Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT. Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh các giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng ( mức độ đơn giản).
2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hoặc chứng minh bất đẳng thức:
a) a < b và b < c => a < c;
b) a < b => a + c < b + c;
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi đề ?1, vẽ hình ý 3.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị trước bài §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 28 Ngày soạn: 20/02/2018 Tiết 61 CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT. Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh các giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng ( mức độ đơn giản). 2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hoặc chứng minh bất đẳng thức: a) a a < c; b) a a + c < b + c; 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi đề ?1, vẽ hình ý 3. Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị trước bài §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số(7’). - GV? Khi so sánh 2 số thực a và b có thể xảy ra những trường hợp nào? - GV vẽ hình biểu diễn số thực trên trục số và nhận xét thứ tự trên tập số thực. - GV cho h/s làm ?1 - GV treo bảng phụ. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý cách so sánh 2 số âm; cách so sánh 2 p/s. - GV hướng dẫn chi tiết cụ thể là: số âm lớn bé hơn số âm nhỏ; p/s ta rút gon tối giản rồi so sánh. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV giới thiệu cho h/s về số lớn hơn hoặc bằng; số bé hơn hoặc bằng. GV đưa ra ký hiệu. - HS trả lời có 1 trong 3 trường hợp xảy ra a < b a > b a = b - HS theo dõi hình vẽ. - HS làm bài tập ?1. - HS quan sát bảng phụ - HS lên bảng thực hiện - HS làm theo gợi ý GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và làm theo hướng dẫn GV - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. Số a bằng số b, ký hiệu: a = b Số a lớn hơn số b, kí hiệu: a> b Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu: a< b ?1 Điền dấu thích hợp(= , ) vào ô trống: a) 1,53 < 1,8 b) -2,37 > -2,41 c) = b) < * đọc là a bé hơn hoặc bằng b. * a ³ b đọc là a lớn hơn hoặc bằng b. Hoạt động 2: Bất đẳng thức (8’) - GV giới thiệu ký hiệu “³” “£” - GV nhấn mạnh: * Số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng số b * Số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng số b - GV giới thiệu khái niệm BĐT , vế trái, vế phải của BĐT theo SGK. - GV giới thiệu ví dụ SGK. - HS theo dõi. - HS lắng nghe và ghi nhận. - HS quan sát ví dụ 2. Bất đẳng thức. Hệ thức dạng a b, , a ³ b) gọi là bất đẳng thức. Ví dụ 1: 6 –(-3) > 5 + (-2) 2 + x³ 2 là những BĐT Hoạt động 3:Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng(14’). ( xoáy sâu) - GV treo bảng phụ giới thiệu hình vẽ SGK. - GV giải thích hình vẽ + Trục số(dòng trên) cho thấy -4 < 2 + Mũi tên từ -4 đến -4+3 và từ 2 đến 2+3 minh họa phép cộng 3 vào 2 vế BĐT -4 < 2 - GV cho học sinh làm ?2 theo nhóm - GV gọi h/s lên bảng làm bài. - GV gợi ý xem xét vế trái và vế phải xem vế nào lớn, vế nào bé. - GV hướng dẫn cụ thể cho h/s khi cộng cùng 1 số vào 2 vế của 1BĐT thì chiều của nó ntn? => giới thiệu tính chất. - GV cho ví dụ minh họa SGK. - GV cho học sinh làm ?3, ?4 - GV gọi 1 h/s làm ?3 1 h/s làm ?4 - GV gợi ý áp dụng tính chất.. - GV hướng dẫn chi tiết xem số nào lớn số nào bé ta so sánh * Lưu ý: - GV giới thiệu chú ý SGK cho h/s nắm.. - HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát lắng nghe và ghi nhận. - HS hoạt động nhóm 2’. - HS lên bảng thực hiện - HS chú ý lắng nghe và làm theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe và làm theo hướng dẫn của GV. - HS đọc tính chất - HS quan sát ví dụ. -Học sinh làm bài tập ?3, ?4 theo nhóm 3’. - HS lần lượt lên bảng làm bài. - HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS lắng nghe ghi nhận. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. ?2 -4 + (-3) < 2 +(-3) -4 + c < 2 + c *Tính chất. (SGK/ 36) Ví dụ 2: (SGK/ 36) ?3 Ta có-2004+(-777)>-2005+(-777) ?4 Ta có *Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của BĐT Hoạt động 4: Vận dụng(8’). - GV cho h/s làm bài tập 1d/37SGK. - GV gọi h/s lên bảng giải. - GV gợi ý áp dụng tính chất. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s trình bày và lý giải. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài tập 3a/37SGK. - GV cho h/s làm việc cá nhân. - GV gọi h/s lên bảng giải. - GV gợi ý áp dụng tính chất. - GV hướng dẫn ta cộng vào 2 vế với 5 từ đó so sánh a và b. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS ghi nhận và khắc sâu. - HS làm bài 3a. - HS làm việc cá nhân 2’. - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện - HS nhận xét đúng sai. - HS ghi nhận và khắc sâu. Bài 1/37. b. đúng d. đúng Vì: x2 ³ 0 với mọi số thực x. Suy ra: x2 + 1 ³ 0 + 1 hay x2 + 1 ³ 1 Bài 3/37. a/ Ta có: a – 5 ³ b – 5 Suy ra a – 5 + 5 ³ b – 5 + 5 hay a ³ b 4. Củng cố: (5’) Nhắc lại tính chất bất đẳng thức. Làm bài 2. Cho a<b, hãy so sánh. a) a+1 và b+1 Ta có a+1 < b+1 ( vì từ a < b, cộng 2 vế với 1) b) a-2 và b-2 Ta có a-2 và b-2 ( vì từ a < b, cộng 2 vế với -2) 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Học bài SGK kết hợp vở ghi. Làm bài tập 1, 2, 3. Chuẩn bị trước bài §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân tiết 62 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy.Trò.. Tuần 28 Ngày soạn: 22/02/2018 Tiết 62 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học sinh biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT: a a.c 0); a a.c > b.c (với c < 0). 