Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố vững chắc các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỷ.
2. Kỹ năng: Vận dụng tốt các quy tắc cộng trừ, nhân, chia phân thức; rút gọn phân thức, quy đồng mẫu của phân thức để thức hiện các phép toán và giả các bài toán có liên quan; Biết tìm điều kiện của biến để tính giá trị của phân thức, tính được giá trị của phân thức.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 27/11/2018 Tuần: 17 Tiết 36. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố vững chắc các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỷ. 2. Kỹ năng: Vận dụng tốt các quy tắc cộng trừ, nhân, chia phân thức; rút gọn phân thức, quy đồng mẫu của phân thức để thức hiện các phép toán và giả các bài toán có liên quan; Biết tìm điều kiện của biến để tính giá trị của phân thức, tính được giá trị của phân thức. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học. II. CHUẨN BỊ: *Thầy: Bảng phụ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Định nghĩa: , A, B là đa thức và B khác đa thức 0 Phân thức bằng nhau: nếu A.D = B.C Tính chất cơ bản:nếu M ≠ 0 thì C Quy đồng mẫu thức: - Tìm mẫu thức chung - Tìm nhân tử phụ - Nhân cả tử với nhân tử phụ . Phép cộng Cùng mẫu: Không cùng mẫu: - Quy đồng mẫu thức - Cộng phân thức cùng mẫu Phép trừ: Phép nhân: Phép chia: Phân thức đối: Các phép toán *Trò: Trả lời câu hỏi ôn tập chương II III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( phút) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Lý thuyết (7 phút) - Nêu bảng phụ. YCHS điền khuyết vào chỗ trống cho đúng - Biểu thức là phân thức đại số, với A, B là . và B .. - nếu .. - Nếu M ≠ 0 thì - Nêu các bước quy đồng mẫu thức. - - Nêu quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu? - ; - Cá nhân lên bảng điền vào chỗ trống hoặc đứng tại chỗ trả lời - . các đa thức khác đa thức 0 - . A.D = B.C - HS nêu được 3 bước quy đồng mẫu thức các phân thức - HS nêu quy tắc ; I. Lý thuyết SGK trang 60 Hoạt động 1: Phân thức bằng nhau, Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức (10 phút) - Nêu cùng lúc 3 bài tập. YCHS nêu cách giải? - Chốt lại cách giải. - Gọi 3 HS lên bảng giải - Theo dõi, nhận xét và củng cố kiến thức vận dụng Tb-Y: giải bài 1 Tb: làm bài 2 Tb-K: làm bài 3 - Từng HS làm bài và nhận xét 1. Phân thức bằng nhau Bài 1. 57/61(sgk) Ta có 3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x – 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x – 18 =>3(2x2 + x – 6) = (2x – 3)(3x + 6) Vậy = 2. Rút gọn phân thức Bài 2. Rút gọn phân thức Giải: Ta có Bài 33. Quy đồng các phân thức sau: và Giải: Ta có 5x2 – 5 = 5(x + 1)(x – 1) x2 – 2x + 1 = (x – 1)2 MTC: 5(x + 1)(x – 1)2 Hoạt động 2: Thực hiện phép toán (15 phút) - Nêu 3 bài tập. YCHS nêu cách giải. - Chốt lại cách giải và gọi 3 HS lên bảng giải - Theo dõi HS làm bài, uốn nắn các sai sót và củng cố kiến thức liên quan + Các hằng đẳng thức đáng nhớ + Rút gọn phân thức + Phân tích đa thức thành nhân tử - Thảo luận nêu cách giải - 3 HS lên bảng giải Tb-Y: giải bài 4a Tb-K: giải bài 4b HSK: giải bài 4c - Từng HS làm bài và nhận xét Bài 4. Thực hiện các phép tính a) b) c) Hoạt động 3: Bài tập giá trị của phân thức (10 phút) - Điều kiện nào của biến thì phân thức được xác định? - Muốn rút gọn phân thức này ta làm như thế nào? - YC từng HS làm bài - Theo dõi, uốn nắn các sai sót - Gọi 1 HS lên bảng giải - Theo dõi, nhận xét và củng cố cách giải dạng toán tìm điều kiện xác định của phân thức và rút gọn phân thức - Cho HS về làm câu c c) Tính giá trị của phân thức tại x = 0, x = -5 - Cá nhân trả lời: Tìm điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0 - Trao đổi 2 HS và nêu được 2 bước thực hiện - Từng HS làm bài HSK: lên bảng giải - Lớp nhận xét 5. Giá trị của phân thức Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn phân thức trên Giải a) Phân thức đã cho được xác định khi x2 – 5x = x(x – 5) ≠ 0, tức là x ≠ 0 , x ≠ 5 b) 4. Củng cố: ( phút) Củng cố trong quá trình ôn tập 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Ôn tập các kiến thức về thực hiện phép toán nhân, chia đa thức và phân tích đa thức thành nhân tử. - Giải các bài toán có liên quan nội dung trên trong đề cương. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 28/11/2018 Tuần: 17 Tiết 37. ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kỹ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên. 3. Thái độ: Có ý thức ôn tập kiến thức đã học II. CHUẨN BỊ *Thầy: Bảng phụ + Nhân đa thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức *Trò: Ôn tập kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Tb-Y: Điền vào chỗ trống (...) trong các kết luận sau A2 – B2 = (+).(-) (A + B)2 = A2 + + B2 (A – B)2 = - 2AB + (A – B)3 = A3 – 3A2B + - B3 (A + B)3 = A3 ++ 3AB2 + B3 A3 – B3 = ( - ).(A2 + AB + B2) A3 + B3 = (A + B).(A2 - + B2) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Các phép toán về đa thức (15 phút) - Nêu bài 1 lên bảng. YCHS nêu cách giải - Nhắc lại quy tắc: + A.(B + C) = . + (A + B)(C + D) = + xm . xn = xm + n + xm : xn = xm - n (Điều kiện của x, m, n) - Gọi 3 HS lên bảng giải - Theo dõi, nhận xét và củng cố - Nêu đề bài. YCHS nêu cách giải - GV chốt lại cách giải - Gọi 3 HS lên bảng giải - Theo dõi, nhận xét, củng cố kiến thức chia đa thức - Tìm hiểu đề bài và nêu cách giải. - Nhắc lại quy tắc đã học bằng cách điền vào vế phải để được khẳng định đúng. - 3 HS lên bảng giải Tb-Y: làm bài 1ab Tb-K: làm làm 1c - Từng HS làm bài và nhận xét -Hai học sinh thực hiện trên bảng - Tìm hiểu đề và nêu cách giải Tb-Y: giải bài 2a HSK: giải bài 2b Tb: giải bài 2c - Cá nhân làm bài và nhận xét Dạng 1: Các phép toán về đa thức Bài 1. Thực hiện phép tính a) = 15x4 – 35x3 + 10x2 b) -3xy2(2x2y3 – 3xy2 – 5xy + y2) = -6x3y5 + 9x2y4 + 15x2y3 – 3xy4 c) Bài 2. Làm tính chia b) (2x3 - 21x2 + 67x - 60) : (x - 5) = 2x2 – 11x + 12 c) (x3 + 6x2 + 11x + 6):(x2 + 3x + 2) = x + 3 Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử (23 phút) - Nêu bài 3abc. YCHS thảo luận nêu cách giải - Chốt lại cách giải + Bài 3a: nhóm và đặt nhân tử chung + Bài 3b: nhóm và hằng đẳng thức + Bài 3c: nhóm, đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức - Theo dõi, nhận xét và củng cố giải toán phân tích đa thức thành nhân tử - Nêu đề bài và YCHS nêu cách giải. - Chốt cách giải + Phân tích vế trái thành nhân tử + Biểu thức dạng A.B = 0 khi A = 0 hoặc B = 0 + Tìm x dựa vào kiến thức đã học. - Tìm hiểu đề, thảo luận nêu accsh giải. - 3 HS lên bảng làm bài theo gợi ý Tb-Y: làm bài 3a Tb: làm bài 3b HSK: làm bài 3c - Từng HS làm bài và nhận xét - Tìm hiểu đề bài, thảo luận nêu cách giải - HS làm bài theo gọi ý - Trình bày theo hướng dẫn của GV Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 3x2 – 3xy + 5x – 5y b) x2 + 2x + 1 – y2 c) x3 – 3x2 – 4x + 12 = x2(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3)( x2 – 4) = (x – 3)( x – 2)(x + 2) d) ( x + y )3 – x3 – y3 = (x + y)3 – ( x3 + y3 ) = ( x + y)3 – (x + y ).