Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức: Học sinh được ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I .

  2. Kỹ năng: Thực hiện các phép toán nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức. Vận dụng được các phương pháp cơ bản để phân tích đa thức thành nhân tử.

  3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.

II. CHUẨN BỊ: 

  Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu.

  Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn tập theo hướng dẫn của GV.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 

1. Ổn định tổ chức: (1’) 

      Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.

2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra).

doc 9 trang Khánh Hội 29/05/2023 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 18 – Tiết 37 Ngày soạn: 25/11 2018
 ÔN TẬP HỌC KỲ I (T1)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Học sinh được ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I .
 2. Kỹ năng: Thực hiện các phép toán nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức. Vận dụng được các phương pháp cơ bản để phân tích đa thức thành nhân tử.
 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ: 
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn tập theo hướng dẫn của GV.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định tổ chức: (1’) 
	Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra).
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản 
Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết (15’).
-Hãy nêu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức? nhân đa thức với đa thức?
- Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào? 
- Để chia hai đa thức một biến ta phải làm như thế nào? 
- Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? 
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS nêu quy tắc
- Phải sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến 
- HS nêu các phương pháp 
I. Lý thuyết.
Câu 1: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Câu 2:
- Chia một đa thức cho một đơn thức. 
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
- Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp:
Câu 3: Các phương pháp cơ bản để phân tích đa thức thành nhân tử
- Phương pháp đặt nhân tử chung. 
- Phương pháp dùng hằng đẳng thức. 
- Phương pháp nhóm các hạng tử. 
- Phối hợp các phương pháp.
Hoạt động 2. Bài tập(25’)
- GV goị 2 h/s làm bài tập:
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV cho h/s thực hiện bài 2.
- GV chép đề.
*GV cho HS lên bảng thực hiện
*GV cho HS nêu các bước thực hiện và lên bảng thực hiện
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện
a/. +Nhóm hạng tử
 +Đặt NTC
b/. +Đặt NTC
 +Nhóm hạng tử
 +Dùng HĐT
c/. +Nhóm hạng tử
 +Dùng HĐT
 +Đặt NTC
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét 
- GV chép đề bài 3
- GV gọi h/s lần lượt giải bài.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS lên bảng làm bài tập
- HS nhận xét đúng sai 
- HS thực hiện.
- HS ghi đề vào vở.
- HS lên bảng làm
-HS nêu các bước thực hiện và lên bảng thực hiện
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- HS nhận xét
- HS ghi đề vào vở.
- HS 1 làm câu a)
- HS 2 làm câu b)
- HS 3 làm câu c)
- HS nhận xét đúng sai 
II. Bài tập.
Bài 1: Thực hiện phép tính.
a) 
= 5x5 – x3 – x2
b)
= 5( x3 – 2x2 + x – 1) – x(x3 – 2x2 + x – 1)
= 5x3 – 10x2 + 5x – 5 - x4 + x3 – x2 – x 
= - x4 + 6x3 – 11x2 + 4x – 5 
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử. 
a) x2 – 3x – xy + 3y
= (x2 – 3x) – (xy + 3y)
= x( x – 3) – y(x – 3)
= (x – 3)(x – y)
b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 
= 3((x2 + 2xy + y2) – z2)
= 3(( x + y)2 – z2 )
= 3(x + y – z)(x + y + z)
c. x3 + 3x2 – 3x – 1
= (x3 – 1) + (3x2 – 3x)
= (x – 1)(x2 + 4x +1) + 3x(x -1)
= (x – 1)(x2 + 4x + 1)
Bài 3: Làm tính chia
a) (3x3 + 6x2 + 9x): 3x
= x2 + 2x + 3
b) (2x2 + 4x): x
= 2x2: x + 4x : x
= 4x + 8
c. (27x3 – 8) : (6x + 9x2 + 4)
= 3x - 2
4. Củng cố: (2’) 
 Nhắc lại các quy tắc và cách giải bài tập.
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
 Học bài theo SGK và vở ghi, xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.
 Xem và chuẩn tiếp ôn tập phần tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức các phân thức tiết 38 ôn tiếp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV.......................................................................................................................................
HS...................................................................................................................................... 
Tuần 18 Ngày soạn: 25/11/2018
Tiết 38 