2. Kỹ năng: biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT qua một số kỹ thuật suy luận. 3.Thái độ: rèn cho h/s tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ vẽ hình phần 1, phần 2, ghi đề ?2 Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị trước bài §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) HS: Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng HS không tính hãy so sánh –2005 + 5 và –2000 + 5; b) –107 +(–3) và –110 +(–3) Ta có: -2005 - 110 Nên -2005 + 5 - 110 +(- 3) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương(15’). - GV treo trục biểu diễn trên bảng (trang 37SGK) Hướng dẫn học sinh nhận xét chiều của các BĐT trên. - GV cho HS thực hiện ?1 - GV gọi h/s lên bảng làm ý a. - GV gợi ý cho h/s áp dụng qui tắc. - GV hướng dẫn cho h/s ta nhân 2 vế với số dương thì dấu BĐT sẽ cùng chiều - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV gọi h/s làm ý b. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV gọi h/s rút ra tính chất. - GV gọi một số em phát biểu tính chất trên bằng lời. - GV cho h/s làm ?2 - GV treo bảng phụ và cho h/s thực hiện. - GV gọi 2 h/s lên bảng làm bài. - GV gợi ý cho h/s áp dụng QT thực hiện. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s ( 2 số giống nhau ở 2 vế thì xem số kia nhỏ thì điề dấu nhỏ; lớn thì điền dấu lớn) - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS xem trục biểu diễn - HS cùng chiều. - HS lên bảng thực hiện làm bài theo y/c GV. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS lắng nghe ghi nhận và thực hiện theo hướng dẫn - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. - HS thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận khắc sâu. -HS rút ra tính chất. - HS phát biểu tính chất bằng lời . - HS thực hiện ?2 - HS thảo luận nhóm 2 em và thực hiện. - HS lên bảng thực hiện - HS làm theo gợi ý của GV. - HS lắng nghe ghi nhận và thực hiện theo hướng dẫn GV - HS nhận xét đúng sai hướng sữa( nếu có).. - HS ghi nhận khắc sâu 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ?1 a) –2 < 3 -2 . 5091 < 3 . 5091 b) Nhân cả 2 vế của BĐT –2 < 3 với c dương thì được : -2c < 3c *Tính chất: Với ba số a, b và c mà c >0, ta có: * Nếu a < b thì ac < bc; nếu a b thì ac bc; * Nếu a > b thì ac > bc; nếu a b thì ac bc; ?2 a) (-15,2). 3,5 < (15,08). 3,5 b) 4,15 . 2,2 > (-5,3). 2,2 Hoạt động 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm(15’). - GV treo bảng phụ và giải thích cho h/s hiểu. - GV cho h/s làm ?3 - GV gọi h/s lên bảng làm bài. - GV gợi ý cho h/s nhân vào 2 vế xem ta được BĐT nào? - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s ( nhân 2 vế với số đã cho rồi kết luận). - GV chính xác hóa. - GV cho hs rút ra tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm - GV gọi h/s phát biểu bằng lời. - GV cho h/s thực hiện ?4 - GV gọi h/s lên bảng làm bài. - GV gợi ý cho h/s áp dụng tính chất thực hiện - GV hướng dẫn chi tiết cho thể cho thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s thực hiện ?5 - GV cho h/s trả lời - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS quan sát hình vẽ và nghe GV giải thích. - HS thực hiện ?3 - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn GV. - HS ghi nhận khắc sâu - HS rút ra tính chất. - HS phát biểu lại bằng lời - HS làm ?4 - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe thực hiện theo hướng dẫn GV. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS ghi nhận khắc sâu - HS làm ?5 - HS trả lời - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS ghi nhận và khắc sâu. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. ?3 a) Nhân cả 2 vế của BĐT -2< 3 thì ta được BĐT – 2. (-345) > 3 .(-345) b) Ta được BĐT -2.(-c) > 3.(-c) *Tính chất: với ba số a, b và c mà c < 0, ta có * Nếu a b.c; Nếu a b thì ac bc; * Nếu a > b thì ac < bc; Nếu a b thì ac bc; ?4 Cho -4a > -4b hãy so sánh a và b. Giải Ta có: -4a > -4b Nhân cả hai vế của BĐT với ?5 Khi chia cả 2 vế của BĐT cho 1 số: - dương thì được 1BĐT mới cùng chiều với BĐT ban đầu. - âm thì được BĐT ngược chiều với BĐT ban đầu. Hoạt động 3. Tính chất bắc cầu (5’). - GV giới thiệu tính chất bắt cầu - GV minh họa bằng hình vẽ. - GV đưa ra ví dụ. - HS tham khảo SGK. - HS quan sát hình vẽ. - HS lắng nghe ghi nhận. 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự. Với ba số a, b và c ta thấy rằng nếu a < b và b < c thì a < c. Tính chất này gọi là tính chất bắc cầu. Ví dụ: SGK 4. Củng cố: (2’) Làm bài 5/39 a) (-6).5 < (-5).5 là đúng vì: nhân 2 vế của BĐT với cùng 1 số dương 5. (-6).5 < (-5).5 là đúng vì: (-6) < (-5) Tương tự câu b, c, d lý luận tt suy ra câu trả lời đúng. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) - Học thuộc các tính chất - Làm Bài tập 6,7, 8 (SGK). Xem trước Luyện tập tiết 63 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Thầy.....................................................................................................................................Trò........................................................................................................................................ Ký duyệt tuần 28
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_28_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