(x2 – xy + y2 ) = (x+ y)[(x + y)2 – (x2 – xy + y2 )] = (x + y)(x2 + 2xy + y2 – x2 + xy – y2) = 3xy(x + y) e) xy – 3y – x2 + 6x - 9 Tìm x: a) 5x( x – 1 ) - (1 – x ) = 0 (x – 1)(5x + 1) = 0 x – 1 = 0 => x = 1 5x + 1 = 0 => x = -1/5 Vậy trị x = 0, x = -1/5 là các giá trị cần tìm. b) 3x3 – 48 = 0 3x(x2 – 16) = 0 3x(x + 4)(x - 4) = 0 x = 0 x + 4 = 0 => x = - 4 x - 4 = 0 => x = 4 Vậy trị x = 0, x = - 4, x = 4 là các giá trị cần tìm. 4. Củng cố: ( phút) Củng cố trong qua trình ôn tập. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (1 phút) Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) -Ôn tập các kiến thức về rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức; cộng, trừ các phân thức. -Tiết sau ôn tập học kì I (tt). IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 28/11/2018 Tuần: 17 Tiết 38. ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về: rút gọn phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức và các phép toán về phân thức 2. Kỹ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên. 3. Thái độ: Có ý thức ôn tập kiến thức đã học II. CHUẨN BỊ *Thầy: bảng phụ về thực hiện các phép toán đã học *Trò: Ôn tập kiến thức về: rút gọn phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức và thực hiện các phép toán về phân thức III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( phút) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Rút gọn phân thức (20 phút) - Nêu đề bài - Muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào? - GV nhắc lại các bước rút gọn phân thức và lưu ý + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung + Đôi khi ta phải dùng quy tắc đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung - Gọi HS lên bảng giải - Theo dõi và uốn nắn các sai sót. Từ đó, củng cố lại cách giải dạng toán rút gọn - HS tìm hiểu đề bài Tb-Y: Nhắc lại cách rút gọn phân thức - HS thảo luận thống nhất cách giải Tb-Y: làm bài 1a Tb: làm bài 1b Tb-K: làm bài 1cde - Từng HS làm bài và nhận xét Dạng 3: Rút gọn phân thức Bài 1. Rút gọn phân thức a) b) c) e) = Hoạt động 2: Thực hiện các phép tính phân thức (22 phút) - Nêu đề bài - Hãy nhắc các phép toán cần thực hiện và cách giải - Chốt lại cách giải cho từng bài - Gọi 2 HS lên bảng giải - Theo dõi, nhận xét, củng cố lại kiến thức vận dụng - Với của giá trị x để biểu thức A = có giá trị nguyên? Gợi ý: Biểu thức A có giá trị nguyên khi x – 2 là ước của ±3; ±1. Cho x – 2 = ±3; x – 2 = ±1, từ đó tìm x - HS tìm hiểu đề bài - HS nêu cách giải phép toán cần thực hiện - Lớp thống nhất cách giải - 2 HSK lên bảng giải - Cá nhân làm bài và nhận xét bài làm của bạn - Lớp thảo luận - HS dựa vào gợi ý thực hiện Dạng 4: Thực hiện các phép tính phân thức. Bài 2. = = = b) = = = = = 4. Củng cố: ( phút) Củng cố trong quá trình ôn tập 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Làm bài tập trong đề cương về rút gọn phân thức, tìm điều kiện của biến để phân thức được xác đinh Hướng dẫn: Tìm điều kiện của biến để mẫu thức khác 0, cách rút gọn phân thức Chuẩn bị bài mới: Tiết sau ôn tập về biểu thức đại số IV. RÚT KINH NGHIỆM Duyệt của tổ trưởng tuần 17 Ngày . Trương Thị Ngọc Tiếng ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_17_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_tun.doc