............................... Giáo án đại số 8......................ÔN TẬP HỌC KỲ I (T2)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức trọng tâm của chương II: tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức.
 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức.
 3. Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ: 
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn tập theo hướng dẫn của GV. 
III: CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ôn định tổ chức lớp: (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)	
3. Nội dung bài mới: (40’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- GV gọi h/s phát biểu tính chất cơ bản của phân thức.
- GV ghi tóm tắt tổng quát.
- GV muốn rút gọn phân thức ta làm ntn?
- GV? Muốn quy đồng hai hay nhiều phân thức không cùng mẫu ta làm thế nào?
- GV? Muốn tìm nhân tử phụ ta làm thế nào?
- HS phát biểu tính chất.
- HS ghi vào vở.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS: NTP = 
I. Lý thuyết:
1) Tính chất cơ bản của phân thức:
Tổng quát:
 * ( M khác 0)
* ( N là NTC)
2) Muốn rút gọn phân thức ta có thể: 
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu ch nhân tử chung.
3) Quy đồng mẫu thức của hai hay nhiều phân thức.
Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu thức của hai hay nhiều phân thức ta làm như sau: 
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử, tìm MTC.
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
- Nhân cả tử và mẫu của mổi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
Hoạt động 2: Làm bài tập
- GV cho HS chép đề 
- GV gọi h/s lần lượt lên bảng mỗi em giải một ý. 
- GV cho h/s nhận xét bài làm của bạn (sửa sai nếu có)
- GV chính xác hóa.
- GV cho HS chép đề 
* GV cho HS lên bảng thực hiện
* GV cho 1 HS lên tìm MTC, NTP 
1HS khác quy đồng 
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện 
+Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
+Tìm MTC
+Tìm NTP
- GV goị h/s nhận xét bài làm của bạn.
- GV chính xác hóa.
- HS chép đề bài 
- HS 1 làm câu a) 
- HS 2 làm câu b)
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS ghi nhận, khắc sâu.
- HS chép đề vào vở và n/c cách giải. 
- HS lên bảng thực hiện
-HS thực hiện theo yêu cầu 
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- HS nhận xét
II. Bài tập.
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: 
a) ; 
b) 
Giải:
a) = 
b) 
 = 
Bài 2. Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a) 
b) 
Giải:
 a) 
ta có: 2x + 6 = 2(x + 3) 
 x2 – 9 = (x – 3)(x+3) 
MTC: 2(x – 3)(x+3)
NTP: (x - 3), 2
Quy đồng:
b) 
Ta có: x2 – 8x + 16 = (x – 4)2 
 3x2 – 12x = 3x( x – 4) 
MTC: 3x.(x – 4)2
NTP: 3x, (x – 4)
Quy đồng: 
và
 4. Củng cố: (2’)
 Nhắc lại các quy tắc vừa ôn, nhấn mạnh cách cách giải bài tập.
 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
 Học bài theo SGK và vở ghi, xem lại các bài tập đã chữa trên lớp
 Ôn tập các kiến thức trong chương II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 18 Ngày soạn: 25/11/ 2018
Tiết 39 
 ÔN TẬP HỌC KỲ I (T3)
 I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:Tiếp tục ôn tập kiến thức trọng tâm của chương II là quy đồng mẫu các phân thức, phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu các phân thức, thực hiện các phép toán cộng, trừ các phân thức đại số.
 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ: 
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn tập theo hướng dẫn của GV. 
III: CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ôn định tổ chức lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)	
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết ( 10’)
- GV? Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu thức ta làm thế nào?. 
- GV? Muốn trừ hai phân thức đại số ta làm thế nào? 
- GV ghi công thức tổng quát.
- GV gọi h/s quy tắc nhân hai phân thức.
- GV ghi công thức tổng quát.
- GV gọi h/s quy tắc chia hai phân thức.
- GV ghi công thức tổng quát.
- HS lần lượt trả lời.
- HS trả lời: 
- HS khắc sâu. 
- HS nêu quy tắc
- HS nêu quy tắc
I. Lý thuyết:
1. Phép cộng hai phân thức khác mẫu thức. 
Quy tắc: (sgk)
2. Phép trừ các phân thức đại số.
Muốn trừ phân thức cho phân thức ta cộng phân thức với phân đối của phân thức .
Tổng quát: 
3. Phép nhân các phân thức đại số.
4. Phép chia phân thức đại số.
 với 
 Hoạt động 2: Bài tập (25’). 
-GV cho h/s làm bài tập
- GV? Bài tập đã cho dạng gì? Ta làm ntn?
- GV gọi HS lên bảng thực hiện 
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
GV cho h/s làm bài tâp2
- GV? Ta thực hiện nth?
* GV gọi h/s lên thực hiện , h/s còn lại làm vào giấy nháp.
*GV cho HS nêu các bước thực hiện 
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV cho h/s làm bài tâp 
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV gọi đại diện nhóm lên thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS chép đề vào vở.
- HS trả lời.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS ghi nhận và khắc sâu.
- HS chép đề vào vở.
- Ta phải thực hiện trong ngoặc trước, rồi thực hiện chia phân thức đại số. 
- HS lên bảng thực hiện. 
HS nêu các bước thực hiện
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- HS nhận xét.
- HS ghi nhận và khắc sâu.
- HS chép đề vào vở.
- HS thảo luận 3’
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS ghi nhận và khắc sâu.
II. Bài tập.
Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 
Giải
 =
=
 =
Bài tập 2: Thực hiện các phép tính.
= 
= 
=
Bài 3: Thực hiện phép tính sau: 
=
= 
= 
= 
= 
 4. Củng cố: (5’) 
 GV nhắc lại nội dung của bài học, lưu ý cho h/s các dạng toán đã được ôn có thể sẽ được kiểm tra trong HKI.
 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4’)
 Ôn kỹ các nội dung đã, ôn tập theo cấu trúc đề kiểm tra của SGD.
 Xem lại các bài tập sửa, làm các bài tập dạng tương tự. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
GV.......................................................................................................................................HS........................................................................................................................................
	Trình kí
Tuần 19 Ngày soạn 25/11/2018
Tiết 40 đại số và tiết 32 hình học 
 KIỂM TRA HỌC KỲ I 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ biết, hiểu, vận dụng các kiến thức đã học ở học kỳ I.
 2. Kỹ năng: Vận dụng giải thành thạo các loại bài tập.
 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ: 
 Thầy: Đề bài kiểm tra SGD. 
 Trò: ôn tập ở nhà theo ma trận đề của SGD.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ôn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài mới: (Đề của sở)
Cấu trúc
Đề
Hướng dẫn chấm 
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV.......................................................................................................................................HS.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
0 – dưới 5
5 – dưới 7
7 – dưới 9
9 đến 10
So sánh (từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm%
8B
8C
 Ký duyệt tuần 19

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_18_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc