽ hình, ghi đề ?1, vẽ hình phần 2. HS: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị trước bài §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức *Hoạt động1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (5’) Mục đích của hoạt động: nhằm tạo cho học sinh sự tìm tòi trong hoạt động tiếp nhận kiến thức. Nội dung: GV đưa ra một tình huống Nêu cách so sánh các giá trị trên tập hợp số Số a bằng số b, ký hiệu: a = b Số a lớn hơn số b, kí hiệu: a> b Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu: a< b Số a bằng số b, ký hiệu: a = b Số a lớn hơn số b, kí hiệu: a> b Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu: a< b *Hoạt động2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức (35’) *Kiến thức1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số(5’). - Mục đích của hoạt động: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số - Nội dung: nhắc lại các kí hiệu khi so sánh hai số - GV? Khi so sánh 2 số thực a và b có thể xảy ra những trường hợp nào? - GV treo bảng phụ biểu diễn số thực trên trục số và nhận xét thứ tự trên tập số thực. - GV cho h/s làm ?1 - GV treo bảng phụ. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV giới thiệu cho h/s về số lớn hơn hoặc bằng; số bé hơn hoặc bằng. GV đưa ra ký hiệu. - HS trả lời có 1 trong 3 trường hợp xảy ra a < b a > b a = b - HS theo dõi bảng phụ. - HS làm bài tập ?1. a) 1,53 < 1,8 b) -2,37 > -2,41 c) = b) < - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. Số a bằng số b, ký hiệu: a = b Số a lớn hơn số b, kí hiệu: a> b Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu: a< b ?1 Điền dấu thích hợp(= , ) vào ô trống: a) 1,53 -2,41 c) = b) < * đọc là a bé hơn hoặc bằng b. * a ³ b đọc là a lớn hơn hoặc bằng b. *Kiến thức2: Bất đẳng thức(5’) - Mục đích của hoạt động: Giới thiệu bất đẳng thức - Nội dung: nhận biết thế nào là bất đẳng thức - GV giới thiệu ký hiệu “³” “£” - GV cho HS nêu cách viết: * Số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng số b * Số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng số b GV giới thiệu khái niệm BĐT , vế trái, vế phải của BĐT theo SGK. - GV treo bảng phụ ví dụ cho học sinh trả lời - HS theo dõi. a ³ b - HS quan sát ví dụ Ví dụ 1: - 5 + 2 = -3 6 –(-3) > 5 + (-2) 2 + x³ 2 là những BĐT 2. Bất đẳng thức. Hệ thức dạng a b, , a ³ b) gọi là bất đẳng thức. *Kiến thức3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng(15’). Xoáy sâu - Mục đích của hoạt động: Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Nội dung: vận dụng tính chất thực hiện các ? - Giới thiệu hình vẽ minh họa kết quả như SGK. * GV cho học sinh làm ?2 theo nhóm * GV hướng dẫn cho HS thực hiện: +cộng hai vế của BĐT với cùng một số +So sánh hai vế *GV thực hiện và hướng dẫn các bước thực hiện => giới thiệu tính chất. - GV cho ví dụ minh họa SGK. - GV cho học sinh hoạt động nhóm 5’ ?3. GV gọi đại diện nhóm lên bảng thực hiện - GV hướng dẫn ?4 thông qua trục số thực lúc đầu ở bảng phụ GV gọi HS lên bảng thực hiện * Lưu ý: - GV giới thiệu chú ý SGK cho h/s nắm.. - HS hoạt động nhóm 5’. Đại diện nhóm trình bày lời giải -4 + (-3) < 2 +(-3) -4 + c < 2 + c - HS nghe và sửa bài - HS đọc tính chất - HS quan sát ví dụ. -Học sinh làm bài tập ?3 theo nhóm 5’ Đại diện nhóm lên bảng thực hiện Ta có-2004+(-777)>-2005+(-777) Ta có Vậy - HS ghi nhận. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. ?2 -4 + (-3) < 2 +(-3) -4 + c < 2 + c *Tính chất. (SGK/ 36) Ví dụ 2: (SGK/ 36) ?3 Ta có-2004+(-777)>-2005+(-777) ?4 Ta có Vậy *Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của BĐT *Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập(10’). - Mục đích: áp dụng các kiến thức luyện tập giải các bài tập - Nội dung: Sửa bài tập 1d, 3a / 37 - GV cho h/s làm bài tập 1d/37SGK. - GV gọi h/s lên bảng giải. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài tập 3a/37SGK. - GV cho h/s làm việc cá nhân. - GV gọi h/s lên bảng giải. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS lên bảng thực hiện. - HS ghi nhận và khắc sâu. - HS làm bài 3a. - HS làm việc cá nhân 3’. - HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét đúng sai. - HS ghi nhận và khắc sâu. Bài 1d/37. Ta có: x2 ³ 0 với mọi số thực x. Suy ra: x2 + 1 ³ 0 + 1 hay x2 + 1 ³ 1 Bài 3a/37 Ta có:a – 5 ³ b – 5 Suy ra a – 5 + 5 ³ b – 5 + 5 hay a ³ b 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (2’) a) Mục đích của hoạt động: nhằm giúp cho học sinh học tốt ở bài học sau b) Cách thức tổ chức hoạt động: GV: Các em về nhà học bài, xem lại bài c) Sản phẩm hoạt động của HS: lắng nghe d) Kết luận của GV: Học bài SGK kết hợp vở ghi. Làm bài tập 1, 2, 3. Chuẩn bị trước bài §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân tiết 62 học. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: (2’) - GV dự kiến một số câu hỏi, bài tập và tổ chức cho HS tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? a. -5 ³ -5 b. 4. (-3) > -14 c. 15 < (-4). 2 d. -4+(-8)2 (-4).(-15) HS trả lời: a. đúng b. đúng c. sai d. đúng - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM - GV... - HS. Tuần 28 Ngày soạn: 26/02 /2019 Tiết 62 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân I. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ: -Kiến thức: biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT: a a.c 0); a a.c > b.c (với c < 0). - Kỹ năng: biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT qua một số kỹ năng suy luận. -Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS qua nội dun bài/ chủ đề dạy – học: - Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc bài trước ở nhà - Năng lực giải quyết vấn đề: xác định được vấn đề cần giải quyết - Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ vẽ hình phần 1, phần 2, ghi đề ?2 HS: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị trước bài §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) HS: Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng HS không tính hãy so sánh –2005 + 5 và –2000 + 5; b) –107 +(–3) và –110 +(–3) Hướng dẫn: a. Ta có: -2005 - 110 Nên -2005 + 5 - 110 +(- 3) 3. Bài mới: (35’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức *Hoạt động1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (5’) - Mục đích của hoạt động: nhằm tạo cho học sinh sự tìm tòi trong hoạt động tiếp nhận kiến thức. - Nội dung: GV đưa ra một tình huống Nêu cách so sánh: a. -2 ..... 3 b. (-2). 7 ..... 3. 7 c. (-2). (-7) ..... 3. (-7) a. -2 < 3 b. (-2). 7 < 3. 7 c. (-2). (-7) > 3. (-7) a. -2 < 3 b. (-2). 7 < 3. 7 c. (-2). (-7) > 3. (-7) *Hoạt động2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức (30’) *Kiến thức1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số(10’). - Mục đích của hoạt động: Nêu Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương - Nội dung: vận dụng tính chất để thực hiện các ? - GV treo trục biểu diễn trên bảng (trang 37SGK) Hướng dẫn học sinh nhận xét chiều của các BĐT trên. GV cho HS thực hiện ?1 * GV cho HS đứng tại chỗ trả lời * GV hướng dẫn cho HS thực hiện: +Nhân cả hai vế cùng một số +So sánh hai vế *GV thực hiện và hướng dẫn các bước thục hiện - GV gọi h/s rút ra tính chất. - GV gọi một số em phát biểu tính chất trên bằng lời. - GV cho h/s làm ?2 - GV treo bảng phụ và cho h/s thực hiện. - GV gọi h/s lên bảng làm bài. - HS xem trục biểu diễn - HS cùng chiều. - HS đứng tại chỗ trả lời - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS nghe và quan sát a) –2 < 3 -2 . 5091 < 3 . 5091 b) Nhân cả 2 vế của BĐT –2 < 3 với c dương thì được : -2c < -3c -HS rút ra tính chất. - HS phát biểu tính chất bằng lời . - HS thực hiện ?2 - HS thảo luận nhóm 2 em và thực hiện. - HS lên bảng thực hiện a) (-15,2). 3,5 < (15,08). 3,5 b) 4,15 . 2,2 > (-5,3). 2,2 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ?1 a) –2 < 3 -2 . 5091 < 3 . 5091 b) Nhân cả 2 vế của BĐT –2 < 3 với c dương thì được : -2c < -3c *Tính chất: Với ba số a, b và c mà c >0, ta có: * Nếu a < b thì ac < bc; nếu a b thì ac bc; * Nếu a > b thì ac > bc; nếu a b thì ac bc; ?2 a) (-15,2). 3,5 < (15,08). 3,5 b) 4,15 . 2,2 > (-5,3). 2,2 *Kiến thức2: (5’).Nêu Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm(15’). -Mục đích của hoạt động: -Nội dung: vận dụng tính chất để thực hiện các ? - GV treo bảng phụ và giải thích cho h/s hiểu. - GV cho h/s làm ?3 * GV gọi h/s lên bảng làm bài. - GV cho hs rút ra tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm - GV gọi h/s phát biểu bằng lời. - GV cho h/s thực hiện ?4 * GV hướng dẫn cho HS thực hiện +Nhân hai vế với cùng một số +So sánh hai vế *GV thực hiện và hướng dẫn các bước thực hiện - GV cho h/s thực hiện ?5 - GV cho h/s trả lời - HS quan sát hình vẽ và nghe GV giải thích. - HS thực hiện ?3 - HS lên bảng thực hiện a) Nhân cả 2 vế của BĐT -2< 3 thì ta được BĐT – 2. (-345) > 3 .(-345) b) Ta được BĐT -2.(-c) > 3.(-c) - HS rút ra tính chất. - HS phát biểu lại bằng lời - HS làm ?4 Ta có: -4a > -4b Nhân cả hai vế của BĐT với - HS làm ?5 - HS trả lời Khi chia cả 2 vế của BĐT cho 1 số: - dương thì được 1BĐT mới cùng chiều với BĐT ban đầu. - âm thì được BĐT ngược chiều với BĐT ban đầu. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. ?3 a) Nhân cả 2 vế của BĐT -2< 3 thì ta được BĐT – 2. (-345) > 3 .(-345) b) Ta được BĐT -2.(-c) > 3.(-c) *Tính chất: với ba số a, b và c mà c < 0, ta có * Nếu a b.c; nếu a b thì ac bc; * Nếu a > b thì ac < bc; Nếu a b thì ac bc; ?4 Cho -4a > -4b hãy so sánh a và b. Giải Ta có: -4a > -4b Nhân cả hai vế của BĐT với ?5 Khi chia cả 2 vế của BĐT cho 1 số: - dương thì được 1BĐT mới cùng chiều với BĐT ban đầu. - âm thì được BĐT ngược chiều với BĐT ban đầu. *Kiến thức 3. Tính chất bắc cầu(5’). - Mục đích của hoạt động: Giới thiệu tính chất bắc cầu - Nội dung: vận dụng tính chất để thực hiện các ? - GV giới thiệu tính chất bắt cầu - GV minh họa bằng hình vẽ. - GV đưa ra ví dụ. - HS tham khảo SGK. - HS quan sát hình vẽ. - HS lắng nghe ghi nhận. 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự. Với ba số a, b và c ta thấy rằng nếu a < b và b < c thì a < c. Tính chất này gọi là tính chất bắc cầu. Ví dụ: SGK 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (2’) a) Mục đích của hoạt động: nhằm giúp cho học sinh học tốt ở bài học sau b) Cách thức tổ chức hoạt động: GV: Các em về nhà học bài, xem bài tiết sau c) Sản phẩm hoạt động của HS: lắng nghe d) Kết luận của GV: Học bài SGK kết hợp vở ghi. - Học thuộc các tính chất - Làm Bài tập 6,7, 8 (SGK). Xem trước Luyện tập tiết 63 học. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: (2’) - GV dự kiến một số câu hỏi, bài tập và tổ chức cho HS tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn: Làm bài 5/39 a) (-6).5 < (-5).5 là đúng vì: nhân 2 vế của BĐT với cùng một số dương 5. (-6).5 < (-5).5 là đúng vì: (-6) < (-5) - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: - GV... - HS . Ký duyệt tuần 28
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_28_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

